Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Moi truong xung quanh Vat nuoi gia dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.92 KB, 4 trang )

TRƯỜNG MẪU GIÁO MỸ ĐỨC
Lớp: Lá 3
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Loan.

GIÁO ÁN THI ĐUA
Chủ Đề: Thế giới động vật.
Đề Tài: Một số con vật ni trong gia đình.
Lứa tuổi: 5- 6 tuổi.
Người soạn: Nguyễn Thị Kim Loan.
I/ Mục tiêu:
- Trẻ gọi đúng tên và biết được những điểm rõ nét về cấu tạo, môi trường sống
của một số con vật ni trong gia đình.
- Trẻ so sánh và nhận ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa các con vật:
con gà, con vịt, con chó con mèo.
- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia hoạt động học tập.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về động vật sống trong gia đình
- Mơ hình trang trại chăn ni gồm có: gà, vịt, thỏ, mèo, bị, chó…..
- Lơ tơ
- Sưu tầm các câu đố, bài hát về con vật
- Màn hình máy chiếu
*Nội dung tích hợp: ÂN, VH,LQCV, DD.
*Làm quen các từ tiếng Việt:.
III/ Tổ chức hoạt động:
* Hoạt động 1: Ổn định
- Các con đã được bố mẹ cho về quê bao giờ chưa?
- Hôm nay cô sẽ tổ chức cho chúng mình về quê nhà bạn Ngân cùng thăm nhà
bạn ấy nhé.
- Cho trẻ vừa đi vừa hát bài “ Con gà trống”
- Chúng mình đã đến nơi rồi, bây giờ các con hãy cùng quan sát xem trang trại
nhà bạn Ngân có ni những con gì nhé( trang trại có ni con chó, gà, vịt, bị,


lợn…)
- Các con có biết những con vật này sống ở đâu không?
- Các con vừa được biết về rất nhiều các con vật qua nhà bạn Ngân rồi. Bây giờ
các con có muốn tìm hiểu kĩ về con vật đó khơng?
- Trẻ đọc thơ “ Ong và bướm” về lớp.
* Hoạt động 2: Làm quen các con vật.
a) Làm quen con gà.
- Có bạn nào biết con gì đánh thức chúng ta vào mỗi buổi sáng khơng nào?
- Các con nhìn xem đây là con gì? ( cơ chiếu hình con gà trống cho trẻ quan sát).
- Con biết gì về con gà trống?


- Gà trống có những bộ phận gì?
- Cái mỏ của gà trống như thế nào? Để làm gì?
- Đơi chân của gà trống có gì đặc biệt?
- Tiếng gáy của gà trống như thế nào?
(Gà trống gáy để gọi mọi người thức dậy mỗi buổi sáng . Chúng mình cùng làm
chú gà trống gáy nào.)
- Mở rộng: Ngoài gà trống ra chúng mình cịn biết những con gà nào khác nữa? ( gà
mái, gà con...).
+ Thức ăn của gà là gì? (thóc, ngơ, khoai, sắn...)
+ Con gà nào đẻ trứng ?
- Cô khái quát: Gà là con vật được ni trong gia đình. Gà có 2 chân, 2 cánh, đẻ
trứng và thuộc nhóm gia cầm.
b) Làm quen con vịt.
+ Cơ đọc câu đố:
Con gì kêu cạc cạc.
Có mỏ to màu vàng
Hai chân lại có màng.
Bước đi nghe lạch bạch?

( Con vịt)
- Cho trẻ đọc từ “ con vịt” 3 lần.
- Cho trẻ xem và quan sát con vịt.
+ Con vịt kêu như thế nào? ( cô cho trẻ bắt chước tiếng vịt kêu).
- Các con quan sát xem con vịt gồm những phần nào?
+ Ở đầu vịt có gì? Mắt vịt như thế nào?
+ Thế còn đây là cái gì? ( Cơ chỉ vào mỏ vịt).
+ Mỏ vịt trơng như thế nào? Mỏ vịt dùng để làm gì?
+ Con vịt cịn gì nữa đây? (Cơ chỉ vào cánh). Vịt có mấy cánh?
+ Các con xem mình vịt cịn có bộ phận gì nữa? Chân vịt có đặc điểm gì đặc
biệt?
+ Chân vịt có màng giúp vịt làm gì?
- À đúng rồi, chân vịt có màng nên con vịt bơi ở dưới nước rất giỏi và khi nó đi
thì phát ra tiếng kêu lạch bạch.
+ Thế bạn nào biết con vịt thích ăn gì nào?
+ Vịt đẻ con hay đẻ trứng?
+ Vịt nuôi ở đâu?
+ Con vịt sống ở đâu? Người ta ni vịt để làm gì?
+ Thế các con đã được ăn thịt vịt và trứng vịt chưa? Thịt và trứng vịt giàu chất
gì? . Thịt và trứng vịt là những thực phẩm rất giàu chất đạm giúp cho cơ thể
khỏe mạnh và thông minh đấy!


- Ai giỏi cho cô biết con gà và con vịt có gì giống nhau? (Đều là những con vật
ni trong gia đình có 2 chân, 2 cánh, có lơng, đẻ trứng cịn có tên gọi chung là gia
cầm).

+ Khác:
- Gà chân khơng có màng. - Vịt chân ngắn có
màng.

- Gà cục cục…
- Vịt kêu cạc cạc.
- không biết bơi.
- Biết bơi.
- Ngồi những con vật này các con cịn biết con vật nào thuộc nhóm gia cầm
nữa?( cơ đưa một số con vật thuộc nhóm gia cầm: con chim, con ngan….)
c) Làm quen con chó.
Gâu...gâu...gâu...
- Đố cả lớp đó là tiếng con gì?
- Cho trẻ đọc lại 3 lần từ “ con chó”.
- Cơ đưa con chó ra cho trẻ quan sát:
- Chó có những bộ phận nào?
- Chó có mấy tai?
- Miệng chó như thế nào?
- Thân chó như thế nào?
- Chó có mấy chân?
- Cả lớp biết sở thích của chó là ăn gì khơng?( Xương)
- Chó đẻ con hay đẻ trứng?
- Chó được ni ở đâu? Ni chó để làm gì?
d) Làm quen con mèo.
- Con gì kêu meo meo...?
- Cho trẻ đọc lại 3 lần từ “ con mèo”.
- Cho trẻ quan sát con mèo:
+ Con mèo có những bộ phận nào?
+ Đầu mèo có dạng hình gì?(Hình trịn)
+ Miệng mèo như thế nào?(Nhỏ, có râu ở bên cạnh).
+ Mèo có mấy tai?
+ Đi mèo như thế nào?
+ Mèo có mấy chân?( 4 chân, chân mèo có móng vuốt, bám được rất chắc,Vì
vậy mà mèo biết trèo cây)

+ Mèo là động vật đẻ gì? (Con)
+ Mèo thích ăn gì nhất?
- Mèo được ni ở đâu? Ni mèo để làm gì?
* So sánh con chó và con mèo.
+ Giống nhau: Mèo và chó đều được ni trong gia đình, đều có 4 chân, đẻ con
và được gọi chung là gia súc.
+ Khác nhau:
- Con chó kêu gâu gâu. - Con mèo kêu meo
meo…


- Con chó trơng nhà.
- Con mèo bắt chuột.
+ Giáo dục: Các con ạ! Người ta nuôi những con vật này để phục vụ cho đời
sống con người như gà vịt, chim… cung cấp cho ta thịt và trứng còn chó biết
trơng nhà, mèo bắt chuột, trâu bị kéo cày, kéo xe…Vì vậy các con phải biết
chăm sóc và bảo vệ chúng nhé.
* Hoạt động 3: Trị chơi ơn luyện.
Trị chơi 1: “Vịng quay bí ẩn”.
+ Cách chơi: Cơ có 1 vịng quay trên có gắn các số từ 1 đến 5. Cô sẽ mời một
bạn lên quay khi kim dừng đến con số nào con sẽ được đoán tên con vật ẩn sau
con số đó. (Cơ là người dẫn chương trình gợi tả để trẻ đốn tên con vật ẩn sau ơ
số đó )
- Cơ cho 4-5 trẻ lên quay kim – cả lớp đốn.
Trị chơi 2: “ Thi xem tổ nào nhanh”
+ Cách chơi: cơ chia lớp mình thành 2 tổ và cơ có 2 trang trại ở trên đồng thời
có 2 rổ lơ tơ con vật. u cầu của cô là các con hãy nhặt các con vật xếp vào
trang trại thành từng nhóm riêng: như tổ1 xếp cho cơ con vật có 2 chân, tổ 2 xếp
cho cơ con vật 4 chân và cơ có các tuýp có chữ gia cầm và gia súc. Con hãy nhặt
các tp đó cắm vào trang trại của mình khi đã xếp xong.

+ Luật chơi: đội nào xếp không đúng là thua cuộc.
- Chơi xong cô nhận xét kết quả chơi.
* Kết thúc: Nhận xét tuyên dương.
Cho trẻ hát bài “ Gà trống mèo con và cún con”.
Người thực hiện

Nguyễn Thị Kim Loan



×