Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KTDK giua ki I mon toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.88 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MƠN : TOÁN – LỚP 5

Mức 1
Mạch kiến thức

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số câu
và số
điểm

Phân số, Phân số
thập phân, số thập
phân, sánh số thập
phân, hỗn số

Mức 2

TNK
Q

Số câu

7

Câu số



1,2,3,5

Số điểm

,6,7,8
3,5

TL

TNK
Q

TL

TNK

TL

Q

TNK

TL

TNKQ

Q
7


3,5

Đại lượng và đo Số câu

1

1

đại lượng

4

10

0,5

2

2,5
1

Câu số
Số điểm

TL

Yếu tố hình học,

Số câu


1

diện tích

Câu số

9

Giải bài toán liên

Số điểm
Số câu

quan đến rút về đơn

2

1

1
1

1

2

Câu số

11


12

số khi biết tổng và

Số điểm

2

1

hiệu của hai số.
Tổng

Số câu

8

2

1

1

10

2

Số điểm

4


3

2

1

7

3

vị, tìm tỉ số; tìm hai
3

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018


MƠN: Tốn . Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh……………………………………………Lớp:5......
Trường tiểu học và THCS Sơn Lĩnh
Điểm

Nhận xét của giáo viên
…………………………………….…............................................
……………………………………..…............................................
………………………………………….........................................

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(Từ câu 1 đến câu 9)
1. Số "Mười bảy phẩy bốn mươi hai" được viết là:

A. 107, 402
B. 17,402
C. 17,42
D. 107,42.
1
2. Viết 10 dưới dạng số thập phân được:

A. 1,0
B. 10,0
C. 0,01
3. Số lớn nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C. 8,89
2
2
2
4. 6cm 8mm = … mm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68
B. 608
C. 680
5. Số 0,003 viết thành phân số thập phân là:
3

3

A. 10

B. 100


D. 0,1.
D. 8,9.
D. 6800.
3

C. 1000

D.

5
100

D.

3
10000

6. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có gá trị là:
5

A. 1000

B.

5
10

C.


5
10000
2
7. Hỗn số 3 5

A.

17
5

được chuyển thành phân số là:
B.

15
5

6

D.

C. 5

5
17

8. 3

9
100


viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900
B. 3,09
C. 3,009
9. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước
ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích của
khu đất đó là:
A. 1ha
B. 1km2
C. 10ha.
D. 0,01km..

D. 3,90

250m
400m


10. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 25 cm = ….......m;
b) 25ha = …..........km2.
c) 5 tấn 25kg = ...........tấn
d) 2016m2 = ............ha
11. Mua 12 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 48 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền?
Giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
12. Lan có nhiều hơn Huệ 16 quyển sách, biết trung bình cộng số sách của hai
bạn là 26 quyển. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?
Giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×