Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8T41 TUAN 23 TUAN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.52 KB, 2 trang )

Tuần: 23
Tiết: 41

Ngày soạn: 28 / 01 / 2018
Ngày dạy: 02 / 02 / 2018

LUYỆN TẬP §3
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu tính chất đường phân giác của tam giác
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất trên để tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh
hình học
3. Thái độ: -Nhìn nhận nhanh vấn đề, tính chính xác .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác.
- Hai HS lên bảng làm bài tập 15.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (18’)
Bài 17:
GV vẽ hình và giới
HS vẽ hình, đọc hình
thiệu bài tốn.


trong SGK và chú ý theo dõi
.

MD là đường phân giác
của tam giác nào?
Ta suy ra điều gì?
ME là đường phân giác
của tam giác nào?
Ta suy ra điều gì?
So sánh MB và MC?
EA
?
EC

Từ (1) và (2)  điều gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HS: ABM
DA MA

DB MB

HS: ACM
EA MA

EC MC

MB = MC
EA MA


EC MB

GHI BẢNG

Giải:
MD là đường phân giác của ABM nên
DA MA

DB MB

(1)
ME là đường phân giác của ACM nên
EA MA

EC MC

EA MA

Mà MB = MC (gt) nên EC MB (2)
DA EA


 DE // BC
DB EC
Từ (1) và (2)

DA EA

 DE // BC
DB EC


HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG


Hoạt động 1: (20’)
Bài 18:
GV vẽ hình và giới
HS vẽ hình và chú ý
thiệu bài tốn.
theo dõi.

GV hướng dẫn
AE là đường ph.giác
của ABC nên ta suy ra điều
gì?
EC = ? – ?
AB
?
AC

Thay các giá trị vào và
giải phương trình theo biến
giải
EB. Tính được EB ta suy ra
được EC

HS chốt ý cho HS


HS trả lời
EB AB

EC AC

EC = BC – EB
EB
AB

BC  EB AC

HS thay số vào và

Giải:
AE là đường phân giác của ABC nên
EB AB
EB
AB



EC AC
BC  EB AC

Thay số vào ta được:
EB
5
  6EB 5  7  EB 
7  EB 6
 6EB 35  5EB  6EB  5EB 35

35
 11EB 35  EB 
11
(cm)
35 42
EC 7  EB 7 

11 11 (cm)
Suy ra:

HS chú ý theo dõi

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 20.
- Xem trước bài mới.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×