KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT DŨNG CẢM
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Thu Trang
Lớp: 4A2
Ngày 9 tháng 3 năm 2018
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Vũ Thị Nga
(Giáo án lần 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh có khả năng
1. Kiến thức:
- Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm dũng cảm
- Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, để tạo thành những cụm từ có nghĩa
- Chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực
3. Thái độ:
- Chăm chú lắng nghe.
- Hăng hái phát biểu, tích cực tham gia thảo luận nhóm
- Giáo dục học sinh lịng dũng cảm, có những hành động dũng cảm bênh
vực lẽ phải trong cuộc sống. Từ đó học sinh thêm u thích mơn học
B. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Camera, máy chiếu, phấn màu, thước kẻ, phiếu học tập, bảng phụ, thẻ từ,
nam châm, que chỉ…
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Bài chuẩn bị ở nhà, từ điển, giấy nháp…
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
Nội dung dạy
gian
học chủ yêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
1phút
1.Ổn định tổ
- GV yêu cầu quản ca cho lớp
- Cả lớp hát đồng
chức lớp
hát một bài
thanh
2.Kiểm tra bài
- Bài trước chúng ta được học
- HS lắng nghe
cũ
MRVT Dũng cảm vậy thì thơng
Mục tiêu:
qua câu hỏi này cơ sẽ kiểm tra
Củng cố kiến
xem sau tiết học đó lớp chúng
thức về khái
ta nắm kiến thức và về nhà học
niệm dũng cảm
bài có tốt khơng nhé.
và một số từ
- GV: “ Ai cho cô biết thế nào
đồng nghĩa với
là dũng cảm”
- HS: Có dũng
từ dũng cảm
Mời 2-3 HS trả lời
khí, dám đương
Mục tiêu: Tạo
tâm thế hứng
khởi cho HS bắt
đầu vào tiết học
4phút
đầu với khó khăn
- GV nhận xét: Cách diễn đạt
và nguy hiểm
của các bạn tuy khác nhau
nhưng cô thấy ý hiểu của các
bạn….
- GV “ Hãy phân biệt cho cơ
Gan góc, gan dạ, gan lì”
- HS:
+ Gan góc: chơng
chọi kiên cường,
khơng lùi bước
+ Gan dạ: Khơng
sợ nguy hiểm
+ Gan lì: Gan đến
mức trơ ra, không
- GV: Qua việc kiểm tra bài của cịn biết sợ là gì
một số ban cơ thấy các con về
nhà học bài…..
1phút
3. Nội dung bài
a) Giới thiệu
- GV: Chúng ta đã được học
bài
một tiết vể MRVT Dũng cảm.
Mục tiêu: HS
Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm
nắm được mục
hiểu thêm một số từ ngữ, cụm
tiêu cần đạt
từ cũng như thành ngữ thuộc
được sau bài
chủ đề về lòng dũng cảm này.
học hôm nay.
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
Tập trung bắt
mở SGK trang 83 để bắt đầu
đầu tiết học
tiết học hôm này
10phút b) Hoạt động 2: - GV:
- HS lắng nghe
- HS đọc:
Bài 1:
+ Yêu cầu 1-2 HS đọc u cầu
+ “ Bài 1: Tìm
SGK/T83
bài 1, HS cịn lại theo dõi đề
những từ cùng
Mục tiêu: Có
bài
nghĩa và những từ
vốn từ phong
trái nghĩa với
phú về các từ
dũng cảm”
đồng nghĩa và
+ Mời 1 HS đọc mẫu trong
+ Từ cùng nghĩa:
trái nghĩa với
SGK
Can đảm
dũng cảm. Phân
+ Từ trái nghĩa:
biệt được sự
Hèn nhát
khác nhau của
+ Các con đã được học về từ
- HS trả lời:
một số từ để sử
cùng nghĩa và trái nghĩa rồi vậy + Từ cùng nghĩa:
dụng đúng ngữ
bạn nào giỏi nhắc lại cho cả lớp Là những từ có
cảnh
biết Thế nào là từ cùng nghĩa
nghĩa gần giống
và từ trái nghĩa
nhau
+ Từ trái nghĩa:
Là những từ có
nghĩa trái ngược
nhau
+ Bài tập 1 cô yêu cầu cả lớp
+ HS lắng nghe,
thảo luận theo nhóm 4. Cơ sẽ
thảo luận, suy
phát cho mỗi nhóm một tờ
nghĩ, điền phiểu
phiếu. Trên phiếu có 2 cột:
học tập
Từ cùng
Từ trái
nghĩa với
nghĩa với
từ dũng
từ dũng
cảm
cảm
………… ………….
Các con hãy thảo luận và hoàn
thành phiếu trong thời gian 3
phút. 2 nhóm được cơ phát
bảng phụ từ các con viết vào
bảng phụ. Các nhóm được sử
dụng từ điển Tiếng Việt và kết
hợp với việc chuẩn bị bài ở
nhà.
+ Mời 2 nhóm gắn bài làm trên
bảng lớp. Lần lượt đại diện của
2 nhóm đứng lên trình bày bài
+ Mời HS nhận xét, loại bỏ
những từ khơng thích hợp và
bổ sung
+ Các nhóm cịn
lại quan sát
+ HS nhận xét, bổ
sung
+ GV đưa ra đáp án trên slide
+ HS quan sát,
để HS đối chiếu:
điền bổ sung vào
Từ cùng nghĩa với dũng cảm:
sách
Can đảm, can trường, gan, gan
dạ, gan góc, gan lì, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
quả cảm…
Từ trái nghĩa với dũng cảm:
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát, đớn hèn, hèn mạc, hèn
hạ, bạc nhược, nhu nhược,
khiếp nhược….
+ Trong các từ cùng nghĩa và
+ HS hỏi
trái nghĩa với dũng cảm có từ
+ HS khác giải
nào mà các bạn chưa hiểu
đáp
nghĩa thì các bạn đưa ra câu hỏi VD: Anh dũng:
để cơ và các bạn giải đáp.
có sức mạnh tinh
Nếu khơng HS nào hỏi thì GV
thần khác thường
hỏi
để dám vượt qua
+ Thế nào là anh dũng?
khó khăn, nguy
+ Can trường có nghĩa là gì?
hiểm làm những
+Trong lớp mình các con thấy
việc cao đẹp
các bạn có hành động, biểu
hiện như thế nào thì được gọi
là nhút nhát
7phút
c) Hoạt động 3:
Bài 2:
- GV: Ở bài 1 chúng ta đã tìm
SGK/T83
được rất nhiều từ cùng nghĩa và
Mục tiêu: Sử
trái nghĩa với dũng cảm và đã
- HS lắng nghe
dụng từ đúng
được nghe cô và các bạn giải
ngữ cảnh, diễn
nghĩa các từ khó. Bây giờ
đạt câu lưu lốt,
chúng ta sẽ vận dụng những
đúng cấu trúc
kiến thức đó để chuyển qua làm
bài 2
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu bài - HS đọc: “ Đặt
2
câu với một trong
các từ tìm được”
- GV gợi ý: Muốn đặt được câu - HS lắng nghe
đúng và hay thì các con phải
hiểu được nghĩa của từ và sử
dụng trong đúng trường hợp.
- Khi viết câu chúng ta cần chú
- HS trả lời: Hình
ý điều gì?
thức câu văn: chữ
cái đầu câu phải
viết hoa và cuối
có dấu chấm câu.
- GV yêu cầu: Mỗi HS đặt ít
nhất 1 câu với 1 từ vừa tìm
được bài tập 1
- GV: “Ai giỏi có thể đặt cho
- 1 HS đặt câu
cô một câu với từ anh hùng”
- GV nhận xét, chữa lỗi câu nếu
có
- GV đưa 1 VD lên slide
+ Bạn Lan học rất giỏi nhưng
tính tình nhút nhát nên không
dám giơ tay.
+ Các chú công an rât thông
- HS quan sát
minh và gan dạ.
+ Bác sỹ Ly là người quả cảm.
+ Trần Đại Nghĩa được Bác
Hồ phong tặng danh hiệu anh
hùng.
- Yêu cầu HS viết câu vào vở,
- HS làm bài vào
gạch chân dưới từ dùng để đặt
vở
câu
- GV đi chấm vài HS
- GV chiếu vở của 3 HS. HS đó - HS quan sát, tự
đọc bài của mình. GV nhận xét. sửa lỗi bài của
Sửa nếu có lỗi câu, lỗi hình
mình
thức
6phút
d) Hoạt động 4: -Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
- HS đọc “ Chọn
Bài 3:
từ thích hợp trong
SGK/T83
các từ sau đây để
điền vào chỗ
trống: anh dũng,
dũng cảm, dũng
mãnh
- GV gắn 3 thẻ từ lên bảng:
- HS quan sát
Anh dũng, dũng cảm, dũng
mãnh.
- Mời 1 HS đọc 3 thẻ từ
- HS đọc
- Yêu cầu HS giải nghĩa anh
- HS giải nghĩa
dũng mãnh ( nếu từ này chưa
( nếu cần)
được giải nghĩa ở bài 1)
- Yêu cầu HS suy nghĩa điền
- HS làm bài
vào sách
- Mời 3 HS lên bảng gắn thẻ từ
- HS lên bảng làm
vào chỗ trống cho thích hợp.
bài
Sau đó đọc bài làm.
- Yêu cầu HS quan sát, nhân
- HS nhận xét,
xét
sửa ( nếu có ý
kiến khác)
- Yêu cầu HS sửa làm theo bài
- HS sửa lơi (nếu
làm đúng
có)
- u cầu HS giải thích cách
- HS: Dũng cảm
và mạnh mẽ một
cách phi thường,
có khí thế với số
lượng nhiều
làm: Tại sao các con điền được
cụm từ “ khí thế dũng mãnh”.
Hay nói cách khác là các con
hiểu thế nào là “ Khí thế dũng
mãnh”
VD: Quân ta khí thế dũng
mãnh tiêu diệt địch
- GV “ Trong lớp mình đã có
- HS đưa ra ví dụ
hành động dũng cảm bênh vực
kẻ yếu nào rồi?”
5phút
e) Hoạt động 5
- Ngồi những từ ngữ nói về
Bài 4:
dũng cảm thì chúng ta cịn rất
SGK/T83
nhiều những thành ngữ nói về
Mục tiêu: Biết lịng dũng cảm. Vậy để biết đó
và hiểu nghĩa
là những thành ngữ nào thì
một số thành
chúng ta hãy cùng làm bài tập
ngữ để có thể sử số 4
dụng đúng hoàn
- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS lắng nghe
cảnh
4
- HS đọc “ Trong
các thành ngữ
- Ở bài này các con sẽ thảo luận sau……”
nhóm đơi trong 2 phút để tìm
- HS thảo luận
nghĩa các thành ngữ trên và xét
xem thành ngữ nào nói về lịng
dũng cảm (có thể dùng từ điển
“ Thành ngữ tục ngữ”)
- GV đưa gợi ý trên slide: Các con
hãy nối các thành ngữ cột A với
nghĩa thích hợp ở cột B
Thành ngữ
1………
Nghĩa
a……..
- GV mời mỗi HS nối một câu
+ Ba chìm bảy nổi: Sống phiêu
bạt, chịu nhiều khổ sở, vất vả
- HS lần lượt trả
+ Vào sinh ra tử: Trải qua
lời
nhiều nguy hiểm, cận kề cái
chết
+ Cày sâu quốc bẩm: Làm ăn
cần cù, chăm chỉ ( trong nghề
nông_
+ Gan vàng dạ sắt: gan dạ,
dũng cảm, khơng nao núng
trước khó kkăn, nguy hiểm
+ Nhường cơm sẻ áo: san sẻ,
giúp đỡ cho nhau trong khó
khăn hoạn nạn
+ Chân lấm tay bùn: lao động
vất vả, cực nhọc
- Yêu cầu cả lớp đọc nối tiếp
theo cặp lại các thành ngữ 1 lần
- 1 HS đọc thành
ngữ, 1 HS đọc
- GV “ Các con đã tìm hiểu
nghĩa nối tiếp
nghĩa của các thành ngữ. Vậy
nhau
ai cho cơ biết những thành ngữ
- HS: 2 thành ngữ
nào nói về lòng dũng cảm
+ Vào sinh ra tử
- GV nhận xét, chốt lại
+ Gan vàng dạ sắt
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu bài
f) Hoạt động 6:
5
Bài 5: SGK/83
- HS “ Đặt câu
với một trong các
5phút
thành ngữ vừa
- GV gợi ý: Dựa vào nghĩa của
tìm được ở bài
từng thành ngữ, các con xem
tập 4”
mỗi thành ngữ được dùng trong - HS lắng nghe
hồn cảnh nào, nói về phẩm
chất gì, của ai
- Mời 1 HS đứng lên đặt mẫu
- GV nhận xét, đưa mẫu
VD: Chấn lâm tay bùn là nói
-1 HS đứng lên
sự lao động vất vả cực nhọc
đặt câu mẫu
của người nông dân
“ Người nông dân quê tôi
quanh năm chân lấm tay bùn”
- Yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu vào
vở và gạch chân dưới thành
ngữ được dùng để đặt câu
- HS suy nghĩ, đặt
- GV mời 1 dãy HS tiếp nối đọc câu
câu mình vừa đặt
- GV và cả lớp lắng nghe, sửa
- HS đọc câu
lỗi viết câu, hoặc những câu đặt
1phút
chưa đúng về nghĩa
4. Củng cố, dặn - Gv nhận xét tiết học
- HS nhận xét
- HS lắng nghe,
dò
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc
ghi chép vàp vở
lòng các thành ngữ vừa học
dặn dò
- Vận dụng các thành ngữ đã
học để sử dụng trong giao tiếp
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………