Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.35 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA
Toán - Lớp 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

6
100

Câu 1: a/ Hỗn số 14
viết dưới dạng số thập phân là:…………
b/ Số thập phân gồm : 4 phần trăm. Viết số là: ………….
c/ Giá trị của chữ số 2 trong số 14,27 là: …………..
d/ Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba
phần trăm được viết là : …………………..
6
34 100

Câu 2: Hỗn số
viết dưới dạng số thập phân là ……………
Câu 3: Số đo 7 m2 5dm2 bằng số mét vuông là :…………..
Câu 4: 40,05m2 = …….. cm2 .
2 phút 30 giây = …..giây.
Câu 5:
a/ Một người bán 120kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó có 35% là gạo
nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki- lơ- gam gạo tẻ?
b/ Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần
trăm của số cá chép và số cá trong bể là :
Câu 6: Chữ số 7 trong số thập phân 86,732 có giá trị là:………….
Câu 7: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, sáu phần nghìn được
viết là :………………..
Câu 8: a/15% của 320 là:……………..
b/ 20% của 120 là : ………………….


c/ Một hình vng cạnh là 2,4 cm. Chu vi của hình vng đó
là: ……………………

II. PHẦN TỰ LUẬN:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 57,648 + 35,37
b) 75,5 – 30,26
c) 18,2 x 3,5
d) 40,5 : 5
605,16 + 247,64
60,2 – 24,09
1,25 x 5,7
52 : 1,6
186,34 + 521,85
123,7 - 69,5
0,24 x 4,3
13,5 : 4,5
Bài 2:
a) 5m2 5 dm2 = ................ m2
4,509 km = ............... hm
b) 0,34 tấn = ......... kg
15,7 dm2 = ........... dm2 ............ cm2
c) 8 km
= .............. m
2
2
d) 7 m 8 dm = ........ m2
Bài 3 (1 điểm). Tìm X

a) X x 5,3 = 9,01 x 4
b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9
X + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
X : 12,3 = 0,5 x 12
Bài 4: Trung bình cộng số thóc của hai kho là 225 tấn, kho B nhiều hơn kho
A là 300 tấn thóc. Tìm tỉ số phần trăm số thóc của kho A và kho B ?
2
5

Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết
chiều dài là 85m. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6: Cho các chữ số 3, 4, 5.
a) Hãy viết các số thập phân gồm có ba chữ số khác nhau đó, phần thập
phân của các số đều có hai chữ số.
b) Tính tổng các số vừa tìm được ( tính bằng cách thuận tiện nhất ).
Bài 7 (2điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng
kém chiều dài 6m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Tính
diện tích phần đất để làm nhà ở .
Bài 8( 1 điểm ) Tính bắng cách thuận tiện nhất
16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 x 6 – 16,5 : 0,1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×