Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 6 KY 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 3 trang )

MẪU MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Chủ đề

Số tiết

Chủ đề 1

T1

Mức độ nhận thức

Trọng số

Số câu

Điểm số

1

2

3

4

1

2

3



4

1

2

3

4

A1

B1

C1

D1

A2

B2

C2

D2

A3

B3


C3

D3

1+2 3+4
A4

Chủ đề 2
…..
Tổng

Tổng số
tiết T

+ Tổng số tiết = Tổng số tiết dạy của mỗi chủ đề (bao gồm cả lí thuyết, luyện tập, thực
hành…)
+ Mức độ nhận thức (1, 2, 3, 4 ứng với Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng
cao)
Mức độ nhận thức = số tiết của chủ đề x Tỷ lệ phần trăm tương ứng của mỗi đề
thi.
Ví dụ: Một đề thi dự định tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận
dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% thì
A1 = T1 x 30%
B1 = T1 x 30%
C1 = T1 x 30%
D1 = T1 x 10%
+ Trọng số = Mức độ nhận thức x 100 / Tổng số tiết.
Ví dụ:
A2 = A1 x 100 / T

+ Số câu = Trọng số / (10 x Số điểm của câu)
Ví dụ:

Đề TNKQ có 25 câu thì điểm mỗi câu là 0.4
A3 = A2 / (10 x 0.4)
Bước 2: Tính số câu cho mỗi chủ đề ứng với từng mức độ nhận thức. (lập bảng theo
mẫu ở trên)
Bảng sau được trình bày theo cách: Tổng số tiết của chương là 15, gộp 3 tiết của thực
hành, ôn tập và kiểm tra chương 2 vào 5 chủ đề:

B4


Đại lượng tỷ lệ thuận, Đại lượng tỷ lệ nghịch, Hàm số, Mặt phẳng tọa độ, Hàm số y = ax.

Tổng số câu của đề kiểm tra là 20, điểm cho mỗi câu là 0.5 điểm.
Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt
là 30%, 30%, 30%, 10%
Chủ đề

Tổng

Mức độ nhận thức

Trọng số

Số câu

Điểm số


số tiết

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

Đại lượng tỷ lệ thuận

4


1.20

1.20

1.20

0.40

8.0

8.0

8.0

2.7

1.6

1.6

1.6

0.5

Đại lượng tỷ lệ nghịch

3

0.90


0.90

0.90

0.30 6.0

6.0

6.0

2.0

1.2

1.2

1.2

0.4

Hàm số

3

0.90

0.90

0.90


0.30 6.0

6.0

6.0

2.0

1.2

1.2

1.2

0.4

Mặt phẳng tọa độ

2

0.60

0.60

0.60

0.20 4.0

4.0


4.0

1.3

0.8

0.8

0.8

0.3

Hàm số y = ax

3

0.90

0.90

0.90

0.30 6.0

6.0

6.0

2.0


1.2

1.2

1.2

0.4

Tổng

15

1+2

3+4

(Giáo viên nên thiết lập bảng trên trong MS Excel để mỗi lần xây dựng ma trận đề chỉ
cần nhập số tiết cho mỗi chủ đề thì bảng sẽ cho kết quả số câu cho từng chủ đề)

Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí.
Chủ đề

Số câu

Tổng

Làm trịn

số tiết


1

2

3

4

Đại lượng tỷ lệ thuận

4

1.6

1.6

1.6

0.5

Đại lượng tỷ lệ nghịch

3

1.2

1.2

1.2


0.4

Hàm số

3

1.2

1.2

1.2

0.4

Mặt phẳng tọa độ

2

0.8

0.8

0.8

0.3

Hàm số y = ax

3


1.2

1.2

1.2

0.4

Tổng

15

Từ đó ta xây dựng được

Cấp độ

Nhận biết

Làm tròn
số câu

Số câu

Điểm số

1

2

3


4

1+2

3+4

1
1
1
1
1
5

2
1
2
1
1
7

1
1
1
1
2
6

1
0

0
0
1
2 6.0 4.0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1I, ĐẠI
SỐ 7

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng


Cấp độ thấp

Chủ đề
Đại lượng tỷ lệ
thuận

Cấp độ cao

.......
Số câu:1
Số điểm:0.5

Số câu:2
Số điểm:1.0


Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu: 5
Số điểm: 2.5

Số câu:1
Số điểm: 05

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu:1
Số điểm:0.5

Số câu:0
Số điểm:0

Số câu: 3
Số điểm: 1.5

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu:2
Số điểm: 1.0


Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu:0
Số điểm:0

Số câu: 4
Số điểm: 2.0

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu: 0
Số điểm:0

Số câu: 3
Số điểm: 1.5

Số câu: 1
Số điểm:0.5

Số câu:1
Số điểm: 0.5


Số câu:2
Số điểm: 1.0

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu: 5
Số điểm: 2.5

Số câu:5
Số điểm: 2.5

Số câu: 7
Số điểm: 3.5

Số câu: 6
Số điểm: 3.0

Số câu: 2
Số điểm: 1.0

Số câu:
20
Số điểm:
10

Đại lượng tỷ lệ
nghịch

Hàm số


Mặt phẳng tọa độ

Hàm số y = ax

Tổng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×