Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 19. Thực hành - Vật liệu cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.34 KB, 8 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Vật liệu kim loại được phân loại như thế
nào ? Nêu những tính chất của kim loại màu ?
Vật liệu kim loại

Kim loại đen
Thép

Kim loại màu

Gang
Nhôm
và hợp
kim
nhôm

……….

Đồng
và hợp
kim
đồng


Dễ kéo dài, dát mỏng,chống mài mòn, chống ăn mòn cao,dẫn
điện, dẫn nhiệt tốt.


Em hãy cho biết các bộ phận của xe đạp dưới đây làm
bằng vật liệu gì?


Khung xe:
Thép

Bàn đạp:
Nhựa

Lốp xe:
Cao su


Tiết 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ (tt)
I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại

Phân loại

Tính chất

Cơng dụng

Chất dẻo
nhiệt

Nhiệt độ nóng chảy thấp,nhẹ,
dẻo, khơng dẫn điện,khơng bị ơ
xi hóa dễ pha màu, có khả năng
chế biến lại

Được dùng để sản

xuất vật dụng
trong gia đình
rổ,cốc,can, bàn
ghế,dép.v.vv

Chất dẻo
nhiệt rắn

Chịu được nhiệt độ cao,có độ
bền cao,nhẹ,không dẫn
điện,không dẫn nhiệt
Dẻo, đàn hồi,giảm chấn tốt,cách
điện,cách âm tốt

Được dùng làm
bánh răng,ổ đỡ,vỏ
bút máy.v.vv.
Được dùng làm
nốp xe,ống
dẫn,bao tay .v.v.

Cao su


Tiết 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ (tt)
I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN
2. Vật liệu phi kim loại

a. Chất dẻo


- Chất dẻo nhiệt: nhiệt độ nóng chảy thấp,nhẹ, dẻo, khơng
dẫn điện,khơng bị ơ xi hóa dễ pha màu, có khả năng chế
biến lại. Được dùng để sản xuất vật dụng trong gia đình
rổ,cốc,can, bàn ghế,dép.v.vv
- Chất dẻo nhiệt rắn:Chịu được nhiệt độ cao,có độ bền
cao,nhẹ,khơng dẫn điện,khơng dẫn nhiệt. Được dùng làm
bánh răng,ổ đỡ,vỏ bút máy

b. Cao su:Dẻo, đàn hồi,giảm chấn tốt,cách điện,cách
âm tốt. Được dùng làm nốp xe,ống dẫn,bao tay .v.v.


Tiết 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ (tt)
I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại

Em hãy cho biết những dụng cụ sau đây được làm
bằng loại chất dẻo gì ?
Dụng
cụ

Áo
mưa

Can
nhựa


cắm

điện

Chất
Loại Chất Chất
dẻo
chất dẻo dẻo
nhiệt
dẻo nhiệt nhiệt
rắn

Vỏ
Vỏ
quạt bút bi
điện

Chất
dẻo
nhiệt
rắn

Lốp
xe

Chất
dẻo Cao
su
nhiệt
rắn

Bao

tay
cách
điện

Cao
su


Tiết 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ (tt)
I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN
II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Hãy xác định các tính chất của vật liệu cơ khí vào bảng sau
Tính chất cơ Tính chất vật
học


Tính cứng,
tính dẻo,
tính bền

Nhiệt độ
Nóng chảy,
Dẫn điện,
Dẫn nhiệt,
Khối lượng
riêng

Tính chất
hóa học


Tính chất
cơng nghệ

Tính đúc,
tính hàn,
Tính chịu a
xít và muối tính rèn và
khả năng
tính chống
ăn mịn
gia cơng cắt
gọt


Tiết 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ (tt)
I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN
II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ

1.Tính chất cơ học: Tính cứng,tính dẻo,tính bền
2.Tính chất vật lí : Nhiệt độ Nóng chảy,Dẫn điện,
Dẫn nhiệt,Khối lượngriêng
3.Tính chất hóa học:Tính chịu a xít và muối tính chống
ăn mịn
4.Tính chất cơng nghệ:Tính đúc, tính hàn, tính rèn và
khả năng gia công cắt gọt




×