Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA CHUONG 3 MON TOAN 9 NH 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.18 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 29 / 11 / 2016
Ngày giảng:
TIẾT 31: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II
A. MỤC TIÊU

- Củng cố các kiến thức về hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịc biến, hệ số
góc của đường thẳng y = ax + b
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, khả năng trình bày bài tốn,
biết tính vẽ đồ thị hàm số y = ax + b xác định hệ số góc của đường thẳng, giao
điểm của hai đường thẳng, tính độ dài đoạn thẳng, tìm điểm cố định của các đường
thẳng có cùng chung một dạng.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong làm bài.
- Giáo dục tính tự giác, ý thức nghiêm túc làm bài của HS
B. CHUẨN BỊ

I. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dung
Cấp độ thấp

Chủ đề

Hàm số bậc
nhất - Đồ thị
của hàm số
y = ax + b


Số câu
4
Số điểm 4,5
Tỉ lệ 45 %
Góc tạo bởi
đường thẳng
y = ax + b với
trục Ox

Số câu
2
Số điểm 1,5
Tỉ lệ
15%

Nắm được khái Hiểu được
niệm về hàm
tính chất biến
số bậc nhất
thiên của hàm
số bậc nhất
C1, C4
1
22%

C3
0,5
11%

Nhận biết được

góc tạo bởi
đường thẳng
y = ax + b với
trục Ox trong
trường hợp
a > 0, a < 0
C2
0,5
33,3%

Đường thẳng
song song và
đường thẳng
cắt nhau
Số câu
1
Số điểm 4
Tỉ lệ
40%
Tổng số câu 6
Số câu 3
Số câu 1
Tổng số điểm 10 Số điểm 1,5
Số điểm 0,5
100%
15%
5%

Vận dụng được sự
tương giao của đồ

thị hàm số bậc nhất
vào các dạng toán
liên quan
C6a,b
3
67%

C6c
1
66,7%
Vận dụng được điều
kiện song song, cắt
nhau của hai đường
thẳng vào trong
trường hợp cụ thể.
C5
4
100%
Số câu 2
Số điểm 8

Cấp
độ
cao

Cộng

4
4,5
điểm

45%

2
1,5
điểm
15%

1
4 điểm
40%
Số câu
6
80% Sốđiểm


10

II. Đề bài và điểm số
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y  3 x  1

B.

y

1
1
x 2


C. y  2 x  3

2
D. y x  4

Câu 2: Hàm số y  3 x  2020 tạo với trục Ox một góc:
A. Góc vng
B. Góc nhọn
C. Góc bẹt
y

ax

b
(
a

0)
Câu 3: Hàm số
nghịch biến khi:
A. ax  0

B. ax  0

D. Góc tù

C . a 0

D. a  0


Câu 4: Hàm số y  m  1.x  2012 là hàm số bậc nhất khi:
A. m 1
B. m 1
Câu 5: Hàm số y 3x  1 đi qua điểm:
1; 2
A.  

2;1
B.  

C . m 1

D. m  R

 1; 2 
C. 

2;  1
D. 

1
1
y  .x  1
y  .x  1
2
2
Câu 6: Đồ thị của hàm số
và đồ thị của hàm số
là hai


đường thẳng:
A. Song song
Câu 7: Hàm số
A.

m

1
2

Câu 8: Hàm số
A. m 2016

B. Cắt nhau

y  1  2m  x  1

B.

C . Trùng nhau

đồng biến khi và chỉ khi:

m

1
2

y  m  2016  x  2017


C.

m

1
2

D.

m

1
2

là hàm số bậc nhất khi:

B. m  2016

C . m  2016

D. m  2016

Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 5 (3 điểm): Cho các hàm số: y = 2x - 4 (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) với trục Ox và trục Oy.
Tính độ dài AB.
Câu 6 (3 điểm): Cho hàm số bậc nhất:


y = (6m - 8) x + 3

a) Xác định m để hàm số đồng biến.
b) Xác định m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = 4x + 1


c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định khi m thay đổi. Tìm
điểm cố định đó.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu
Đáp án đúng

1
A

2
B

3
D

4
C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu
CÂU 5


4 điểm

CÂU 6

4 điểm

Kiến thức cần đạt
Cho hàm số bậc nhất: y = (2m + 1) x + 3
1

ĐK: m ≠ 2
a) Xác định m để hàm số đồng biến, nghịch biến.
1
 m
2
Hàm số đồng biến khi
2m+1 > 0
1
 m
2
Hàm số nghịch biến khi 2m+1 < 0
b) Xác định m để đường thẳng trên song song với đường
thẳng y = 5x + 1
Đường thẳng y = (2m + 1) x + 3 song song với đường thẳng
y = 5x + 1  2m + 1 = 5  m = 2
c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định
khi m thay đổi. Tìm điểm cố định đó.
y = (2m + 1) x + 3  m.2x + (x - y +3) = 0 với mọi m
Hoành độ điểm cố định là: 2x = 0  x = 0

Tung độ điểm cố định là: y = 0+3 = 3
Vậy toạ độ điểm cố định là M(0; 3)
Cho các hàm số: y = 2x + 4 (d) và y = - x + 4 (d’)
a) Vẽ các hàm số: y = 2x + 4 (d) và y = - x + 4 (d’)

Điểm
0,5đ

0,75đ
0,75đ





1,5đ


y
(d)

(d')

A

4

B
-2


C
4

x

b) Xác định đúng toạ độ các giao điểm
2
2
BC = 6; AB = 2  4  20 2 5
2
2
AC = 4  4  32 4 2
Chu vi tam giác ABC là: 6 + 2 5  4 2
c) Tính các góc của tam giác ABC ( Làm trịn đến phút).
Xác định đúng các góc của tam giác ABC
 63026'; B
 450 ; C
 71034'
A
Tổng điểm

1,5đ


10

D. TỔ CHỨC KIỂM TRA

I. Tổ chức
Sĩ số:

9B:
9B:
9C:
II. Tiến hành kiểm tra
- Gv phát đề in sẵn cho học sinh làm bài
- Học sinh làm bài
- Gv quan sát học sinh làm bài
III. Nhận xét
- Hết giờ giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Xem lại các kiến thức đã học trong chương II
- Làm lại bài kiểm tra vào vở
- Xem trước bài “Phương trình bậc nhất hai ẩn”



×