Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de tham khao ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.03 KB, 11 trang )

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I
Tốn 12
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 1
x 1
x  2 đồng biến trên tập nào?
Câu 1. Hàm số
  ;  2  và   2;  
  ; 
A.
B.
y

C.

  ;  1

D.

 \   2

10

 4  5x 
y 

 x 1 
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số:
 \   1
  1;  



A.

B.

C.

D.

 0;  .

log 22 x  log 2 x 2  3 m
Câu 3. Tìm m để phương trình
có nghiệm x  1; 8.
A. 2 m 6 .
B. 2 m 3 .
C. 3 m 6 .
D. 6 m 9 .
4
2
y,y
Câu 4. Gọi 1 2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x  10 x  9 .Khi
y  y
đó 1 2 bằng
A.25
B.7
C.-25
D. -7
3
Câu 5. Cho hàm số y x  3x  2 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực tiểu có phương trình là:


B. y 4x
C. y 4
D. y  2
4
2
Câu 6. Tìm giá trị của m để hàm số y mx  2 x  1 có ba điểm cực trị?
A. m  0
B. m 0
C. m  0
A. x 0

x2 + x  m
y
x  1 đạt cực tiểu và cực đại?
Câu 7. Tìm m để hàm số
A. m 2
B. m  2
C. m   2

D. m 0

D. m  2

1
1
y  mx 3   m  1 x 2  3  m  2  x 
3
2 . Với giá trị nào của m hàm số đạt cực
Câu 8.Cho hàm số

x ,x
x  2 x2 1
đại, cực tiểu tại 1 2 thỏa mãn 1
?
2
2
2
3
m 2; m 
m 1; m 
m  ;m 
m

2;
m

1
3
3
3
4
A.
B.
C.
D.
3
Câu 9.Cho hàm số y  x  3x  2 .đường thẳng đi qua hai điểm cực trị .

A .2x  y  2 0
B .2x  y  2 0

Câu 10. Đồ thị sau là của hàm số nào?

C .x  2 y  2 0

-1

O

1

2

D .2x  y  2 0

3

-2

-4

3
3
2
A. y  x  3 x  4
B. y  x  3 x  4
y  x 3  3 x 2  4
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

3
C. y  x  3 x  4


D.


A.

y

2x 1
x 1

B.

y

x 1
x 1

C.

y

x2
x 1

D.

y

x 3

1 x

4

2

1
O

-1
2

5

5

x 4 y  xy 4
P 4
( x, y  0)
4 y
x

Câu 12. Rút gọn biểu thức
được kết quả là:
4 xy
xy
A. xy
B.
C.
log 6 3.log3 36

Câu 13.
bằng:
A.4
B. 3
C. 2
D. 1

D. 2xy

1
log a x  (loga 9  3 log a 4)
2
Câu 14. Nếu
(a > 0, a  1) thì x bằng:
3
C. 8
D. 16
5 a; log3 5 b
log 5
Câu 15.Cho log 2
.Tính 6 theo a và b
1
ab
2
2
A. a  b
B. a  b
C. a + b
D. a  b
A. 2 2


B.

2

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a. Bán
kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
a 6
a 6
a 3
R
R
R
3
2
4
A.
B.
C.
D.
a 2
4
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều và có tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là:
R

7 a 2
B. 2

2


7 a 2
C. 3

A. 7 a
Câu 18. Trong các điều kiện của biểu thức tồn tại, kết quả rút gọn của
A  log3b a  2 log b2 a  log b a   log a b  log ab b   log b a

A.3
B.1
C.0
x
x
Câu 19. Phương trình 4  4.2  3 0 có tập nghiệm là
A.

 0; log 2 3

B.

Câu 20. Phương trình

{2-

(

 0;log 3 2

2-


3

)

3;2 +

x

C.

(
3}

 1;3

+ 2+ 3

)

x

=4

D.

7 a 2
D. 6

D.2


 log 2 3;1

có tập nghiệm là:

{ - 1;1} B.
{ 0;1}
2- 3
A.
C.
D.
Câu 21. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường
trịn có bán kính r = 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
log

2


2x  1
Câu 22. Cho hàm số y= x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 2 có hệ số
góc là :
A. 1
D. 2
1
1
B. 2
C. 3

x
x
Câu 23. Tìm m để phương trình: 4  2m.2  m  2 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m < 2
B. -2 < m < 2
C. m > 2
D. m  
x
x
 2m  3 16   4m  2  4  3m  8 0 có hai nghiệm trái dấu?
Câu 24. Tìm định m để phương trình
3
3
8
3
8
8
 m3
 m
m
m
<¿
m 3
3
2 hoặc
3
A. 2
B. 2
C.
D. 3


2
2
x   1;8
Câu 25. Tìm m để phương trình log 2 x - log 2 x + 3 = m có nghiệm
.
A. 3  x 6
B. 6  x 9
C. 2  x 6 .
D. 2  x 3
Câu 26. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của A '
trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB .Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

AB và A’C bằng
a3 3
8
A.

. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
3a3 3
3a 3 21
3a 3 3
8
56
B.
C.
D. 4
3
2
Câu 27. Hàm số y  x  mx  m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:

3
3 

; 3
 ; 


 3; 
2
A.
B.   ; 3
C.  2 
D. 
4
2
Câu 28. Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số (C) y x  8x  3 tại 4 phân biệt.
13
3
3
13
13
3

m .
m .
m  .

m  .
4
4

4
4
A. 4
B.
C.
D. 4

Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng tại B. AB = 2a, BC = a.
AA 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
2a 3 3
3
A.

3
B. 2a 15

3
C. 4a 3

x
x
x
Câu 30.Tập nghiệm của bất phương trình 4  2.25  10 là :





 log 2 2;  
 log 5 2;  

  ; log2
5

2



B.
C. 
A.

2

5

3
D. 2a 3

D. 

Câu 31 . Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. loga x có nghĩa với mọi x

B. loga1 = a và logaa = 0

C. logaxy = logax.logay

n
D. log a x n log a x (x > 0,n  0)


Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng tại B. AB = 2a, BC = a.
AA 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
2a 3 3
3
A.

3
B. 2a 15

3
C. 4a 3

3
D. 2a 3


2
Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình log 3 x - (m + 2).log 3 x + 3m - 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2
sao cho x1.x2 = 27?

4

28

A. m = 3

C. m = 3
D. m = 1
2

Câu 34: Tổng diện tích các mặt của một tứ diện đều bằng 4a 3 . Thể tích khối tứ diện đó là:
B. m = 25

a3 2
A. 12

2a 3 2
3
B.

3
C. 4a 3

3
D. 2a 2

Câu 35. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình nón đó là:
2 3
3
2
3
3
A.
B. 3
C.
D. 2
Câu 36. Một khối trụ có bán kính đáy a 3 , chiều cao 2a 3 .Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
khối trụ là :
4 6 3

a
A.
B.
C. V 
D.
3
3
V 8 6 a
V 4 3 a 3
V 6 6 a
3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . Gọi H là

SH   ABCD  SA a 5
trung điểm của AD , biết
,
. Thể tích khối chóp SABCD là:
3
3
2a
4a 3
4a 3
2a 3 3
3
3
A. 3
B.
C.
D. 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD với M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, SC, SD

VS.MNPQ
SM SN SP SQ 1




sao cho MA NB PC QD 2 . Tỉ số thể tích VS.ABCD là:
1
1
1
1
A. 8
B. 27
C. 4
D. 9
Câu 39. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng cạnh 2a. Khi đó thể tích khối trụ là:
3
3
3
3
A. 2 a .
B. 8 a .
C.  a .
D. 4 a .
x
x
x
Câu 40.Tập nghiệm của bất phương trình 4  2.25  10 là :






 log 2 2;  
 log 5 2;  
  ; log2
5

2



B.
C. 
A.

2

5

D. 

T 

có diện tích xung quanh bằng 4 và thiết diện qua trục của hình trụ này
 T  là :
là một hình vng. Diện tích tồn phần của
A. 6 .
B. 12 .
C. 10 .

D. 8 .
Câu 41. Một hình trụ

 0;  
Câu 42. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) 2 sin x  1 trên đoạn 
là:
max f ( x) 3 min f ( x) 1
max f ( x) 2 min f ( x)  1
A. [0; ]
; [0; ]
B. [0; ]
; [0; ]
max f ( x) 3 min f ( x) 1
max f ( x) 5 min f ( x) 1
C. [0; ]
; [0; ]
D. [0; ]
; [0; ]


Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O ; R) và (O '; R) . Gọi AB là dây cung của
 O ' AB  tạo với mặt
đường tròn (O ; R) sao cho tam giác O ' AB là tam giác đều và mặt phẳng
0
phẳng chứa đường trịn (O ; R) một góc 60 . Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ là:
6 R 2 3 R 3
6 R 2 3 R 3
6 R 2 3R 3
6 R 2 3 R 3
;

.
;
.
;
.
;
.
7
7
7
7
7
7
7
7
A.
B.
C.
D.
y ln  x  3
Câu 44. Đạo hàm của hàm số
là :
3
1
y' 
y' 
x 3
y
'


1
x 3
x 3
A.
B.
C.
D. y ' e
a log 30 3 và b log 30 5 .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới
Câu 45. Biết
đây :
A. 2a  b  2
B. a  2b  1
C. 2a  b  1
D. a  2b  2

Câu 46. Một người được lãnh lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 tháng lương của
anh ta lại được tăng thêm 12%. Sau 36 tháng làm việc anh ta lĩnh được tất cả số tiền là T, giá trị của T
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 723 triệu đồng
B. 724 triệu đồng
C. 725 triệu đồng
D. 726 triệu đồng
Câu 47.Hình bên cho đồ thị hàm số của 3 hàm:
sánh nào dưới đây là đúng:

A. a  b  c.

B.

a  c  b.


y a x , y b x , y c x  a, b, c  0; a, b, c 1

C.

c  b  a.

D.

. So

b  c  a.

o
Câu 48.Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 π Thể tích của hình
nón đó bằng bao nhiêu ?
π
A.3 √ 3
B. 2 √ 3 π
C. 9 √ 3 π
D. 3 π
Câu 49.Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu

vng góc của A ' lên măt phẳng

( ABC )

trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng

a 3

cách giữa AA ' và BC là 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
V =
V =
V =
V =
3
6
12
36
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:
4

2

A. y x  2 x  8

y
B.

x2
2x  3


y
C.

x 1
2x  3

y
D.

x 1
2x  3


ĐỀ 2
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
x2
y
4
2
x 1
A.
B. y x  2 x  1
3
2
C. y x  x  x  5

3
2
D. y  x  x  x  2


Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y 1 
A.

   ;2 

   ;  

2  x là:
 2; 

 2; 

B.
C.
D.
2
x
y
x  1 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:
Câu 3: Cho hàm số
A. 10
B.4
C. 13
D. 2 5
4
2
Câu 4: Cho hàm số y x  2x  1 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là:
A. x 0
B. y  x 1
C. y 1

D. y  2

Câu 5: Cho hàm số

y x 3   m  2  x 2  3mx  m . Tìm giá trị của tham số m để hàm số có cực

1 1
 2x1x2
x
;
x
x
x2
1
2
1
đại, cực tiểu
thỏa
?
 m  1

2
m 
3
A. m  1
B. 
4

m
C.

2

2
3

D. m

Câu 6: Giá trị m để đồ thị hàm số y  x  2mx  m có ba cực trị A, B, C sao cho tam giác ABC
vuông cân


3
B. m  4

A. m 0

3
C. m  3

D.

3

m 0; m  3
3
2
Câu 7: Cho hàm số y = - 2x + 3x - 1
A .2x  y  2 0
B .x  y  1 0


.đường thẳng đi qua hai điểm cực trị .
C .x  y  2 0 D .2x  y  2 0

Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
2x 1
x2
y
y
x 1
x 1
A.
B.

C.

y

x 1
x 1

y

D.

x2
1 x

4

2


1
-2

O

1

-2

4
2
Câu 9. Hãy xác định a, b, c để hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
y

A. a = 4, b = - 2, c = 2
B. a = 4,b = 2, c = 2

4

1
a = , b =- 2, c > 0
4
C.
1
a = , b =- 2, c = 2
4
D.

2


-2

-5

-1

O

1

2

x

-2

a

7 1

.a 2 

a 
2 2

Câu 10. Rút gọn biểu thức
5
A. a


B. a

7

2 2

3 2 2

( a  0)
được kết quả:
C. a

D.

 a2 3 a2 5 a4
log a 
 15 a 7

Câu 11:




 bằng:
12
9
A. 3
B. 5
C. 5
D. 2

loga 2 3 log b 32 3
Câu 12:
thì a.b bằng:
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a
cạnh bên AA/ = a 2 .Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là :
8 2pa3
3
A.

32pa3
B. 3

Câu 14. Đồ thị sau là của hàm số nào?

4 2pa3
3
C.

4pa3
D. 3


-1

1
O

-2

-3

-4

4

2

A. y  x  3 x  3
Câu 15. Cho
2  ab  c
A. 2a  c

B.

y 

1 4
x  3x 2  3
4

log 2 3 a, log3 5 b,log 2 7 c

4
2
C. y  x  2 x  3

4
2
D. y  x  2 x  3

log 63

.Tính 140
theo a,b và c
2  ab  c
2a  c
C. 2a  c
D. 2  ab  c

2  ab  c
B. 2a  c
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy các góc 600 .Tìm
diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp trên
4 2
16 2
4 2
1 2
a
a
a
a
A. 9
B. 9
C. 3
D. 3
Câu 17. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
a b
2 log 2
log2 a  log 2 b
2 log 2  a  b  log 2 a  log 2 b
3
A.

B.
a b
a b
log 2
2  log 2 a  log 2 b 
log 2
log 2 a  log 2 b
3
6
C.
D. 4
3R
   song song với
Câu 18:Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 2 . Mặt phằng
R
   là.
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 2 . Diện tích thiết diện của hình trụ với mp

3R 2 3
A. 2

2R 2 3
B. 3

2R 2 2
3
D.

3R 2 2
C. 2


x
x
x
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 3.16  2.81 5.36 là:
 1
 3
 2
1; 
0; 

1; 
0;1

2
2




A.
B.
C.
D.  3 
3.9x  2  m  2  .2 x  m  4 0
Câu 20. Tìm m để phương trình:
có hai nghiệm phân biệt?
A. m >4
B. 2 < m < 4
C. m > 2

D. m  R
4
Câu 21. Một khối cầu có thể tích 3 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập
phương đó là:
8
8 3
A. 3
B. 1
C. 9
D. 2 3

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA  (ABCD) và

SB a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 2
2
A.

3
B. a 2

a3 2
C. 3

a3 2
D. 6

2
Câu 23 Với giá trị nào của m thì phương trình log 3 x - (m + 2).log 3 x + 3m - 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2
sao cho x1.x2 = 27?



4

28

A. m = 3

B. m = 25

Câu 24. Cho phương trình
log 2 6 - 4 2
A.

(

(

C. m = 3

)

log 4 3.2 x - 1 = x - 1

)

có hai nghiệm

B. 2


D. m = 1

x1, x 2 . Tổng x1 + x 2 là

C. 12

2

log 4 ( x + 1) + 2 = log

D.

4 - x + log 8 ( 4 + x )

log 2 12

3

Câu 25. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
AA 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
A. 2a

3


3

B. 4a

3

2

a3 3
C. 3

3

2a 3 3
3
D.

2
3

Câu 27. Hàm số y (1  x) có tập xác định là:
  ;1
A. (1; )
B.

C.

  ;  1

D.


 \  1

Câu 28. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Thể tích của khối lăng
trụ bằng:
A. 10
B. 6
C. 16
D. 12
x
x
x
64.9

84.12

27.16

0
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.

 1; 2

B.

  1; 2

3 9 

 ; 
C.  4 16 

 3
1; 
D.  4 

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABCA ¢B ¢C ¢có đáy là tam giác đều cạnh a , đường chéo
AB = a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là.

a3 3
A. 4

a3 6
B. 4

a3 3
C. 12

a3 6
D. 12


Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số:
A.

 \  3

B. 


y  x 2  6 x  9  2
C.

 3;

D.

 \  0 .

Câu 32. Cho hình lập phương(H) có cạnh bằng a .Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương(H) có diện
tích bằng :
4 2
A. 3 a 2 .
B. 4 a 2 .
C.  a .
D. 12 3. a 2 .
3
Câu 33. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục hình trụ là hình vng. Thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình trụ là:
4 2
A. 3 3
B. 6 3
C. 3
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho
1
SA '  SA
3 . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần
lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
V
V

V
V
A. 3
B. 9
C. 27
D. 81
Câu 35.Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là một hình vng có cạnh bằng a. Diện tích xung
S
quanh xq của hình trụ (T) là :


A.

1
S xq   a 2 .
2
B.

S xq  a 2 .

C.

S xq 2 a 2 .

D.

S xq a 2 .

Câu 36. Khoảng đồng biến của hàm số y  2  x là:
A.


  ;  2

B.

   ;  

C.

 2; 

D.

  2;   

Câu 37:Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
S
hình trịn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi 1 là tổng diện
S1
S
tích của ba quả bóng bàn, 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S 2 là:

3
6
A.1.
B.2.
C. 2 .
D. 5 .
Câu 38. Một người gửi 20 triệu động vào ngân hàng trong thời hạn 10 năm với lãi suất 7% một
T

năm và nhận được số tiền 1 triệu đồng. Với một phương thức trả lãi khác nếu ngân hàng trả lãi suất
7
%
12 một tháng thì người đó nhận được số tiền là T2 triệu đồng. Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
T  T 99, 73
T  T 69, 63
A. 1 2
B. 1 2
T  T 79,53
T  T 89, 43
C. 1 2
D. 1 2
Câu 39.Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là
3
3
3
3
A. 360 (cm ).
B. 320 (cm ).
C. 340 (cm ).
D. 300 (cm ).

Câu 40.Một hình trụ có chu vi của đường trịn đáy 4 a , chiều cao a . Thể tích của khối trụ này
bằng:
4 3
a .
3
3
3

4 a .
B. 2 a .
C. 16 a .
D. 3
A.
Câu 41.Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng a 2 là
1
1
2
1
V   a3
V   a3
V   a3
V   a3
2
3
3
6
A.
B.
C.
D.
Câu 42.. Số đường tiệm cận của đồ thi hàm số
A. 1
B. 2

y

x 2  3x  2
x 2  2 x  3 là


C. 3
D. 4
x  3x  2
y
4  x2
Câu 43.Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44.Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2a.
Thể tích của khối nón là:
2 a 3
 a3
 a3
.
.
.
3
6
A.  a .
B.
C. 4
D. 3
Câu 45.Cho khối nón có bán kính bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của
khối nón đó.
A. 12 .
B. 20 .

C. 36 .
D. 60 .
Câu 46.Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều và có tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là:
2

A. 7 a

2

7 a 2
B. 2

7 a 2
C. 3

7 a 2
D. 6


0

Câu 47.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60 , biết SA vng góc
với mặt đáy và SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a 3
3a3
3a3
3a 3
A. 2

B. 6
C. 8
D. 12
Câu 48.Cho hình chóp S.ABC với SA  SB, SB  SC , SC  SA, SA a, SB b, SC c . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
1
1
1
2
abc
abc
abc
abc
3
B. 6
C. 9
D. 3
A.
  1;3
Câu 49.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x )  x  1  3  x trên đoạn 
là:
max f ( x) 3 2 min f ( x) 2
max f ( x) 2 2 min f ( x) 2
A. [  1;3]
; [  1;3]
B. [  1;3]
; [  1;3]
max f ( x) 2 2 min f ( x) 1
max f ( x) 5 2 min f ( x)  1
C. [  1;3]

; [  1;3]
D. [  1;3]
; [  1;3]
Câu 50. Hình bên cho đồ thị hàm số của 3 hàm:

y log a x, y logb x, y log c x  a, b, c  0; a, b, c 1
A. a  b  c.
B. a  c  b.
C. b  c  a.
D. b  a  c.

. So sánh nào dưới đây là đúng:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×