Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 3 chuong dau vat li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.84 KB, 2 trang )

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……………Mã đề: 001
1. Cặp nhiệt điện Sắt - constantan có hệ số nhiệt điện động 50,4 µVK -1. Hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn
2000. Tính suất nhiệt điện động?
A. 12,9 µV
B. 1,29 mV
C. 10,08 mV
D. 10,08 µV
2. Một dây dẫn dài 20 m làm bằng Nikêlin có điện trở suất là 0,4.10 -6 m, tiết diện 0,1 mm2. Điện trở của
dây là:
A. 20 .
B. 80 .
C. 40 .
D. 22 .
3. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch H 2SO4 với các điện cực bằng graphit là:
A. Anot bị ăn mịn
B. Có H2 thốt ra ở anot và O2 thốt ra ở catot
C. Có H2 thốt ra ở catot và O2 thốt ra ở anot
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
4. Hai bình điện phân dung dịch FeCl3 và CuCl2 mắc nối tiếp. Tính khối lượng Fe giải phóng ra ở bình thứ
nhất trong khoảng thời gian bình thứ hai giải phóng ra một lượng Cu là 33 gam? Cho Fe có A = 56, Cu có
A = 64.
A. 20,5 g
B. 20 g
C. 33 g
D. 19,25 g
5. Sợi dây Cu khối lượng 2 g có điện trở 2 ôm. Khối lượng riêng của Cu là 8960 kg/m 3. Chiều dài sợi dây
Cu này là:
A. 2,57 m
B. 6,60 m


C. 5,14 m
D. 5,00 m
6. Bàn là khi có điện vào rất nóng cịn dây dẫn của nó chỉ hơi nóng là do:
A. Dây dẫn toả nhiệt nhanh
B. Dây dẫn có lớp cách điện, sẽ cách nhiệt.
C. Cường độ dịng điện qua dây dẫn bé hơn qua bàn là.
D. Điện trở của dây dẫn bé, điện năng tiêu hao ít
7. Đương lượng điện hoá của niken (A = 58, n = 2 ) có giá trị là:
A. 0,3 g/C
B. 0,3 mg/C
C. 58 C/mol
D. 58 g/ mol
8. Bóng đèn 220V - 100 W có dây tóc làm bằng vơnfram ( Hệ số nhiệt điện trở α = 4,5.10 -3 K-1). Điện trở
của dây tóc ở 200 C là 40 . Tính nhiệt độ dây tóc khi sáng bình thường.
A. 20000C.
B. 20200C.
C. 24850C.
D. 20500C.
-9
9: Có hai điện tich q1, q2 đặt cách nhau 10cm trong khơng khí. Điện tích q1 = 5.10 C;
q2 = - 5.10-9C. Xét điểm M là trung điểm của đoạn nối q 1, q2, cường độ điện trường tại M là
A. E = 36000V/m
B. E =3600V/m
C. E = 1800V/m
D. E = 18000V/m
10. Khối lượng mol nguyên tử của Al là 27g/mol. Khối lượng riêng của Al là 2700 kg/m 3. Biết rằng mỗi
nguyên tử Al đóng góp 1 electron dẫn. Mật độ electron tự do trong Al là:
A. 8,38.1028e/m3.
B. 6,02.1028e/m3.
C. 0,18.1028e/m3.

D. 0,06.1028e/m3.
11. Người ta dùng phương pháp điện phân để tạo ra một dịng khí hiđrơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có lưu
lượng 1 cm3/phút. Tính cường độ dịng điện qua bình điện phân đó.
A. 0,144 A
B. 1,44 A
C. 2,88 A
D. 0,288 A.
12. Người ta mạ Ni một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm 2 bằng điện phân. Khối lượng riêng của Ni là
8,9.103 kg/m3, A = 58, n =2. Sau 30 phút bề dày của lớp Ni là 0,03 mm. Tính cường độ dịng điện qua bình
điện phân?
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 2,5 A
D. 1 A
13. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 20 C chuyển
qua tiết diện đó trong 8 s là:
A. 1,56.1019.
B. 1,56.1018
C. 1,25.1019
D. 1,25.1018
14. Khi nhiệt độ tăng thì:
A. Điện trở suất của kim loại giảm và điện trở suất của chất điện phân tăng.
B. Điện trở suất của kim loại tăng và điện trở suất của chất điện phân giảm.
C. Điện trở suất của kim loại và chất điện phân đều giảm.
D. Điện trở suất của kim loại và chất điện phân đều tăng
15. Người ta dùng dây đồng có điện trở suất 1,7.10 -8 m để làm dây dẫn tải điện từ địa điểm A đến địa
điểm B cách nhau 300 m. Điện trở của dây dẫn là 1,7 . Tính tiết diện dây?
A. 6 cm2.
B. 3 cm2
C. 6 mm2

D. 3 mm2
16. Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 3 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. khơng thay đổi
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
17. Khi điện phân dương cực tan, nếu cường độ dòng điện và thời gian điện phân giảm xuống 2 lần thì
khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực


A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. tăng 4 lần
18. Tính khối lượng Ag được giải phóng ra ở Catot của bình điện phân dung dịch AgNO 3. Biết hiệu điện
thế ở hai cực bình điện phân là 10V, điện năng tiêu thụ ở bình là 0,25 kWh. Cho Ag có A = 108.
A. 0,25 kg
B. 0,25 g
C. 0,05 kg
D. 100,7 g
19. Hạt tải điện trong kim loại là:
A. electron tự do
B. Iôn âm, ion dương
C. ion âm, ion dương, electron
D. Ion âm, ion dương, electron tự do
20. Chọn câu SAI. Đối với dòng điện trong chất điện phân:
A. Hạt tải điện trong dung dịch chất điện phân là các ion.
B. Khi hoà tan axit, bazơ hoặc muối vào trong nước, các phân tử bị phân li thành các ion, ion dương
là anion và ion âm là cation.
C. Trong dung dịch chất điện phân trung hoà điện, tổng số ion âm và tổng số ion dương bằng nhau.

D. Dịng điện trong bình điện phân nào cũng tn theo định luật Ơm.
21: Nguồn điện có suất điện động  =1,2V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngồi có 2 điên trở R 1
= 0,5 ơm và R2 nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên R2 cực đại có giá trị là:

P

1, 44W

P

0,36W

P

0, 2W

A. max
B. max
C. max
D.

22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= R2 = R = 12 , am pe kế chỉ I1= 1A.
Nếu tháo bớt một điện trở thì số chỉ của ampe kế là I 2 = 0,52A.
Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là :
A.  6,5V , r 0, 25
B.  6,5V , r 0,5
C.  6, 24V , r 0, 5

Pmax 0,54W



A

R
R

D.  12V , r 6

23: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực tương
tác giữa chúng :
A. giảm đi một nửa
B. không thay đổi
C. giảm đi bốn lần
D. tăng lên gấp đơi
24. Hai điệm tích điểm q1=2.10-8C; q2= -1,8.10-7C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong
khơng khí. Đặt một điện tích q3=3.10-8C tại điểm C. Tìm vị trí q3 để nó nằm cân bằng?
A. CA= 6cm; CB=18cm
B. CA= 3cm; CB=9cm
C. CA= 18cm; CB=6cm
D. CA= 9cm; CB=3cm
25. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 30 (cm) trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B
một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10-10 (N).
B. F = 3,464.10-6 (N).
-6
C. F = 4.10 (N).
D. F = 6,928.10-6 (N).
26: Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào:
A. mang điện dương, có độ lớn điện tích ≥ e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác

B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong khoảng trống giữa các phân tử
C. mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
27: Chọn một đáp án sai:
A. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện mơi
B. Khi bị đốt nóng khơng khí dẫn điện
C. Những tác nhân bên ngồi gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa
D. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ôm
28: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
29. Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi
nguồn, do có q trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong
lớp điện mơi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 0,3 (mJ).
B. 30 (kJ).
C. 30 (mJ).
D. 3.104 (J).
30. Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời
gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút).
C. t = 25 (phút).
D. t = 30 (phút).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×