Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

269 cau trac nghiem sinh hoc 11 trich tu 36 de thi thu 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.1 KB, 51 trang )

269

CAU HOI TRAC NGHIEM

SINH HOC 11
(Trích từ 36 đề thi thử THPT Quốc Gia 2018)
www.quangvanhai.net | />File word tặng cho thầy cô đang sử dụng Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia - SINH HỌC 4.0

1. Chuyên đại học SP Hà Nội - Lần 1
Câu 1: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. phitocrom.
B. carotenoid.
C. diệp lục.

D. auxin.
Cau 2: Trong mau, hé dém dong vai tro manh nhat 1a:

A. Hé dém photphat.
B. Hộ đệm proteinat
C. Hệ dém bicacbonat.
D. Hệ đệm sulphat.

Câu 3: Căn cứ vào bê mặt trao đối khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hơ hấp?
A.4
B.5
C. 3
D. 2
Câu 4: Đề nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây:
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống góc.
B. Sử dụng các biện pháp kỷ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.


D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp.
Câu 5: Thân cây đậu cô ve quan quanh một cọc rào là vi du về:

A. ứng động sinh trưởng.

B. hướng tiếp xúc.


C. ứng động không sinh trưởng.
D. hướng sáng.
Câu 6: Cho các nhận định sau:

(1) Ở người, tốc độ lan truyền xung thân kinh trén sợi thân kinh giao cảm lớn hơn nhiều lần tốc độ lan
truyền trên sợi thần kinh vận động.

(2) Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh khơng có bao mlin chậm hơn so với sợi thân kinh có bao
myélin.
(3) Lan truyền nhảy cóc làm cho nhiều vùng trên sợi trục chưa kịp nhận thông tin về kích thích.
(4) Lan truyền liên tục làm đây nhanh tốc độ lan truyền thơng tin trên sợi trục.

Có bao nhiêu nhận định không đúng
A.35
B.4
C. 3
D. 2
Câu 7: Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH ; VỚI các hợp chất hữu cơ?
A2
B.4
C. 3
D. 1

Cau 8: Phan xa ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?

A. Tế bào mô bi cơ — Mạng lưới thần kinh —>Tế bào cảm giác.

B. Tế bào cảm giác — Tế bào mơ bì cơ —> Mạng lưới thân kinh.
C. Mạng lưới thần kinh — Tế bào cảm giác —> Tế bào mơ bì cơ.
D. Tế bào cảm giác —> Mạng lưới thần kinh —>Tế bào mơ bì cơ.
Câu 9: Sinh trường thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:
A. mô phân sinh đỉnh.
B. mơ phân sinh bên.
€. tùy từng lồi.
D. ngẫu nhiên.
Câu 10: Các nhóm động vật sau đều có sự phân chia thứ bậc ngoại trừ:

A. Đàn gà.
B. Đàn ngựa.

C. Đàn hỗ.
D. Đàn kiến.


2. Dé minh hoa 2018
Câu 11: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyén héa NO; thanh N;?
A. Vi khuẩn amơn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.

C. Vi khuẩn nitrat hóa.

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 12:


Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

A. Bị.
B. Trâu.
C. Ngua.
D. Cừu.
Câu 13: Ở ngơ, q trình thốt hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá.

B. Rễ.
C. Than.
D. Hoa.
Câu 14: Hệ mach máu của người gom: I. Dong mach; II. Tinh mach; III. Mao mach. Mau chay trong hé
mach theo chiéu:

A.I > If > IL.
B.

I[>H

Il.

€. II — HI — 1.
D. II — I— H.

Câu 15: Để tìm hiểu về q trình hơ hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy
trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vơi trong và các dụng cụ thí nghiệm đây đủ. Nhận định nào sau đây
đúng?


A. Thí nghiệm này chỉ thành cơng khi tiễn hành trong điều kiện khơng có ánh sáng.

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm băng hạt khơ thì kết quả thí nghiệm vẫn khơng thay đổi.
C. Nếu thay nước vơi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước
voi trong.
D. Nước vơi trong bị van đục là do hình thành CaCOa.

Câu 16: Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trị trong điều hịa độ pH.
C. Khi cơ thê vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.
D. Giảm nồng độ CO; trong máu sẽ làm giảm độ pH.

Câu 17: Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
3


A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyền hóa AIPG thành glucơzơ.
B. Nếu khơng xảy ra quang phân li nước thì APG khơng được chuyển thành AIPG.
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO; cần sự tham gia truc tiếp cua NADPH.
D. Trong quang hop, O2 dugc tạo ra từ COa.

Câu 18: Khi nói về tuần hồn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
H.

Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôx1 hơn máu trong động mạch.

Il.


Trong hé mach mau, van tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.

IV.

Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đối huyết áp.

A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.

3. THPT DONG DAU - VINH PHUC
Câu 19: Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. ứng động sinh trưởng.
B. quang ứng động.
C. ứng động không sinh trưởng
D. điện ứng động.
Câu 20: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các 1on khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ.
C. O2 vàcác chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

D. Nước và các chất khí.
Câu 21: Ech là lồi:
A. thụ tính trong.
B. tự thụ tĩnh.
C. thu tinh chéo.

D. Thụ tính ngồi.


Câu 22: Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tôn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng lục và đỏ
B. ánh sáng đỏ và đỏ xa
C. anh sang vang và xanh tím
D. anh sang do va xanh tim


Câu 23: Hooc môn Ostrôgen do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra

C. tinh hồn tiết ra

D. bng trứng tiết ra
Câu 24: Hệ tuần hoàn của động vật được cầu tạo từ những bộ phận:
A. máu và dịch mô
B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. tim, hé mach, dich tuần hoàn
D. hong cau, bach cau, tiêu cầu

Câu 25: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Đề tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 26: Nếu tuyến yên sản sinh ra q ít hoặc q nhiều hoocmơn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn
đến hậu quả:

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.


C. Người bé nhỏ hoặc khơng lơ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

Câu 27: Vì sao phối của thú có hiệu quả trao đơi khí ưu thế hơn ở phối của bị sát lưỡng cư?
A. Vì phối thú có kích thươc lớn hơn.

B. Vì phối thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đối khí lớn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
D. Vì phối thú có câu trúc phức tạp hơn.
Câu 28: Cây non mọc thăng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A.
B.
C.
D.

Chiếu
Chiếu
Chiếu
Chiếu

sáng
sáng
sáng
sáng

từ
từ
từ

từ

ba hướng.
hai hướng.
một hướng.
nhiều hướng.

4. THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc
Câu 29: Cho các ý sau, bao nhiêu ý khơns dúnữ?
1. Nêu tiêm testosteron vào người phụ nữ thì sẽ mọc râu ria, cơ bắp phát triển.
5


2. Sừ dụng hoocmôn insulin chữa bệnh tiểu đường.
3. Hoocmôn sinh trưởng (GH) dược sản sinh ra ở: Tuyến giáp
4. Tầm vào lúc ảnh sáng yêu cỏ lợi cho sự sinh trướng và phát triền của trẻ nhỏ: Vì tia tử ngoại làm cho

tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hóa K+ dễ hình thành xương.
5. Có thể sử dụng hoocmon testosteron dê tránh thai cho nam giới, kế hoạch hóa gia đình được.

6. Dậy thì sớm có thế làm giảm sự phát triển trí tuệ.
7. Người có 3 giai đoạn tăng chiều cao nhanh là: trẻ em dưới I tuổi, trẻ đang thay răng và tuổi trước dậy
thì.
S. Nêu tiêm testosteron đêu đặn vào người phụ nữ vừa mang thai thì sẽ đẻ ra con trai.
9. Lúc mang thai người mẹ không tạo ra hoocmôn giới tính.

10. Đề điều trị bệnh dái tháo dường cho người thiếu insulin, người ta dã dùng phương pháp đưa gen
insulin nguoi vao vi khuan san xuat ho.
A. 3.
B. 4.

C.5.
D. 6.
Câu 30: Những động vật sinh truởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khi.

B. Chau chau, ch, muỗi
C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruôi.
D. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

Câu 31: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là:
A. Lam tăng nông dộ Prôgesterôn và ơstrôgen trong máu gây ức chê ngược lên tuyên yên và vùng dưới

đôi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng khơng chín và khơng rụng.
B. Làm tăng nông độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chê ngược lên tuyên yên và vùng dưới
đôi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và khơng rụng.
C. Làm giảm nơng độ prơgestêrơn và ơstrôgen trong máu gây ức chê ngược lèn tuyên yên và vùng dưới

đôi làm giảm tiết GnRH, FSII và LH nên trứng khơng chín và khơng rụng.
D. Lam giảm nơng dộ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chê ngược lèn tuyên yên và vùng dưới
dôi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng khơng chín và khơng rụng.
Câu 32: Nêu tuyên yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiêu hoocmôn GH ở giai đoạn trẻ em sẽ dân đên hậu
quả:

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển,

C. Người bé nhỏ hoặc không lô.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.



Câu 33: Thế nước ở cơ quan nào trong cây thấp nhất?

A. Ré cay
B. Các mach gỗ ở thân
C. Long hit
D. Canh cay,

Câu 34: Trong những nhận định về dòng mach rây sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng:
1. Mach ray la dong đi lên trong cây.
2. Tốc độ vận chuyền các chất trong mạch rây là nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ vận chuyên các chất
trong mạch go.

3. Sự chênh lệch áp suất thâm thấu giữa tế bào quang hợp và tế bào tích lũy các chất hữu cơ trong cây là
động lực duy trì dịng mạch rây.
4. Các chất được tạo ra bởi quá trình quang hợp như saccarozơ, hoocmon thực vật, ax1t amin, một số chất

hữu cơ và một số ion khoáng sử dụng lại là các chất được luôn chuyên chủ yếu trong mạch rây.
5. Sản phẩm quang hợp dược dòng mạch rây vận chuyển đến các cơ quan chửa như: củ, quả, lá, ...của
cây.
A. 4.
B.2.
C.5.
D. 3.
Câu 35: Phát biếu nào dưới đây về vai trị cùa các ngun tố khống trong cơ thể thực vật và dạng

khoáng mà cây hấp thụ là sai?
A. Ngun tơ khống có vai trị tham gia vào q trình quang phân li nước là mơlipđen.

B. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.


C. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H,PO; va PO4*.

D. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
Câu 36: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?

A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.

B. Ở cà 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
D. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
Câu 37: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?
A. Vì nắp mang chi mở một chiêu.

B. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều dặn.
C. Vì cửa miệng thêm miệng và nắp mang hoạt dộng nhịp nhàng.
D. Vì cá bơi ngược dịng nước.

Câu 38: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn nhỏ chỉ thực hiện chức năng nào?
7


A. Vận chuyền các sản phẩm bài tiết.
B. Tham gia q trinh vận chuyền khí trong hơ hấp.

A. Vận chuyền dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
D. Vận chuyền dinh dưỡng.
Câu 39: Hình thức sinh sản vơ tính nào có ở động vật khơng xương sống và có xương sống?
A. Phân mành.
B. Trinh sinh.


C. Nay chdi.
D. Phân dôi.

5. Chuyên KHTN lần 1
Câu 40: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hơ hấp ở thực vật?
1. Q trình hơ hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.
2. Hô hấp tạo ra sản phẩm trung gian cho các quá trình tơng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
3. Phân giải kị khí bao gồm chu trình crep và chuỗi truyền electron trong hô hấp.
4. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, q trình phân giải glucozo thành axit piruvic điều diễn ra
trong ti thé.
A. 1
B. 2
C.4
D. 3

Câu 41: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật?

1. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.

2. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong đạ dày giống như ở người.
3. Ruột non của thú ăn thịt ngăn hơn ruột non của thú ăn thực vật.

4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.
A. 2,3
B. 1,4
C. 1,3
D. 2,4
Câu 42: Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?
A. Thực vật hạt trần.


B. Rêu.
C. Thực vật hat kin.

D. Dương xỉ
Câu 43: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng
8


A. 0,8 giầy
B. 0,6 giây
C. 0,7 giầy
D. 0,9 giây
Câu 44: Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thài hồn tồn?
A. Bướm
B. Bị sát

C. Châu chấu

D. Thú
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Trong pha sáng điển ra quá trình quang phân li nước.
B. Một trong những sản phâm của pha sáng là NADH.
C. Pha sáng là pha chuyền hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các

liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. Ở

thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.

Câu 46: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thốt hơi nước?

1. Các 1on khống.
2. Ánh sáng.
3. Nhiệt độ.
4. Gió.
5. Nước
A.3
B. 2
C.4
D.5

6. Trường THPT Chuyên Quốc Học Hué - Lan 1
Câu 47: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ngun tố dinh đưỡng khống thiết yếu?

A. Khơng thay thế được bởi bất kì ngun tổ nào khác.

B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào q trình chuyển hóa vật chất trong co thé.

C. Ngun tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu trình sống.
D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng tương

ứng với hàm lượng

của chúng trong mô thực vật.
Câu 48: Đặc điểm của con đường thốt hơi nước qua khí khơng ở thực vật là:
A. lượng nước thốt ra lớn, khơng thể điều chỉnh được băng sự đóng mở của khí khơng.
B. lượng nước thốt ra nhỏ, khơng thể điều chỉnh được băng sự đóng mở của khí khơng.
9


C. lượng nước thốt ra nhỏ, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khong.

D. lượng nước thốt ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khong.

Câu 49: Biện pháp bảo quản nông sản nào sau đây không phù hợp?
A. ức chế hô hấp của nông sản về không.
B. bảo quản khô.
C. bao quan lanh.
D. Bảo quản trong mơi trường khơng khí biến đổi.
Câu 50: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. O;, ATP, NADPH.
B. HO, ATP, NADPH.
C. NADPH, H20, CO:.
D. ATP, NADPH, CO3.

Câu 51: Khi nói về q trình hơ hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây đúng?
A. Hô hấp sáng giúp tăng sản phẩm quang hợp.
B. Thực vật khơng có cơ quan hô hấp chuyên trách.

C. Phân năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, khơng cần thiết.
D. Phân giải kị khí gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron.
Câu 52:

Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có

bao nhiêu phát biểu khơng đúng?

Hop chat hừu cơ N,
chứa `

(c)


œ

Yd)

NO;

NO:

e)

+

NH

L

~~”

Một sơ giai đoạn của chu trình nito
(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản mtrat hóa thực hiện.

(2) Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện.
(3) Nếu giai đoạn (đ) là bước trung gian làm tăng lượng đạm cho đất.
(4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn amơn hóa thực hiện.
10


B.

2


C.

3

D.

4

7. THPT Chuyén Bién Hoa

Câu 53: Ý nào dưới đây khơng đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí?
A. Dưới da có nhiều mao mach và có sắc tơ hơ hấp.

B. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và diện tích cơ thể (S/V) khá lớn.
C. Da ln âm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.

D. Tỉ lệ giữa thé tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể (V/S) khá lớn.
Câu 54: Bộ phận phận tiếp nhận kích thích trong cơ thể duy trì cần băng nội mơi có chức năng:
A. Lam tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ồn định.

B. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường và hình thành xung thần kinh.
C. Điều khiến hoạt động của các cơ quan băng các gửi đi tín hiệu thần kinh hoặc hooemon.
D. Làm biến đối điều kiện lý hóa của mơi trường trong cơ thê.
Câu 55: Sản phần của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:
A. ATP, NADPH va CO,
B. ATP, NADPH va O,
C. ATP va NADPH
D. ATP, NADP” va O;


Câu 56: Ý nào sau đây khơng phải là ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hồn hở?
A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa,

C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đơi khí và trao đối chất.
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 57: Nhóm các hoocmon kích thích ở thực vật bao gom
A. Giberelin, Xitokinin, Axit abxixic
B. Auxin, Giberelin, Xitokinin
C. Etilen, Axit abxixic, Xitokinin
D. Auxin, Etilen, Axit abxixic

Câu 58: Hô hấp sáng xảy ra:
A. ở thực vật C4
B. ở thực vật C4 và thực vật CAM
C. 6 thực vật CAM
11


D. ở thực vật C3
Câu 59: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:

A. thành tế bào mỏng, khơng thắm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm nhỏ.
B. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.
C. thành tế bào mỏng, có thắm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.
D. thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.
Câu 60: Điều kiện nào dưới đây khơng đúng để q trình cơ định nito trong khí quyền xảy ra?
A. Được cung cấp ATP
B. Có lực khử mạnh


C. C6 su tham gia cua enzim nitrogenaza

D. Thuc hién trong diéu kién hiéu khi
8. Truong THPT Hoang Van Thu (Hoa Binh)
Cau 61: Dạ dày ngăn nào của động vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt nước sai khi thức ăn đã được

đưa lên khoang miệng tiêu hóa lần hai?
A. Da to ong
B. Dạ lá sách

C. Dạ múi khế
D. Dạ cỏ

Câu 62: Phần nào của hệ mạch dưới đây có huyết áp cao nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch chủ.

C. Tiểu động mạch.
D. Mao mạch.

Câu 63: Ngun tố khống nào sau đây dóng vai trò trong việc cân bằng ion, quang phân li nước ở cơ

thể thực vật.
A. kali
B. Clo

C. Sắt

D. Molipden
Câu 18 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về q trình quang hợp ở thực vật ?


(1) Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cô định CO2 là hgowpj chất ALPG.
(2) Ở thực vật C4 và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu là tế bào bao bó mạch.
(3) Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cơ định CO2 ở thực vật CAM là hợp chất 4C.
(4) Sản phẩm trong pha sáng cảu quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2.
A.2
12


B.3
C.1
D.4

9. Trường THPT Tam Nông (Phú Thọ) - Lần 1
Câu 64: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xináp ?
A. Màng trước xInap.
B. Khe xinap.
C. Chuy xinap.
D. Mang sau xinap.
Câu 65: Loài động vật nào sau đây khơng có hình thức sinh sản dac biét 1a trinh sinh?

A. Mỗi
B. Ong mật

C. Kiến

D. Bọ xít

Câu 66: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?


A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
B. Qua thành động mạch và mao mạch.
C. Qua thành mao mạch.
D. Qua thành tĩnh mạch và động mạch.

Câu 67: Sản phẩm chủ yếu của pha tối tại tế bào lục lạp bao quanh bó mạch trong q trình quang hợp ở
thực vật C4 là:
A. ATP, NADPH
B. Riboluzo 1,5 di phophat va glucozo.
C. AOA va AMP.
D. Axit piruvic
Câu 68: Giai doan đường phân trong q trình hơ hấp nội bào của thực vật diễn ra tại :
A. Bào tường
B. Không gian giữa hai màng của ti thể

C. Chất nên ti thé

D. Mang trong ti thé
Câu 69: Theo lý thuyết thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở
người?
A. Ngày thứ 25
B Ngay thir 13
C. Ngay thir 12
13


D. Ngay thu 14
Câu 70: Nơi nước và các chất hòa tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

A. Tế bào lơng hút.


B. TẾ bào nội bì
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào vỏ
Câu 71: Tế bào kẽ tiết ra
A. Tĩnh trùng
B. FSH
C. Test6stér6n
D. GnRH

10 Trwong THPT Chuyén Thai Nguyén
Câu 72: Con đường thoát hơi nước qua khí khơng có đặc điểm là:

A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khơng
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khơng

D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khơng
Câu 73: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút nhĩ thất — Hai tâm nhĩ và nút xoăn nhĩ — Bó His — Mang Pookin, làm các tầm nhĩ và tâm thất
co.

B. Nút xoang nhĩ — Bó His — Hai tâm nhĩ —> Nút nhĩ that > Mang Pookin, làm tâm nhĩ, tâm thất co.

C. Nút xoang nhĩ —› Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ — Mang Pookin — Bó His, làm tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ — Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ — Bó His —> Mạng Pookin, làm các tâm nhĩ, tâm thất
co.

Câu 74: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miện tăng lên, áp suất khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B. Thể tích khoang miện giảm, áp suất khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C. Thể tích khoang miện tăng lên, áp suất khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
D. Thể tích khoang miện giảm, áp suất khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Câu 75: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của q trình quang hợp?
(1) Pha sáng là pha oxI hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP.

(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 ra khí quyền.
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 1
14


B.4
C.3
D.2
11. Trwong THPT Chuyén Phan Boi Chau — Nghệ An
Câu 76: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Ở màng tilacoit.
B. Ở chất nên của lục lạp.

C. Ở tế bào chất của tế bào rễ.

D. Ở xoang tilacoit.
Câu 77: Vi khuẩn nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây?

A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyên NH4+ thành NO3C. Tu nitrat thanh N2.


D. Chuyén chat hitu co thanh cdc chat v6 co.
Câu 78: Thể vàng sinh ra hoocmon?
A. Progesteron
B.LH
C. FSH
D. HCG
Cau 79: Vai trị của ostrogen va progesteron trong chu kì rụng trứng là
A. Duy tri sự phát triển của thể vàng
B. Kích thích trứng phát triển và rụng
C. Ức chế sự tiết ra HCG

D. Lam niêm mạc tử cung dày lên va phát triển.
Câu 80: LH được sinh ra ở :

A. Tuyến giáp
B. Tuyến n
C. Bn trứng
D. Tĩnh hồn

Câu 81: Khi nói về q trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây dúng?

(1) Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ
(2) Cơ quan thoát nước chủ yếu là lá
(3) Nước được vận chuyền từ rễ lên là rồi lên thân bằng mạch gỗ
(4) Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thốt ra ngồi qua con đường khí khơng

A. |
15



B.3
C. 2
D. 4

Câu 82: Khi nói về các nguyên tổ khống dinh dưỡng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Nếu thiếu nguyên tố này thì cây khơng hồn thành được chu trình sống
(2) Các ngun tổ này khơng thể được thay thế bởi bất kì nguyên tô nào khác.
(3) Các nguyên tổ này phải tham gia trực tiếp vào q trình chuyền hóa vật chất trong cây
(4) Các nguyên tổ này phải tham gia vào cầu tạo của các chất hữu cơ đại phân tử
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 83: Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ NST giống nhau và giỗng mẹ

(2) Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường biến động nhiều
(3) Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về đi truyền

(4) Khơng có sự kết hợp của 3 quá trình: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2

12. Lién trwong THPT TP Vinh — Nghé An
Câu 84: Đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin là:
A. theo kiểu nhảy cóc từ eo ranvie này sang eo ranvie khác
B. lan truyền liên tục từ đầu này đến đầu kia của sợi thần kinh

C. tiêu tốn nhiều năng lượng
D. lan truyền với tốc độ chậm

Câu 85: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, kết luận nào sau đây đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm
B. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các lồi thực vật hạt kín
C. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật
D. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt đông của mô phân sinh bên
Câu 86: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. các ion khoang
16


B. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ
C. nước
D. nước và các 1on khoáng
Câu 87: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với sinh sản vơ tính?
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngăn.
B. Có lợi trong điều kiện mật độ quân thể thấp

C. Tạo ra các các thê thích nghỉ tốt với môi trường sống luôn biến động
D. Cá thể song độc lập, đơn lẽ vẫn có thể tạo ra con cháu

Câu 88: Hình thức hơ hấp ở cá, tơm, cua là
A. bằng mang

B. bằng hệ thống ống khí
C. bằng phối
D. qua bé mat co thé
Cau 89: Hoocmon auxin khơng có đặc điểm nào sau đây?

A. Kích thích q trình ngun phân và quá trình dãn dài của tế bào
B. Thúc đây sự ra hoa, kết trái.

C. Kích thích sự nảy mam của hạt, của chỗi
D. Kích thích ra rễ phụ

13. Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Câu 90: Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng

A. Co bóp đây máu vào động mạch chủ và động mạch phối

B. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp
C. Co dan nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường

D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động

Câu 91: Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa hạt
sơng đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng
A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm khơng cháy được

B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hơ hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiễu O2 ức chế sự cháy

tạp ?

D. Bình chứa hạt sống mắt cân băng áp suất khí làm que diêm tắt
Câu 92: Ở động vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt và ăn
A. Dạ lá sách


B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong

D. Dạ cỏ

Câu 93: Khi nói về dinh dưỡng nitơ ở thực vật phát biểu nào sau đây đúng 2

A. NÑito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật

C. Cây có thê hấp thụ được nito phân tử

17


D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
Câu 94: Q trình thốt hơi nước có vai trị
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo

B. Tạo lực hút phía trên dé hút nước và chất khống từ rễ lên

€. Giúp thải khí CO2 nhanh hon
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyền xuống rễ cây
Câu 95: Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. diễn ra trong chat nén cua luc lap
B. Tao ra san pham ATP, NADPH va O2

C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O

D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit


Câu 96: Hệ tuần hồn hở có ở
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo

B. Ech đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
D. Cá sau, rua, than lăn, răn

14. Sở GD-ĐT Hà Nội
Câu 97: Động vật nào sau đây có khả năng hơ hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Răn

B. Cá
C. Giun đất
D. Chau chau
Câu 98: Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cây hấp thụ khống ở dạng ion

B. Hấp thụ nước ln đi kèm hấp thụ khống

C. Hấp thụ khống khơng tiêu tốn năng lượng

D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút nhờ cơ chế thâm thấu
Câu 99: Sơ đồ nào sau đây mơ tả đúng trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm thất—> Pha co tâm nhĩ—> Pha dãn chung
B. Pha dãn chung— Pha co tam nhĩ —› Pha co tâm thất
C. Pha dan chung —> Pha co tâm thất —> Pha co tâm nhĩ
D. Pha co tâm nhĩ —› Pha co tâm thất — Pha din chung
Câu 100: Độ lớn của huyệt áp, vận tôc máu và tông tiêt diện của mạch máu trong hệ mạch của cơ thê
được biêu hiện ở hình bên dưới.


18


v

Độ lớn
Động mạch

Mao mạch

[ĩnh mạch

Các đường cong A, B, D trong hình lần lượt biểu diễn sự thay đối độ lớn của
A. Tổng tiết diện, huyết á áp, vận tốc máu
B. Vận tốc mau, tong tiết diện, huyết áp
á

C. Huyết á ap, tong tiet diện, vận tốc máu

D. Huyết áp, vận tốc máu, tơng tiết diện
Câu 101: Khi nói về
A. Chỉ xảy ra ở thực
B. Xảy ra trong điều
C. Enzim oxigenaze

hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
vật CAM, gây lãng phí sản phẩm quang hợp
kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO; nhiều, lượng O; thấp
chuyền thành enzim cacboxilaze oxi hóa ribolozo- 1,5- diphotphat đến CO;


D. Bắt đầu từ lục lạp, chuyển qua peroxixom và kết thúc sự thải ra khí CO; tại ti thể
Câu 102: Khi nói về các hoocmon ở người, những phát biểu nào sau đây đúng?

I.Nếu thiếu tiroxin thì trẻ chậm lớn

II. Hoocmon FSH do tuyến yên tiết ra có tác dụng tăng phân bào
II. Progesteron chỉ được tiết ra trong giai đoạn phụ nữ mang thai.
IV. Testosteron kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp của nam giới
A. I va Il
B.I và IV
C. III va IV
D. I va I
15. Sở GD&Đ'T Thanh Hóa
Câu 103: Động vật nào sau đây có quá trình tiêu hóa sinh học (nhờ vi sinh vật cộng sinh) diễn ra trong

cơ quan tiêu hóa?
A. Mèo.

B. Hồ.

C. Lon.

D. Tho
Câu 104: Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây
sai?

A. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân lI nước cịn thực vật CAM thì khơng.

B. Q trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (tế bào mô giậu và tế bào qanh bó
mạch) cịn thực vật C3 và thực vật CAM


chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
19


C. Q trình cơ định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn

ra vào ban ngày còn thực vật CAM

diễn ra ở cả ban

ngày và ban đêm.
D. Cả thực vật C3, C4 và CAM

đều có chu trình Canvin.

Cáu 105: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví dụ về
A. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
B. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng.
C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.

Câu 106: Nói về xinap, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào bên cạnh nhau.
(2) Tốc độ truyền

tin của xInap hóa học chậm hon tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi trục thần

kính .


(3) Tất cả các xinap đều chứa chất trung gian hóa học là axetyl colin.
(4) Do có chất trung gian hóa học ở màng trước và thụ thể ở màng sau nên tin chỉ truyền qua xinap từ
màng trước qua màng sau:
A.4
B.2
C.1
D. 3
Câu 107: Hợp chất nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật?
A. HO
B.O;
C. CaH¡;O,
D.CO;
Câu

108: Vì sao phụ nữ uống hoặc tiêm thuốc tránh thai có chứa hoocmon progesteron va ostrogen



thể tránh được mang thai.
A. Do hooemon này có thể ngăn cản khơng cho tinh trùng gặp trứng.
B. Do hoocmon nay tác động ức chế tuyến yên, làm giảm tiết FSH và LH dẫn đến

trừng khơng chín và

rụng.
C. Do nồng độ hoocmon này trong máu cao đã tác động trực tiếp lên buồng trứng là cho trứng khơng
chín và rụng.
D. Do các hooemon này có kihar năng tiêu diệt hết tinh trùng.

16. ĐHSP Hà Nội Lần 2

Câu 109: Sản phẩm quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình Canvin?
A. CO) và glucơzơ.
20



×