Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Xangtimet khoi Deximet khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.55 KB, 9 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Hình A

Hình B

45 hình lập phương nhỏ
Hình A gồm ..........
26
Hình B gồm ..............
hình lập phương nhỏ
lớn hơn thể tích của hình B
Thể tích của hình A ..................


Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2018
Toán
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
 Hoạt động 1: Xăng-ti-mét khối.

 Hoạt động 2: Đề-xi-mét khối.

1cm3
1cm
 Xăng-ti-mét

khối là thể tích của
hình lập phương có cạnh dài 1cm.

 Xăng-ti-mét



khối viết tắt là: cm3

1dm3

1 dm
 Đề-xi-mét

khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1dm.
 Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3


 Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối

1dm3

1dm

1cm

1cm3


1cm3

Mỗi lớp có số hình lập phương là :
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm
số hình lập phương cạnh 1cm là :

àn
g

10 hình

10
h

10 lớp

1 dm3

100 x 10 = 1 000 (hình)
Ta có: 1dm3 = …………
1000
cm3
1
Vậy : 1cm3 = .…....dm3 = …….
0,001dm3
1000


 Hoạt động 4 : Luyện tập

Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)

Viết số

Đọc số


76cm3

Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối

519dm3

Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối

85,08dm3

Tám mươi lăm phẩy khơng tám đề-xi-mét khối

4
5

cm3

Bốn phần năm xăng-ti-mét khối

192cm3

Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối

2001dm3

Hai nghìn khơng trăm linh một đề-xi-mét khối

3
cm3
8


Ba phần tám xăng-ti-mét khối


Hoạt động 4: Luyện tập

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = …………
1000 cm3
3
5,8dm3 = …………..cm
5800
3
375dm3 = ………….cm
375 000
4 dm3 = ……………....cm
3
800
5

(

4
5

dm3 = 0,8dm3

)



Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S:

1/ Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài
1dm.

S

2/ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đ

3/ 1dm3 = 1000cm3 .

Đ

4/ 1cm3 = 1000dm3 .

S




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×