Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hoa 9 tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.62 KB, 2 trang )

Tuần: 7
Tiết : 14

Ngày soạn: 04/10/2018
Ngày dạy : 06/10/2018

Bài 9. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI
I. MỤC TIÊU:
Sau bài này học sinh phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Tính chất hố học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ,
dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được
2. Kĩ năng:
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng rút ra kết luận được kết luận
về tính chất hóa học của muối.
- Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa học của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong cơng việc, chính xác, cẩn thận.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của muối.
- Phản ứng trao đổi.
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực thực hành.
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: - Hố chất: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Cu, Fe.
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ.
b. Học sinh: - Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.


2. Phương pháp:
- Thí nghiệm nghiên cứu, làm việc nhóm, trực quan, hỏi đáp, làm việc với SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn định lớp(1’):
9A1:....................................................................................................
9A2:....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ(10’):
HS1: Nêu tính chất hố học của Ca(OH)2? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
HS2: Sữa bài tập 1 SGK/30.
3. Vaøo bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’) Muối có những tính chất hố học nào? Thế nào là phản ứng trao đổi và
điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hố học của muối(15’).
- GV: Hướng dẫn thí nghiệm: - HS: Quan sát GV làm thí I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Cu + AgNO3
nghiệm và ghi lại hiện CỦA MUỐI:
Fe + CuSO4
tượng quan sát được.
1. Muối tác dụng với kim loại:
-GV: Gọi đại diện nhóm nêu -HS: Nêu hiện tượng thí  Muối + KL mới.
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 +2Ag
hiện tựơng
nghiệm.
Fe+2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
- GV: Yêu cầu HS viết các -HS: Viết PTHH:



phương trình phản ứng xảy Cu+2AgNO3Cu(NO3)2 + 2. Muối tác dụng với axit: 
ra.
Muối + Axit mới.
2Ag
H2SO4+ BaCl2  2HCl + BaSO4
Fe+ CuSO4 FeSO4 + Cu
-GV: Hướng dẫn TN 2:
-HS: Theo dõi thí nghiệm 3. Muối tác dụng với muối: 
H2SO4 loãng + BaCl2.
và nêu hiện tượng xảy ra. 2 muối mới.
-GV: Gọi HS nhận xét và viết -HS: Nêu hiện tượng và AgNO3+NaCl  AgCl + NaNO3
4. Muối tác dụng với bazơ: 
phương trình phản ứng.
viết PTHH
-GV: Giới thiệu: nhiều muối -HS:Nghe giảng và ghi Muối + Bazơ mới.
CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 +
khác cũng tác dụng axit tạo nhớ
Na2SO4
thành muối mới và axit mới.
-GV: Hướng dẫn TN 3:
-HS: Theo dõi thí nghiệm, 5. Phản ứng phân huỷ:
AgNO3 + NaCl.
nêu hiện tượng, viết 2KClO3  t 2KCl + 3O2
PTHH xảy ra.
 t CaO + CO2
- GV giới thiệu: Nhiều muối -HS:Nghe giảng và ghi CaCO3
khác tác dụng với nhau.
nhớ.
-GV: Hướng dẫn TN 4:
-HS: Theo dõi TN, nêu

NaOH + CuSO4
hiện tượng và viết PTHH
- GV: Chúng ta đã biết nhiều - HS: Nghe giảng và viết
muối bị phân huỷ ở nhiệt độ phương trình phản ứng
cao: KClO3, KMnO4, CaCO3,
MgCO3. Em hãy viết PTPƯ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch(10’).
-GV: Hướng dẫn HS phân -HS: Cùng GV phân tích II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
tích đặc điểm các phản ứng thành phần của các phản TRONG DUNG DỊCH:
trong các tính chất 2, 3, 4.
ứng.
1. Phản ứng trao đổi:
-GV: Những phản ứng trên -HS: Nêu khái niệm phản (SGK)
gọi là phản ứng trao đổi. Vậy, ứng trao đổi theo gợi ý của 2. Điều kiên xảy ra phản ứng
phản ứng trao đổi là gì?
GV.
trao đổi:
-GV: Yêu cầu HS thảo luận -HS: Thảo luận và trả lời. Sản phẩm tạo thành có chất dễ
và cho biết điều kiện để xảy
bay hơi, hoặc chất không tan.
ra phản ứng trao đổi là gì?
- Lưu ý: Phản ứng trung hồ
- Chú ý: Phản ứng trung hoà -HS: Ghi nhớ.
cũng thuộc phản ứng trao đổi
cũng thuộc phản ứng trao đổi
2NaOH +H2SO4  Na2SO4+2H2O
4.Củng cố:(7’):Hồn thành các PƯHH sau và cho biết các phản ứng nào là phản ứng trao đổi?
a. BaCl2 + Na2CO3  ?; b. Al + AgNO3  ?; c. CuSO4 + NaOH  ?; d. Na2CO3 + H2SO4  ?
5. Nhận xét và dặn dò: (1’)
- Nhận xét thái độ học tập và khả năng tiếp thu bài của học sinh.

- Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 33, xem trước bài: “Một số muối quan trọng”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...….....
0

0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×