Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 14 Soan thao van ban don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.86 KB, 4 trang )

Ngay soan: 05/01/2018

T̀n 21
Tiết 41

Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
- KiÕn thøc:
- Biết các thành phần của văn bản trong Word.
- Nhận biết con trỏ và cụng dng ca con tr.
- Kỹ Năng: bit cỏc thao tác trên phần mềm soạn thảo văn bản.
- Thái độ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.

II. Chuẩn bị:
 Thầy: Giáo án, SGK.
 Trị: Xem bài trước ở nhà - SGK.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ởn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
? Các loại văn bản em sử dụng hằng ngày là gì. Cho biết phần mềm soạn thảo văn bản
thong dụng nhất hiên nay.
? Nêu các cách khởi động phần mềm Microsoft Word.
? Nêu các bước mở văn bản.
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

NỘI DUNG CƠ BẢN

 Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới – Tìm hiểu các thành phaan của văn bản.(17’)


Ở tiết trước các em đã đươc
HS lắng nghe.
làm quen với soạn thảo văn bản.
Tiết học hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu cách để có thể soạn
thảo một văn bản đơn giản.
- GV y/c HS nghiên cứu SGK.
- HS nghiên cứu SGK.
- GV thông báo: Khi học Tiếng
Việt em đã biết khái niệm văn
bản và các thành phần cơ bản
của văn bản là từ, câu và đoạn.
? Vậy khi soạn thảo văn bản trên
máy tính em cần phân biệt những
gì.

Bài 14. SOẠN THẢO
VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phaan của
văn bản.
Các thành phần cơ bản
của văn bản: từ, câu và
đoạn văn.
Khi soạn thảo văn bản
trên máy tính cần phân
biệt: ký tự, dòng, đoạn,
trang.
- Ký tự:.................
- Dòng: .................
- Đoạn: .................



- Trang: .................
 Hoạt động 2: Tìm hiểu vea con trỏ soạn thảo.(15’)
GV y/c HS nhắc lại kiến thức: - HS trả lời: Các bảng chọn, 2. Con trỏ soạn thảo.
Hãy nêu một số thành phần nút lệnh, thanh công cụ, con Con trỏ soạn thảo là một
chính trên cửa sổ Word?
trỏ soạn thảo,…
vạch đứng nhấp nháy
trên màn hình. Nó cho
biết vị trí xuất hiện các
ký tự được nhập vào.
- Con trỏ soạn sẽ di
chuyển từ trái sang phải
và tự động xuống dòng
khi đến vị trí cuối dòng.
- Nếu muốn chèn ký tự
hay đối tượng vào văn
bản, ta phải di chuyển
con trỏ soạn thảo tới vị
trí cần chèn.
4. Củng cớ(5’) :
? Các thành phần của văn bản gồm những thành nào.
? Con trỏ có biểu tượng gì.
? Con trỏ cho biết gì.
? Con trỏ di chuyển như thế nào.
? Để chèn ký tự hay đối tượng vào văn bản thì em làm như thế nào.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà ( 2’)
Xem lại các nội dung đã học và nội dung tiếp theo của bài học ở tiết sau
IV: KINH NGHIỆM

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 21
Ngay soan: 05/01/2018
Tiết 42

Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- KiÕn thøc:
- Biết các quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Nắm được các kiểu gõ vaờn baỷn chửừ Vieọt.
- Kỹ Năng: bit cỏc thao tỏc trên phần mềm soạn thảo văn bản.
- Thái đợ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.


II. Chuẩn bị:
 Thầy: Giáo án, SGK.
 Trị: Xem bài trước ở nhà - SGK.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ởn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
? Trên cửa sổ Word có những gì. Bảng chọn có gì. Nút lệnh nằm ở đâu.
? Nêu các bước lưu văn bản và kết thúc.
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


NỘI DUNG CƠ BẢN

 Hoạt động 1: Tìm hiểu các quy tắc gõ văn bản trong Word.(17’)
- GV HS nghiên cứu sách giáo
khoa.
GV treo bảng minh họa một số
cách gõ.Hướng dẫn HS quan sát.
GV đặt câu hỏi:
1.Các dấu ngắt (dấu chấm) (.),
dáu phẩy (,), dấu hai chấm (:) ,
dấu chấm phẩy (;) dấu chấm
than (!), dấu chấm hỏi (?) khi gõ
các dấu này phải tuân theo qui
tắc nào?
2.Các dấu ngoạn và các dấu mở
nháy, gồm các dấu (,[,{,< và,
phải đïc gõ theo qui tắc nào?
3.Các dấu đống ngoặn và các
dấu đống nháy gồm các dấu 0,[,
{>, và phải gõ theo qui tắc nào?
4.Giữa các từ phải dùng mấy kí
tự trống để phân cánh?
5.Ta nhấn phím Enter mấy lần
để kết thúc một đoạn văn?

- HS xem SGK

- HS Trả lời:
1.Phải được đặt sát vào từ
đứng trước nó , tiếp theo là

một dấu cánh nếu sau đó vẫn
còn nội dung.
2.Phải được đặt sát vào bên
trái kí tự đầu tiên của từ tiếp
theo.
3.Phải dược dặt sát vào bên
phải í tự cuối cùng của từ ngay
trước đó .
4.Chỉ dùng mọi kí tự tống dể
phân cánh .
5.Để kết thúc một đoạn văn,ta
nhấn phím Enter một lần.

Yêu cầu học sinh khác nhậïn xét.
- HS nhận xét
GV nhận xét chung . Yêu cầu
- HS ghi vở.
học sing ghi vở.

3. Quy tắc gõ văn bản
trong Word.
- Các dấu ngắt câu (. , : ;
! ?) phải được đặt sát từ
đứng trước nó, nếu sau
đó còn nội dung thì nhấn
phím cách.
- Các dấu mở ngoặc và
các dấu mở nháy gồm:
( [ { < ‘ “ phải được đặt
sát vào bên trái ký tự

đầu tiên của từ tiếp
theo.
Các dấu đóng ngoặc
và các dấu đóng nháy
gồm: ) ] } > ‘ “phải được
đặt sát vào bên phải ký
tự cuối cùng của từ ngay
trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng
một ký tự trống để phân
cách.
- Để kết thúc một đoạn
văn nhấn phím Enter
một lần.

 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách gõ văn bản chữ Việt.(15’)


- GV yêu cầu HS xem SGK
- GV đặt câu hỏi:
? Muốn soạn thảo văn bản bằng
chữ Việt chúng ta cần gì.
? Các kiểu gõ phổ biến nhất hiện
nay la kiểu gõ nào.
? Đê xem và in được văn bản
tiếng Việt chúng ta cần gì ngồi
Phần mềm hổ trợ gõ tiếng Việt.
- GV yêu cầu một HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
- GV rút ra nội dung và cho HS

ghi bài.
*Lưu ý: Ngoài phần mêm hổ trợ
gõ tiếng Việt. Chúng ta cần chọn
đúng phông chữ phù hợp với kiểu
gõ.

- HS xem SGK
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe và ghi bài

4. Gõ văn bản chữ Việt.
Vni
1
2
3
4
5
6

7
8
9

Telex
s
sắc
f

huyền
r
hỏi
x
ngã
j
nặng
oo
ô
ee
ê
aa
â
ow ([)
ơ
uw (])
ư
aw
ă
dd
đ

4. Củng cớ(5’) :
? Nêu các quy tắc gõ văn bản trong Word.
? Nêu các kiểu gõ tiếng Việt thong dụng.
? Ngoài phần mêm hổ trợ gõ tiếng Việt. Em cần làm gì để gõ được tiếng Việt.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà ( 2’)
Xem lại các nội dung đã học và nội dung bài học ở tiết sau
IV: KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trình ký



×