Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Don vi chuc tram nghin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.18 KB, 18 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
TIẾT HỌC TỐN HƠM NAY

MƠN: TỐN
Giáo sinh thực hiện: Trần Quang Phúc


Tố
Đơn vị, chụcn, trăm, nghìn

1

2

3

4

5

6

7

10 đơn vị bằng 1 chục

8

9



10


Tố
n , trăm, nghìn
Đơn vị, chục
10 đơn vị bằng 1 chục

1chục
10

2chục
20

3chục
30

4chục
40

5chục
50


Tố
n
Đơn vị, chục , trăm, nghìn

6chục

60

7chục
70

8 chục
80


Tố
n
Đơn vị, chục , trăm, nghìn

9 chục
90

10 chục bằng 1 trăm

10chục
100


Tốn
Đơn vị, chục , trăm, nghìn
10 đơn vị bằng 1 chục
10 chục bằng 1 trăm

1 trăm
100


2 trăm
200

3 trăm
300


Tốn
Đơn vị, chục , trăm, nghìn

Bốn trăm
400

Năm trăm
500


Tốn
Đơn vị, chục , trăm, nghìn

Sáu trăm
600

Bảy trăm
700


Tốn
Đơn vị, chục , trăm, nghìn


Tám trăm

Chín trăm

800

900


Tốn
Đơn vị, chục , trăm, nghìn

10 trăm

10 trăm bằng 1 nghìn
1000
Sớ mợt nghìn là sớ có bớn chữ sớ gờm một chữ số
một và ba chữ số không liền sau
Các số :100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900 là
các số tròn trăm


Tố
n , trăm, nghìn
Đơn vị, chục

10 đơn vị bằng 1 chục
10 chục bằng 1 trăm
10 trăm bằng 1 nghìn



Tố
n
Đơn vị, chục , trăm, nghìn
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
1 nghìn= 10 trăm
THỰC HÀNH : Đọc, viết (theo mẫu) :
100
Một trăm

200
Hai trăm
300
Ba trăm


TỐN
ĐƠN VỊ, CHỤC , TRĂM, NGHÌN
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
1 nghìn = 10 trăm

400
Bốn trăm
500
Năm trăm

600
Sáu trăm



TỐN
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
1 CHỤC = 10 ĐƠN VỊ
1 TRĂM = 10 CHỤC
1 NGHÌN = 10 TRĂM

700
Bảy trăm
800
Tám trăm

900
Chín trăm


Tố
Đơn vị, chụcn , trăm, nghìn
TRỊ CHƠI : Hoa may mắn:

Hoa Hồng

Hoa Dâm Bụt

Hoa Hướng Dương


Tố
Đơn vị, chục

n , trăm, nghìn
Một trăm bằng mấy chục ?
1 trăm = 10 chục

Phần thưởng của bạn là một chiếc bút


Tố
n , trăm, nghìn
Đơn vị, chục
Một chục bằng mấy đơn vị ?
1 chục = 10 đơn vị

Phần thưởng của bạn là một tràng vỗ tay


Tốn
Đơn vị, chục , trăm, nghìn

1 nghìn bằng mấy trăm ?
1 nghìn = 10 trăm

Phần thưởng của bạn là một cây kẹo.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×