Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bo de vat ly kiem tra 1 tiet HK I 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.98 KB, 5 trang )

Kiểm tra một tiết (Tiết 8)

Điểm

Năm học 2017-2018
Môn : Vật Lý - Lớp 6
Họ tên học sinh:.....................................................................
Lời phê của thầy

PHN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1:
trên vỏ hộp thịt có ghi 500 gam số đó chỉ :
A. thể tích của cả hộp thịt
C . khối lượng của thịt trong hộp thịt
B. thể tích và sức nặng của hộp thịt
D . khối lượng của cả hộp thịt
Câu 2 :
khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật đó
bằng :
A , thể tích bình chứa
B . thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
C. thể tích bình chứa
D. thể tích nước cịn lại trong bình tràn
Câu 3
khi thả quả cam vào bình tràn chứa đầy nước thì nước tràn vào bình có GHĐ
300 cm và Đ C
N N 5 cm mực nước lên tới 215 cm thể tích của quả cam đó bằng bao nhiêu ?
A . 215 cm B. 85 cm
C. 300 cm
D . cả 3 phương án trên đều sai


Câu 4
một học sinh dùng thức có ĐCNN 2 cm để đo chiều dài lớp học cách ghi kết quả nào sau đây là
không đúng
A . 4,44 m
B. 444 cm
C. 44,4 dm
D.444,0 cm
Câu 5
công việc nào sau đây không cần dùng đến lực
A. xách một xô nước
B. nâng một tấm gỗ
C. đẩy một chiếc xe
D .đọc một trang sách
Câu 6 :
một người thợ rèn đang rèn một miếng sắt để làm con dao . lực nào sau đây làm miếng sắt biến dạng
A . lực mà miếng sắt tác dụng vào búa
B.lực mà miếng sắt tác dụng vào đe
C. lực mà búa tác dụng vào miếng sắt
D.lực mà búa tác dụng vào đe
TỰ LUÂN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm )
đổi các đơn vị sau :
50 dm = ? m ;
215 m = ? lít
70 tấn = ? kg
56,5 m = ? km
Câu 2
Người ta bỏ một viên đá vào bình chứa nước có thể tích 141 cm . nước trong bình dâng lên có thể tích
200cm .tiếp tục bỏ một viên bi sắt vào bình nước tiếp tục dâng lên có thể tích 255 cm
a) hãy xác định thể tích viên đá

b) xác định thể tích viên bi

KIỂM TRA 1 TIẾT - Tiết10
NĂM HỌC 2017-2018


Điểm

MƠN: VẬT LÍ 7
Họ và tên:............................................................................
Lời phê của thầy

Câu 1. (2 điểm)
Hãy giải thích hiện tượng nhật thực.Vùng nào trên Trái Đất quan sát được nhật thực
toàn phần hay một phần.
Câu 2. (2 điểm)
Hãy phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Câu 3. (2 điểm)
Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng hãy vẽ ảnh của tia sáng qua gương phẳng: Vẽ tia
tới, tia phản xạ, góc phản xạ, góc tới và đường pháp tuyến?
Câu 4. (2 điểm)
Hãy nêu những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi
gương cầu lồi?
Câu 5. (2 điểm)
Vì sao trên ơ tơ, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái
xe để quan sát ở phía sau mà khơng lắp một gương phẳng. Làm như thế có lợi gì?
Bài làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
KiĨm tra một tiết (Tiết11)
Năm học 2017-2018


Môn : Vật Lý - Lớp 8
Họ tên học sinh:.......................................................................
Điểm
Lời phê của thầy

Đề bài
Câu1.(2.5) Một bạn đi xe đạp từ nhà tới trờng với tốc độ 10km/h, hết thời gian 15phút.
a. Viết công thức tính tốc độ và cho biết đơn vị của mỗi đại lợng có trong công thức
b. Tính quảng đờng mà bạn ấy đà đi từ nhà tới trờng.
Câu 2.(2.5)
a. Lực là gì?
b. Biểu diễn lực của một vật có khối lợng là 10 kg ( Biết tỉ xích 1cm ứng với 20N
Câu 3.(2) Dựa vào nguyên tắc nào để làm tăng giảm áp suất? Lấy ví dụ về việc làm tăng
giảm áp suất trong thực tế.
Câu 4(1.5đ) Một bình hình trụ tiết diện 12cm2, chứa nớc tới độ cao 20cm. Một bình khác tiết

diện 13cm2, chứa níc tíi ®é cao 40cm. TÝnh ®é cao cét níc ở mỗi bình nếu nối chúng bằng
ống nhỏ dung tích không đáng kể.
Câu 5.(1.5đ) Đờng kính pittông nhỏ của một máy dùng chất lỏng là 2cm. Hỏi diện tích tối
thiểu của pittông lớn là bao nhiêu để tác dụng một lực 120N lên pittông nhỏ có thể nâng đợc
ôtô có trọng lợng 24000N
Bài làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...................................,...................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Kiểm tra một tiết (Tiết21)
Năm học 2017-2018
Môn : Vật Lý - Lớp 9
Họ tên học sinh:.......................................................................
Điểm
Lời phê cđa thÇy


Câu 1 : ( 2,5 đ)

phát biểu và viết biểu thức định luật ơm nói rõ các đại lượng trong công thức và đơn vị đo
Câu 2: ( 1,5 đ)
vẽ sơ đồ mạch điện có sử dụng vơn kế và am pe kế để đo điện trở của 1 dây dẫn trong đó dây
dẫn được vẽ như 1 điện trở . có đánh dấu chốt (+) , (-) của am pe kế và vôn kế
Câu 3( 1đ)
Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài , tiết diện và điện trở
suất của vật liệu làm dây dẫn . nêu ý nghĩa của các đại lượng trong công thức
R2

Câu 4: ( 5 đ)
R

1 C

A
+

R3

B
-

Cho mạch điện như hình vẽ biết : R = 8 Ω ; R = 6 Ω ; R = 12 Ω H iệu điện thế
đoạn mạch U = 12 V.

giữa hai đầu

a) Tính điện trở của đoạn mạch AB ,
b) tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở
c) tính hiệu điện thế giữa hai đầu R

Bµi lµm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................
,..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................



×