Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi Hinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.32 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
TỔ TỐN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 –
CHƯƠNG III
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề thi 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là
3 x  y  8 0
B. 2 x  y  10 0
C. 3 x  y  5 0
D.  x  3 y  6 0
A.

u

Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương (2;1) là
1
1
k 
k
2
2
B. k  2
C.


D. k 2
A.

u

Câu 3: Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương ( 2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng  là




n (1;  2)
n

(1;
2)
n

(

2;

1)
n
B.
C.
D. (2;1)
A.
Câu 4: Đường thẳng 4 x  6 y  8 0 có một véc-tơ pháp tuyến là




n (4;6)
n

(6;
4)
n
B.
C. (2;  3)
A.


n
D. (2;3)

 x 2  3t

Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình  y 3  t , tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường

thẳng d là


u (2;3)


u
B. (2;  3)


u

C. (3;  1)


u
D. (3;1)
A.

u
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận ( 3; 2) làm véc-tơ

 x 2  3t

B.  y  1  2t

 x  3  2t

C.  y 2  t

chỉ phương là
 x  2  3t

 y 1  2t
A.

 x  2  3t

D.  y 1  2t


Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n ( 1; 2) làm véc-tơ


pháp tuyến có phương trình là
A.

x  2 y  4 0

B. x  2 y  4 0

C.  x  2 y 0

D. x  2 y  5 0

Câu 8: Cho  ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của  ABC là
1
1
1
1
SABC  bc sin B
SABC  bc sin C
S ABC  ac sin B
SABC  ac sin C
2
2
2
2
B.
C.
D.
A.
Câu 9: Cho  ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

2
2
2
2
2
2
B. b a  c  2acCosA
A. b a  c  2acCosB
2
2
2
C. b a  c  2acCosA

2
2
2
D. b a  c  2acCosB


Câu 10: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3 x  4 y  5 0 là
1

0
B. 1
C. 5
A.

1
D. 5


II. TỰ LUẬN:


o

Câu 1 : Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A 30 . Tính diện tích  ABC.
Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1; -3) và song song với đường
 x 2t  1

thẳng d:  y 4t  2 .
'
Câu 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường

thẳng d: 3 x  2 y  1 0
 x  1  2t

Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  :  y 2  t . Tìm tọa

độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho AM= 10 .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×