Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuyen tap de thi hoc ki I hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.57 KB, 25 trang )

1
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: HĨA HỌC 11
ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 2017
Họ và tên:..............................................................Lớp: ……
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?



A. CH3COOH  CH3COO + H+.

C. H2O.

D. NaCl.
2

B. Na2SO4   2Na+ + SO 4 .






C. Mg(OH)2   Mg2+ + 2OH .
D. Ba(OH)2   Ba2+ + 2OH .
Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
Câu 4: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ
cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
Câu 5: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 13.
B. 12.
C. 1.
D. 2.
Câu 6: Phương trình ion rút gọn H+ + OH-   H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 3HCl + Fe(OH)3   FeCl3 + 3H2O.
B. HCl + NaOH   NaCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2   BaSO4 + 2H2O.
Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H 2SO4 0,0375M và
HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 7.
Câu 8: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?



2



A. Na+, NH 4 , Al3+, SO 4 , OH-, Cl .


2









B. Ca2+, K+, Cu2+, NO 3 , OH , Cl .


2





C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO 3 , NO 3 .
D. Na+, Mg2+, NH 4 , SO 4 , Cl , NO 3 .

Câu 9: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản
ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.
B. 9,21.
C. 9,26.
D. 8,79.
Câu 10: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac.
B. axit nitric.
C. khơng khí.
D. amoni nitrat.
Câu 11: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình
tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO 3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hịa lẫn một ít khí X. Vậy X là
khí nào sau đây?
A. NH3.
B. Cl2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 12: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
Câu 13: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện
tính khử là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).

Câu 14: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 15: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 16: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
Câu 17: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là


2
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
Câu 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 0,896 lít
khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.

C. 13,92 gam.
D. 8,88 gam.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. Na2CO3.
Câu 20: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
Câu 21: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 22: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
0

t
A. CO + FeO   CO2 + Fe.
0

0

t
B. CO + CuO   CO2 + Cu.
0


t
t
C. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2   2CO2.
Câu 23: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại.
Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 24: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700.
Câu 25: Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K 2O tương ứng với lượng kali có trong
thành phần của nó
(f) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(g) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

II. TỰ LUẬN
Câu 1: Oxi hóa hồn tồn 3,1 g P rồi hịa tan sản phẩm vào 31,25 ml dung dịch NaOH 12,5% (d = 1,28 g/ml) thu được
dung dịch A.
a) Tính khối lượng muối thu được khi cơ cạn dung dịch A.
b) Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.
Câu 2: Hịa tan hết 4,28 gam hh kim loại gồm Cu và Mg trong dd HNO 3 10% dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm
NO và N2 (ở đktc), có tỉ khối so với H2 bằng 14,75.
a) Tính % theo khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ phần trăm mỗi muối trong dung dịch thu được?
c) Sục từ từ tới dư khí NH3 vào dung dịch X thu được m (g) kết tủa. Tính m.
Câu 3: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M
vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính giá trị của V ?

ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: HĨA HỌC 11
ĐỀ TH
Thời gian làm bài: 5o phút;
M KHẢO
Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.



3
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được
46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
2+
2+
Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 5. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

2−

A. Na+, Mg2+, NO ❑3 , SO ❑4 .
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO ❑4 .
2−

C. Cu2+, Fe3+, SO ❑4


, Cl– .

+¿

3−

D. K+, NH ❑¿ , SO42–, PO ❑4
4

.

Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na 2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là
A. a = b = c.
B. a > c.
C. b > c.
D. a < c.
Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?


1. CaCl2 + Na2CO3  

2.Ca(OH)2 + CO2







3.Ca(HCO3)2 + NaOH  
4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3  
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+, Al3+, Na+, Ag+,
CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .
B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .
D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất
nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch BaCl2.
C.Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M
vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml.
B. 30,33 ml.
C. 40,45 ml.
D. 45,67 ml.
Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H 2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu
được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là
A.FeSO4.
B.Fe2(SO4)3.
C.FeSO4 .3H2O.D. FeSO4.7H2O.
Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH) 2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam
dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hồ thu được khối lượng muối khan

A. 3,16 gam.
B. 2,44 gam.

C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam


4
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Câu 18: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe) theo tỉ lệ mol 1: 1 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được ddA và hỗn
hợp khí (N2, NO, NO2, N2O). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, khơng thấy khí thốt ra. Cơ cạn dung
dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 45,5 g
B. 26,9g
C. 39,3 g
D. 30,8 g
Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau:
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 12
Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.
B.15,8 gam.
C.16,4 gam.
D.11,9 gam.
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít
khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe 2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).Cô
cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
A. 5,51g.
B. 5,15g.
C. 5,21g.
D. 5,69g.
Câu 23: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và
V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS 2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch A
(chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,12; b = 0,06.
B. a = 0,06; b = 0,03.
C. a = 0,06; b = 0,12.
B. a = 0,03; b = 0,06.
Câu 27: Cho 14,3 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và 896 ml khí NO (đktc) duy nhất
thốt ra. Cơ cạn dung dịch A, thu được khối lượng muối khan là
A. 44, 78 gam
B. 41,58 gam

C. 55,22 gam
D. 11,34 gam

HNO

3 lỗng dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện
Câu 28 : Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch
tiêu chuẩn). Số mol axit đã phản ứng là :
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 0,3 mol
D. 0,6 mol
Câu 29: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng m Cu : mFe= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hồn tồn với ddHNO 3
thấy đã có 44,1g HNO3 phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6lít khí C gồm NO, NO 2(đktc). Khối
lượng m gam A ở trên là:
A. 40,5g
B. 50g
C. 50,2g
D. 50,4g
Câu 30: Oxi hố chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan
hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là:
A. 10,08g
B. 11,08g
C. 12g
D. 10,8g
Câu 31: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 32. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.

Câu 33: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
C. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3Câu 34. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ H (xt, t o , p)

+ O (Pt, t o )

B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3D. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2

+ O2
2
2
 (B)  
 HNO3
N2      NH3      (A)   


5
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2

Câu 35. Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hồn
tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là :
A.(NH4)3PO4
B. (NH4)2HPO4 , NH4H2PO4
C. (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4
Câu 36. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75%
C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
V
V
B. % N2 :20% , % H2 : 80%
D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 37. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều
được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2
D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 38. Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.
B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.
D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
Câu 39 Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al trong dung dịch HNO 3 thu được 0,01 mol khí NO và 0,04
mol khí NO2 ( hai sản phẩm khử duy nhất ). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 2,96g
B. 5,96g
C. 6,75g
D. 3,59g

Câu 40::Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn.Hiệu suất của phản ứng là:
A.30%
B.70%
C.80%
D.50%
Câu 41: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)
A. 2KNO3 
2KNO2 + O2
B. NH4Cl 
NH3 + HCl
C. NH4NO2 
N2 + H2O
D. 4AgNO3 
2Ag2O + 4NO2 + O2
Bài 42: Từ 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2 sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng đk
t0 và P )?
A.9,6 lít
B. 12,8 lít
C. 16 lít
D. 10,5 lít
Bài 43: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Khí X là
A. N2O.
B. N2.
C. NO2.
D. NO.
Câu 44. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 31M (dư), thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng
CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.

C. 2,52g.
D. 3,2g
Câu 45: . Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam
kết tủa. Giá trị V là
A.2,24 hoặc 8,96.
B. 2,24 hoặc 6,72.
C. 3,36 hoặc 6,72.
D.3,36 hoặc 8,96.
Câu 46: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản
phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam.
B. 19,76 gam.
C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam.
Câu 47. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
Câu 48: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư).
Sau ph ản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v à dung dịch chứa 6,6 gam hỗn h ợp
muối sunfat.
a. Phần trăm khối lượng của Cu trong X l à :
A. 39,34%.

B. 65,57%.

b. Công thức của oxit sắt là :
A. Fe2O3.
B. FeO.


C. 26,23%.

D. 13,11%.

C. Fe3O4.

D. FeO hoặc Fe3O4.

Câu 49 : Hòa tan 21,78 gam hỗn hợp gồm NaHCO 3, KHCO 3, MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 5,04 lít
khí CO 2 (đktc). Khối lượng KCl tạo thành trong dung d ịch sau phản ứng l :
A. 8,94.
Câu 50 : Cho các chất sau:

B. 16,17.

C. 13,41.

D. 11,79.


6
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lần lợt tác dụng với dd HNO3 loÃng. tổng số phng trình phản ứng oxi hóa- khử là;
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9.

II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư), thu được 11,82 gam kết
tủa. Giá trị của x là :
Câu 2: Hòa tan hết 12,1 gam hh kim loại gồm Cu và Zn trong dd HNO3 63% dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm
NO2 (ở đktc) và dung dịch X.
a) Tính % theo khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ phần trăm mỗi muối trong dung dịch thu được?
c) Cho từ từ đến dư NaOH vào dung dịch X thu được m (g) kết tủa. Tính m.
Câu 3: Cho 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M vào 100 ml dung dịch H 2SO4 0,025M thu
được dung dịch X. Tính pH dung dịch X?
-------------------- Hết ----------------------ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn : HÓA HỌC ; Khối : 11
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:......................................................Lớp :.11A....
Cho nguyên tử khối: Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1; Be = 4: Al = 27
Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Zn = 65; Ba=137; K=39; Li=7)
Câu 1: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết hiđrô.
B. Liên kết cho nhận.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết ion.
Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
t0

A. 2C + Ca   CaC2
t0

t0


B. C + CO2   2CO
t0

C. C + 2H2   CH4
D. 3C + 4Al   Al4C3
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 K2HPO4,K3PO4
B. K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4
Câu 4: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được
8,4 gam kết tủa. Cơng thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:
A. BeCl2.
B. MgCl2.
C. CaCl2.
D. BaCl2.
Câu 5. Cho các tính chất sau:
(a) Có tính axit và tính oxi hóa mạnh.
(b) Tinh thể trong suốt, không màu và dễ chảy rửa.
(c) Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
(d) Bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm.
(e) Kém bền, có mùi khai, xốc và nhẹ hơn khơng khí.
Axit nitric có những tính chất là:
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b), (e).
C. (b), (c), (e).
D. (a), (b), (c).
Câu 6. Phản ứng giữa HNO3 và kim loại không thể tạo ra hợp chất nào sau đây của nitơ?
A. N2O.
B. NO2.

C. NO.
D. N2O5.
Câu 7. Trong công nghiệp, người ta điều chế axit photphoric có độ tinh khiết cao bằng cách nào sau đây?
A. Dùng HNO3 đặc oxi hoá photpho.
B. Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho để được P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước.
D. Nhiệt phân quặng photphorit trong khơng khí.
Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
Câu 9: Dãy các ion nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Cl−, NO3−, Al3+, Zn2+
B. Ca2+, Cl−, Ag+, NO3−
C. Ba2+, SO32−, Mg2+, SO42−
D. Al3+, Ca2+, CO32-, ClCâu 10. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với HNO3 và H3PO4? (xem như điều kiện cần thiết cho phản ứng có
đủ)
A. MgO, Cu, Ca(NO3)2.
B. Na2O, Mg, KOH.
C. CuO, Fe(NO3)3, Zn.
D. CaO, KCl, Ag.


7
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Câu 11. Chọn phát biểu đúng về cacbon.
A. Kim cương có khả năng hấp phụ mạnh các chất khí và chất tan trong dung dịch.
B. Cacbon phản ứng mạnh với các chất ở nhiệt độ thường và khá trơ khi đun nóng.

C. Trong các dạng thù hình, than chì hoạt động hơn cả về mặt hóa học.
D. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử, tuy nhiên, tính khử là chủ yếu.
Câu 12. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch đựng riêng biệt: amoni sunfat, amoni clorua,
kali clorua, sắt (III) nitrat (chỉ với một lần thử)
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. KOH.Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối
Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO3)2, O2
B. ZnO, NO, O2
C. Zn, NO2 ,O2
D. ZnO, NO2, O2
Câu 13: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. CaCO3
B. MgCO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết ba lọ dung dịch: NH4NO3, CuCl2, (NH4)2CO3 là:
A. KOH
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaCl
Câu 15: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng
A. Hấp phụ các khí độc. B. Hấp thụ các khí độc. C. Phản ứng với khí độc.
D. Khử các khí độc.

TỰ LUẬN
Câu 1: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO 3 và CaCO3 tác dụng hết với H2SO4 lỗng dư, thu được V lít khí
(đktc). Cho tồn bộ khí thốt ra hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được 15,76 gam kết tủa.

a. Tính V?
b. Phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A?
Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là bao nhiêu?
Câu 3: Cho 5,52 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và khuấy đều. Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,448 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y và còn lại
1,92 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
a. Tính m?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Mơn: Hóa Học 11
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối gồm NaNO3 và Fe(NO3)3 là:
A. NaNO2, Fe2O3, NO2, O2. B. NaNO2, Fe(NO2)3, O2. C. NaNO2, Fe, NO2, O2. D. Na2O, Fe2O3, NO2, O2.
Câu 2. Hãy chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:
A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
B. Một loại phân chứa KNO3 và Ca(H2PO4)2 được gọi là phân phức hợp.
C. Phân urê là loại phân đạm tốt nhất.
D. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3 ) và ion amoni ( NH 4 ).




Câu 3. Cơng thức hóa học của phân urê là

A. NaNO3.
B. NH4Cl.
C. (NH2)2CO.
D. K2CO3.
Câu 4. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 4 về thể tích. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X. Sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của X so với Y là 0,9. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3 là
A. 30%.
B. 25%.
C. 15%.
D. 20%.
+
Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH → H2O :
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 150 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2.
B. 56,0.
C. 44,8.
D. 3,36.
Câu 7: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 23,4 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.



8
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
B. Khí amomiac ít tan trong nước nên tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu.
C. Nitơ là chất khí khơng màu, nặng hơn khơng khí và tan rất ít trong nước.
D. Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước có thể dùng H2SO4 đặc, CaO, P2O5.
Câu 11: Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch

2


NH 4 , Na  , CO32 , SO42 
K  , Al 3 , SO42 , Cl  D. Ba 2 , Mg 2  , HSO4 , Cl 
A.
B. K , Zn , Cl , Br
C.
Câu 12: Hịa tan 224 ml khí HCl (đktc) vào 1,0 lít H2O. Dung dịch thu được có pH là (Giả sử thể tích thay đổi khơng
đáng kể)
A. 13.
B. 12.
C. 2.
D. 1.

Câu 13: Số oxi hóa có thể có của nitơ là:
A. 0, +1, +2, +3, +5
B. 0, +1,+2,+3,+4,+5,-3 C. 0,+1, +2, +3,+4,-3

D. -3, +3, +5, 0


Câu 14. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
o
o
A. C + O2  t CO2.
B. Fe2O3 + 3C  t 2Fe + 3CO.
o

o

C. Ca + 2C  t CaC2.
D. C + 4HNO3 (đặc)  t CO2 + 4NO2 + 2H2O.
Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. mảnh đồng tan, dung dịch có màu xanh, có khí H2 thốt ra.
B. mảnh đồng tan, dung dịch có màu vàng, có khí khơng màu thốt ra.
C. mảnh đồng tan, dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu thoát Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều
là chất điện li yếu:
A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3.
B. H2CO3, H2S, CH3COOH.
C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2.
D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 17. NH3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? (điều kiện phản ứng coi như có đủ)
A. O2, KOH, HClO4.
B. HCl, NaCl, H3PO4.
C. AlCl3, HNO3, O2.
D. H2S, NaOH, Cl2.
Câu 18: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO 3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm
NO và N2O. Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
A. 7,64g
B. 23,05g
C. 5,891g

D. 13,13g
Câu 19: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thốt ra. Thể tích khí
CO (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 20: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là: (Cho Fe = 56, H = 1)
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn
B. Dung dịch ancol
C. Dung dịch đường
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 25: Trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+]; [Cl- ] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M.
B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M.
D. 0,3M ; 0,3M.
Câu 26: Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
A. photpho
B. cacbon
C. Silic
D.lưu huỳnh
Câu 27: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol);
cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,3 và 0,2.
B. 0,2 và 0,1.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,1 và 0,2.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
t0
(1) NH3 + HCl → NH4Cl
(2) 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O
0

SO24 (y mol). Khi cô

t
(3) NH3+ HNO3→NH4NO3
(4) 2NH3 + 3Br2   6HBr + N2
Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử:
A. (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 29: Oxit nào sau đây không tạo muối:
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
Câu 30: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng
giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam.
B. 87 gam.
C. 94 gam.

D. 141 gam.
II. Tự luận
Câu 1: Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh
ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ?


9
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!

Câu 2: Cho 29,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng vừa đủ 176,4 gam dung dịch HNO3 50% và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
a. Tính m và V?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?
c. Tính nồng độ phần trăm mỗi muối trong Y?
Câu 3: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,1M với V ml dung dịch HCl 0,3M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là bao nhiêu?


10
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!

----------- HẾT --------ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016-2017 - Mơn thi: HỐ HỌC- KHỐI 11.
Câu 1: Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. (NH2)2CO.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm
-CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Câu 3: Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch

NaH PO

Na PO

H 3 PO4

1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa

Na HPO

Na HPO

NaH PO

Na HPO4

2
4
3
4 và
2
4

4
2
4 và
2
A.
B.
C. 2
D.
Câu 4: Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 12
B. 2
C.13
D. 7
Câu 5: Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
A. Ag, O2 và NO2
B. Ag và NO2
C. AgNO2 và O2
D. Ag2O, NO2 và O2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
A.

H 2 SO4  Ba (OH ) 2  BaSO4  2 H 2O

H   OH   H 2O ?
HNO3  KOH  KNO3  H 2O
B.

2 HCl  Mg (OH )  MgCl  2 H O


2 HCl  Fe(OH )  FeCl  2 H O

2
2
2
2
2
2
C.
D.
Câu 7: Hoà tan hoàn tồn m gam Cu vào dd HNO 3 lỗng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản
ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
A. 28,8
B. 72
C. 57,6
D. 12,8

Câu 8: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau
thành phần của X gồm
A.

Al2O3 , Cu , Fe

B.

Al2O3 , Fe2O3 , CuO sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X,

Al2O3 , Cu, FeO

C.


Al2O3 , Fe2O3 , Cu

D. Al , Cu , Fe

CH  CH  CH  CH O

3
2
2
Câu 9: Số liên kết  và số liên kết  trong hợp chất:
A. 1 liên kết  và 4 liên kết 
B. 2 liên kết  và 8 liên kết 


C.1 liên kết và 9 liên kết
D. 1 liên kết  và 11 liên kết 
Câu 10: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung
dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 1,68.
D. 3,36.
Câu 11: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được
kết tủa có khối lượng?
A. 1,0g
B. 1,2g
C. 2,0g
D. 2,8g
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH 4, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH) 2, thu được 50 gam

kết tủa và dung dịch X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối
thiểu 100 ml dd NaOH. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 8.
C. 9,6.
D. 16.
Câu 13: Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, cịn lại là
oxi, biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O.
B. C5H6O.
C. C3H8O.
D. C6H12O.
Câu 14: Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch

NH  , Na  , CO 2 , SO 2 

2

K  , Al 3 , SO 2 , Cl 

Ba 2 , Mg 2  , HSO  , Cl 

4
3
4
4
4
A.
B. K , Zn , Cl , Br
C.

D.
Câu 15: Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
A. CuCl2 + AgNO3
B. NaOH + Mg(NO3)2 C. FeSO4+Ba(NO3)2
D. Na2CO3+ Mg(OH)2
Câu 16: Cho 6,66 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dd X chứa m gam muối và
0,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m gần với giá trị
A. 31,1.
B. 34,7.
C. 26,2.
D. 27,1.
Câu 17: Các nhận xét sau:
(h) Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.
(i) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(j) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(k) Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.








11
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
(l) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K 2O tương ứng với lượng kali có trong
thành phần của nó
(m) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(n) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 18: Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml
dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị
của a thỏa mãn đề bài là:
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,05M
D. 0,04M
Câu 19: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu
cơ trong số các chất đã cho là:
A. 3
B. 4
C.5
D. 6
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Công
thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là
A. C2H4O.
B. C2H5O.
C. CH2O.
D. CH2O2.
Câu 21: Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
A. photpho
B. cacbon
C. Silic
D.lưu huỳnh

Câu 22: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
Câu 23: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-  H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A.Axit cacboxilic và canxi silicat
B.Axit cacbonic và natri silicat
C.Axit clohidric và canxi silicat
D.Axit clohidric và natri silicat
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
(6) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dd AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
4

Câu 25: Dung dịch X có [H ] 10 M . pH của dung dịch X là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 26: Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hịa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí. D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 27: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. NaOH.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3
D. S.
Câu 28: Chất nào sau đây không phải chất điện li?


SO

CH COOH

Ca (OH )

CaCO

3
3
2
3
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 30: Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 31: Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Giá
trị của m là:
A. 7,84gam
B. 10 gam
C. 9,6 gam
D. 8,7 gam

2

NO3 . Số mol NO3 trong dd X là:
Câu 32: Cho dd X chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Ca ; 0,1 mol Cl và ion
A. 0,25 mol
B. 0,15 mol
C. 0,4 mol
D. 0,3 mol
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I – HĨA HỌC 11
Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
A. Ag, Pt, Fe
B. Fe, Au, Ag
C. Fe, Ag, Cu
D. Au, Al, Ag
Câu 2. Nguyên tố hóa học nào sau thuộc cùng nhóm nguyên tố Nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Silic
B. Photpho
C. Lưu huỳnh
D. Cacbon
Câu 3. Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. HF
B. NaCl
C. Đường saccarozơ
D. NaOH






12
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Câu 4. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết hiđrô
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết ion
Câu 5. Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là:
A. Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3.
C. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3.
D. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
Câu 6. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiH4

B. SiO2
C. Mg2Si
D. SiO
Câu 7. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. mất màu.
B. khơng đổi màu.
C. chuyển thành màu xanh. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 8. Chất nào dưới đây khơng phải là dạng thù hình của cacbon
A. Than chì.
B. Cacbon vơ định hình. C. Kim cương.
D. Đá vôi.
Câu 9. Nhận định nào dưới đây không đúng về phân bón hóa học ?
A. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây
C. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây
Câu 10. Để đánh giá độ axit-bazơ người ta dùng giá trị pH. Vậy pH của dd axit HNO 3 0,001M có giá trị bằng :
A. 2
B. 3
C. 11
D. 4
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím hóa đỏ?
A. KOH
B. HF
C. CaCl2
D. NaNO3
Câu 12. Để nhận biết ion PO43- trong dd muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 bởi vì phản ứng tạo ra:
A. dung dịch có màu vàng
B. kết tủa có màu vàng
C. khí khơng màu, hố nâu trong khơng khí

D. khí có màu mâu
Câu 13. Cho các chất: CH4, CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CH2Cl2,C2H2O4, CaCO3. Số chất
hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.
B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF
C. P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2  + H2O
D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.
Câu 15. Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 16. Tìm trường hợp khơng có phản ứng xảy ra:
A. CaS + HCl
B. MgCl2 + K2SO4
C. HCl + AgNO3
D. Na2CO3 + CaCl2
Câu 17. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na3PO4
B. CH3COONa
C. C2H5ONa
D. NaHSO4
Câu 18. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si

D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 19. Nhận xét khơng đúng khi nói về photpho là:
A. Photpho hoạt động hóa học kém hơn Nitơ.
B. Photpho được dùng chế tạo diêm và thuốc nổ.
C. Trong hợp chất P khơng có mức oxi hóa -5.
D. P trắng và P đỏ là 2 dạng thù hình của Photpho.
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. HF 0,05M
B. NH3 0,05M
C. KCl 0,05M
D. CaCl2 0,05M
Câu 21. Chất có cơng thức đơn giản trùng với côn thức phân tử là:
A. Ancol etylic ( C2H5OH ). B. Axit axetic ( CH3COOH ).C. Glucozơ ( C6H12O6 ). D. Benzen (C6H6 )
Câu 22. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic. B. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.
D. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 23. Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. H+; SO42-; Al3+; Mg2+
B. Fe2+; NO3-; H+; ClC. Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl- D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137; Cl=35,5; Br = 80.
Câu 1: Trong các phản ứng sau:
1) Zn
+ CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O.
Phản ứng phản ứng trao đổi ion là
A. 2, 3.
B. 1, 2, 3.


2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
C. 1, 2, 3, 4.

D. 1, 4.


13
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Câu 2: Cho 15,0g hổn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thốt ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư
thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là
A. 5g
B. 35g
C. 25g
D. 15g
Câu 3: Hịa tan hồn tồn 43,2g Cu vào dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích
khí NO đktc là
A. 15,12 lít.
B. 10,08 lít.
C. 22,68 lít.
D. 5,04 lít.
Câu 4: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. CsOH
B. Al(NO3)3
C. NaHSO4
D. HBrO3
Câu 5: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g hỗn hợp X
gồm Fe, Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 lỗng thu được 3,136 lít NO(đkc) là zản phẩm khử duy nhất. m có giá
trị là

A. 45
B. 47
C. 47,82
D. 47,46
Câu 6: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al 2O3 nung nóng thu được hỗn hợp rắn A gồm: A. Cu,
Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3
D. Al, Pb, Mg và CuO
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 9,40 gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn và hỗn hợp khí A. Hấp thụ tồn bộ khí A vào nước để
được 1,00 lit dung dịch pH của dung dịch thu được là
A. 1,50
B. 1,30.
C. 2,00
D. 1,00
Câu 8: Hoà tan vừa hết 8,40 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 3,36 lít khí NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Kim loại R là
A. Nhôm (M = 27)
B. Đồng (M = 64)
C. Sắt (M = 56)
D. Mangan (M = 55)
Câu 9: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm là:
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na2HPO4
Câu 10: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. CaHPO4 và CaSO4
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 11: Có 3 muối dạng bột NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi chất

A. Nước và Axit HCl .
B. Axit HCl và quỳ tím. C. Phenolphtalein.
D. Quỳ tím.
Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của NH 3. NH3 có :
A. Tính khử
B. Tính bazơ yếu
C. Tính khử và tính bazơ yếu D. Tính oxi hố
Câu 13: Phát biểu đúng là:
A. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.
B. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hố.
C. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.
Câu 14: Khi cho 12,14g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong dd HNO 3 dư thu được 5,376 lít khí NO ở
đktc( là sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối nitrat thu được là:
A. 57,68g
B. 56,78g
C. 56g
D. 65,78g
Câu 15: Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung
dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43 gam kết
tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 (đktc). Tính tổng khối lượng
muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 86,2 gam
B. 23,8 gam
C. 91,1 gam
D. 119 gam
Câu 16: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là
A. 80%
B. 50%
C. 60%

D. 85%
2+
2+
Câu 17: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol NO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là A.
2a + 2b = c + d. B. 2a.2b = c + d.
C. a + d = 2c + 2d.
D. 2a + 2b = c.d
Câu 18: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
D. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hố học, cacbon
A. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. chỉ thể hiện tính oxi hố.
D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3 M với 400 ml dung dịch HCl 0,0875M, thu được 500ml dung dịch X. Giá trị
pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 1.
C. 7.
D. 6.
Câu 21: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 22: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 7,88g
B. 9,85g

C. 5,91g
D. 1,97g


14
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Câu 23: Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. thu được
0,78 g kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M dã dùng là A. 0,55 lit B. 0,7 lit C. 0,5 lit D. 0,6 lit
Câu 24: Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết
tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là
A. 12,6g và 25,6g
B. 11,6g và 26,6g
C. 10,6g và 27,6g
D. 9,6g và 28,6g
Câu 25: Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn muối Mg(NO3)2 là:
A. Mg, NO2, O2
B. Mg(NO2)2, O2
C. MgO, NO2
D. MgO, NO2, O2
Câu 26: Khi cho dd NH3 vào dd FeCl3 thì phương trình ion thu gọn là:
A. NH4+ + Cl- → NH4Cl
B. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓
3+
+
C. 3NH3 + 3H2O + Fe → Fe(OH)3↓ + 3NH4
D. NH3 + H2O  NH4+ + OHCâu 27: Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaOH, CaCl2.
B. NaCl, NaOH, CaCl2 .

C. NaCl.
D. NaCl, NaOH.
Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thốt ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu và có bọt khí thốt ra khỏi dung dịch.
Câu 29: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = [NO3]
B. pH < 1,0
C. [H+] > [NO3]
D. pH > 1,0
Câu 30: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
to

C. SiO2 + 2C  

o

Si

+ 2CO

D. SiO2 + 2Mg

 t

2MgO


+ Si


15
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC KÌ I
Mơn: HĨA KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:...............................................................
Điểm
Mã đề thi 132
Lớp: .......
A. Phần chung dành cho tất cả học sinh ( từ câu 1 đến câu 30)
Câu 1: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thốt ra khí CO 2, hơi H2O và khí N2.
Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.
Câu 2: Cho V lit khí CO2 (đktc) vào 1,5 lit Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V bằng
A. 1,12
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 1 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch
có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,12.

C. 0,03.
D. 0,30.
Câu 4: Sấm sét trong khí quyến sinh ra chất nào sau đây?
A. CO.
B. NO2.
C. H2O.
D. NO.
Câu 5: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với
phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 6: Dung dịch HCl 0,1M có pH là:
A. pH = 1
B. pH = 2
C. pH = 12
D. pH = 13
Câu 7: Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được
A. NH4NO3
B. N2O5
C. NO2.
D. N2.
Câu 8: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào?
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. NaH2PO4 và Na2HPO4.
Câu 9: Cho 19,2 g kim loại M tác dụng hết với dd HNO 3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch
thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 24,0 g
B. 24,3g
C. 48,0 g
D. 30,6 g
Câu 10: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH 3.
Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
Câu 11: Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 1M gồm Ba(NO 3)2 (1), HCl (2), NaOH (3), Na2CO3 (4), NH4Cl
(5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là
A. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).
B. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).
C. (6), (3), (7), (2), (1), (4), (5).
D. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO 3. Sau phản ứng thu được
14,56 lít khí NO2 (đktc, duy nhất). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,4 g
B. 4,8 g
C. 5,6 g
D. 6,4 g
Câu 13: Tiến hành hai thí nghiệm. Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na 2CO3 và khuấy
đều. Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là
A. Cả hai thí nghiệm đều khơng có khí.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C. Thí nghiệm A khơng có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
D. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
Câu 14: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng
A. P2O5

B. CuSO4 khan.
C. CaO.
D. H2SO4 đặc.
Câu 15: Ruột bút chì được sản xuất từ:
A. Than củi
B. Than chì.
C. Chì kim loại
D. Than đá
Câu 16: Dung dịch HNO3 đặc, khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ có màu:
A. màu đen sẫm.
B. Màu xanh.
C. màu vàng
D. màu trắng sữa.
Câu 17: Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO; Fe 2O3 người ta phải dùng 15,68 lit kkí CO (đktc). Phần trăm khối
lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là
A. 35% và 65%
B. 50% và 50%
C. 20% và 80%
D. 30% và 70 %
Câu 18: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, phân tử khơng phân cực.


16
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
B. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
C. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Câu 19: Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,025M với 100 ml dd X thu được dung

dịch Y có pH = 2. Giá trị V là
A. 150.
B. 125.
C. 175.
D. 250.
Câu 20: Ion NH4+ có tên gọi:
A. Amino
B. Hidroxyl
C. Amoni
D. Nitric
Câu 21: Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO 2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân
tử phù hợp với A?
A. 4.
B. A.1.
C. 2.
D. 3.
+
2+
+

Câu 22: Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na , 0,2 mol Cl và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5.
B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 37,3.
D. B. CO32– và 42,1.
Câu 23: Thành phần chính của thuỷ tinh là:
A. H2SiO3
B. Si
C. SiO2

D. Na2SiO3
Câu 24: Các dd sau cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaOH.
B. NH4NO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 25: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
A. P2O5.
B. H3PO4.
C. P.
D. PO43-.
Câu 26: Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit O 2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản
phẩm thu được gồm
A. NH3, N2, H2O
B. NH3, O2, N2, H2O.
C. H2O, N2, H2O
D. O2, N2, H2O
Câu 27: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
Câu 28: Cho các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 29: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

B. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng tuần hồn.
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...
D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...
Câu 30: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Lấy V lít dung dịch H 2SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với 100 ml
dd X. Giá trị của V là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,15.
D. 0,20.
B. Phần riêng
-----I. Dành cho học sinh các BAN D ( từ câu 31 đến câu 50)----Câu 31: Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có going sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây
trồng”. Vậy đạm trời chứa thành nguyên tố dinh dưỡng nào:
A. Nito
B. Photpho
C. Kali
D. Silic
Câu 32: Từ 1 lít hổn hợp khí CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2?
A. 2 lít
B. 1,5 lít
C. 1 lít
D. 0,8 lít
Câu 33: Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+][OH–] = 1,0.10–14. B. [H+][OH–] < 1,0.10–14. C. Không xác định được. D. [H+][OH–] > 1,0.10–14.
Câu 34: Hòa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO và N2O thu được là
A. 2,24 lit và 6,72 lit
B. 2,016 lit và 0,672 lít
C. 0,672 lit và 2,016 lit
D. 1,972 lit và 0,448 lit
Câu 35: Tác hại to lớn của việc sử dụng quánhiều phân bón hố học là:

A. Làm cho đất tơi xốp
B. Làm cho đất
C. Làm chua đất
D. Làm cho cây trồng đột biến gen
Câu 36: Một dung dịch có pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng
A. 5,0.10–4 M.
B. 2,0.10–5 M.
C. 0,2 M.
D. 10–5 M.
2+
+

2–
Câu 37: Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg ; 0,03 mol Na ; 0,03 mol Cl và y mol SO4 . Giá trị của y là
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,015
D. 0,025
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,2g chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy
khối lượng bình chứa tăng 4,08g. Biết rằng số mol CO 2 gấp 0,75 lần số mol của nước. CTPT của A là: (biết A có 1
nguyên tử oxi trong phân tử):
A. C3H8O
B. C3H6O
C. C4H10O
D. CH2O


17
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!

Câu 39: Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là:
A. CH4
B. CO
C. CO2
D. Na2CO3
Câu 40: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc giải phóng 13,44 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng C đã phản ứng là
A. 2,4 gam.
B. 7,2 gam.
C. 3,6 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 41: Hịa tan hồn tồn 11,2 g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí X duy nhất, đo ở đktc. Khí X là
A. N2O.
B. NO.
C. N2.
D. NO2.
Câu 42: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA là:
A. ns2np5.
B. ns1np5.
C. ns2np5nd5.
D. ns2np3.
Câu 43: Loại liên kêt chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết ion.
B. liên kết kim loại
C. liên kết cộng hoá trị.
D. liên kết cộng hố trị và liên kết ion.
Câu 44: Tính chất đặc biệt của kim cương là:
A. Rất mềm
B. Cản quang
C. Có ánh kim
D. Rất cứng

Câu 45: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, cịn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là
A. C4H10O2.
B. C4H10O.
C. C5H12O.
D. C4H8O2.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
B. Ozon trong khơng khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
C. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
D. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
Câu 47: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali bằng hàm lượng %
A. K.
B. KOH.
C. phân kali đó so với tạp chất.
D. K2O.
Câu 48: Thành phần chính của cát là:
A. SiO2
B. H2SiO3
C. Si
D. Na2SiO3
Câu 49: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 ở đktc (sản phẩm khử
duy nhất). Kim loại X là
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 50: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Cho toàn bộ X
tác dụng hết với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 (lỗng, dư)
được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). % thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%.

B. 57,15%.
C. 14,28%.
D. 28,57%.
------III. Dành cho học sinh các lớp BAN A ( từ câu 51 đến câu 70)
Câu 51: Một dung dịch chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl – x mol và SO42– y mol. Khi cô
cạn dung dịch thu được 46,9 g chất rắn khan. Giá trị x, y là
A. x = 0,2; y = 0,1
B. x = 0,3; y = 0,2
C. x = 0,1; y = 0,4
D. x = 0,4; y = 0,1
Câu 52: Thành phần chính của cát là:
A. H2SiO3
B. Na2SiO3
C. SiO2
D. Si
Câu 53: Từ 1 lít hổn hợp khí CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2?
A. 1 lít
B. 1,5 lít
C. 2 lít
D. 0,8 lít
Câu 54: Hịa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO và N2O thu được là
A. 2,24 lit và 6,72 lit
B. 2,016 lit và 0,672 lít
C. 0,672 lit và 2,016 lit
D. 1,972 lit và 0,448 lit
Câu 55: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít NO duy nhất
đktc. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 2,688

C. 0,336
D. 1,344
Câu 56: Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. có kết tủa màu xanh lam xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần, tới một lúc nào đó thì kết tủa lại bị hịa tan dần đến hết,
dung dịch trở nên trong suốt có màu xanh thẩm.
C. có kết tủa màu đỏ xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần, tới một lúc nào đó thì kết tủa lại bị hòa tan dần đến hết, dung
dịch trở nên trong suốt có màu xanh lam.
D. có kết tủa màu xanh lam xuất hiện
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trơng giống như sáp, có cấu trúc tinh thể phân tử.
(2) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.
(3) Trong tự nhiên photpho tồn tại dạng tự do.
(4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
(5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn.
(6) Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy.


18
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 58: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5: 32: 14. CTPT
của X là
A. C6H5O2N.
B. C6H14O2N.

C. C6H12ON.
D. C6H6ON2.
Câu 59: Cho 2 chất hữu cơ X, Y (gồm C, H, O) đều có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Khi đốt cháy 0,02mol hỗn hợp X,
Y cần 0,05mol oxi. Khối lượng phân tử của Y gấp 1,5 lần khối lượng phân tử của X.M của hai chất X và Y lần lượt bằng:
A. 40 và 60
B. 60 và 90
C. 30 và 45
D. 80 và 120
Câu 60: Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H 2(đkc).Nếu cũng khử hồn tồn hổn hợp đó bằng CO thì
lượng CO2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra lượng kết tủa là:
A. 1,0g
B. 20g
C. 10g
D. 2,0g
Câu 61: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 62: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất
đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là
A. C2H4O2.
B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. C2H4O.
Câu 63: Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Fe, Al
B. Al , Pb
C. Cu, Ag, Mg
D. Fe, Cu

Câu 64: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc giải phóng 13,44 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng C đã phản ứng là
A. 2,4 gam.
B. 7,2 gam.
C. 3,6 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất B (C xHyN) bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí sau
phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi
bình. Biết khơng khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Cơng thức phân tử của B là
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Câu 66: Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,344 lít (đktc) khí N2 và dung dịch X.
Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sơi thì thu được 1,344 lít khí NH 3. Giá trị của m là
A. 4,86
B. 1,62
C. 7,02
D. 9,72
Câu 67: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH dư, rồi thêm tiếp dd NH 3 dư lần
lượt vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 68: Khử m gam Fe2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO 3 lỗng,
thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan.
Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng
A. 26,67 %
B. 25,00%
C. 13,33%

D. 30,25 %
Câu 69: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3PO4 2M (hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là
80%)?
A. 100 lít
B. 64 lít
C. 40 lít
D. 80 lít
Câu 70: Tính chất đặc biệt của kim cương là:
A. Có ánh kim
B. Rất mềm
C. Rất cứng
D. Cản quang
----------- HẾT ---------ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 11- Ban KHTN
Thời gian làm bài: 60 phút(không kể phát đề) - (40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O.
B. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si
C. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
D. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O.
Câu 2: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A.

Fe2 O3 ,MgO,CO2 , HNO3 ,H 2SO 4đặc

B.

Fe2 O3 ,Ca,CO 2 , H 2 , HNO 3đặc,H 2SO 4đặc

CO , H O, HNO đặc,H SO đặc,CaO


D.

CO2 , Al 2 O3 ,Ca,CaO, HNO3đặc,H 2SO 4đặc

2
2
3
2
4
C.
Cõu 3: Phỏt biu nào sau đây đúng nhất?


19
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ.
C. Al(OH)3 là một hiđrơxit lưỡng tính.
D. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính.
Câu 4: Cho m gam Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch axit HNO 3 lỗng, dư thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc) duy
nhất. Giá trị của m là:
A. 19,2 gam
B. 6,4 gam
C. 25,6 gam
D. 12,8 gam
Câu 5: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của
CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 66,67% và 33,33%
B. 33,33% và 66,67%

C. 59,67% và 40,33%
D. 40,33% và 59,67%
Câu 6: Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Mg 2 ; SO42  ; Cl  ; Ag  . B. Ba 2 ; Fe3 ; OH  ; Na  . C. H  ; Cl  ; Na  ; Al 3 . D. Cu 2 ; S 2 ; Cl  ; Fe 2 .
A.
Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào sau đây?
A.

H  ; H 2 PO4 ; HPO42 ; PO43 .

B.

H  ; PO 3 .

H  ; PO43 ; H 2O; H 3 PO4 .
H  ; H PO  ; HPO 2  ; PO 3 ; H PO .

4
2
4
4
4
3
4
C.
D.
Câu 8: Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỉ khối đối với
hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lit

B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 0,448 lit
Câu 9: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V 2) so với thể tích ban đầu (V 1) để pha lỗng dung dịch HCl có pH=3
thành dung dịch có pH=4?
A. V1 = 9V2.
B. V1 = 10V2.
C. V2 = 10V1.
D. V2 = 9V1.

SO 2 ; Cl  ; Fe3 ; NH 

4
4 . Chia ddịch X thành 2 phần bằng nhau:
Câu 10: Dung dịch X chứa các ion:
Phần 1: Tác dụng với lượng dư d.dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 7,04 gam
B. 7,46 gam
C. 3,73 gam
D. 3,52 gam
Câu 11: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?
A. NH4HCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2CO3.

Câu 12: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp
chất rắn là


Al O ,Cu,MgO, Fe

Al 2 O3 ,CuO,MgO,Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

Al O , Fe O ,Cu,MgO

Al O ,Cu,Mg, Fe

2 3
2 3
2 3
2 3
A.
B.
C.
D. Al,Fe,Cu,Mg
Câu 13: Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
B. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
C. ngun tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
D. so với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. chất điện li mạnh có độ điện li  1 .
B. chất điện li yếu có độ điện li  0 .

C. chất điện li mạnh có độ điện li   1 .
D. chất điện li mạnh có độ điện li   1 .
Câu 15: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?


1
O2
A. KNO3   KNO2 + 2 .
1
O2
t0
C. AgNO3   Ag + NO2 + 2 .
t0

1
O2
B. Ca(NO3)2   CaO + 2NO2 + 2 .
1
O2
t0
D. Cu(NO3)2   CuO + 2NO2 + 2 .
t0

Câu 16: Chọn câu phát biểu sai:
A. phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. đốt cháy NH3 khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.
C. amoniac là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
D. amoniac là một bazơ.
Câu 17: Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 17,6%
B. 14,7%
C. 16,7%
D. 5,4%
Câu 18: Cho luồng CO đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành
Cu là(%):



20
Học để biết mình SAI, SAI cho hết đến khi thi
chỉ ĐÚNG!
A. 90
B. 80
C. 60

2 H  SiO


2
3

D. 75

 H SiO

2
3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
Câu 19: Phương trình ion rút gọn:
A. Axit clohiđric và natri silicat.
B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit clohiđric và canxi silicat.
D. Axit cacbonic và canxi silicat.
Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra. D. khơng có hiện tượng gì.

Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là:

A.

2 H   Cu (OH ) 2  Cu 2  2 H 2 O.

2 HNO  Cu (OH )  Cu ( NO )  2 H O

B.

H   OH   H 2 O .
2 H   2 NO   Cu (OH )  Cu 2  2 NO   2 H O.

3
2
3 2
2
3
2
3
2
C.
.
D.
Câu 22: Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 12 gam
B. 6 gam
C. 48 gam
D. 24 gam
Câu 23: Để điều chế 2 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:

A. 8 lit
B. 4 lit
C. 1 lit
D. 2 lit
Câu 24: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, HNO3.
B. HCl, NaCl, CH3COOH.
C. NaNO3, HNO3, NH3.
D. KOH, NaCl, HNO2.
Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO 4, K2CO3, Na2SO4, Na2S, K2CO3, AlCl3, KNO3, CaCl2. Số dung dịch
muối có pH<7 là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 26: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây?
A. dung dịch có pH > 7: Làm quỳ tím hóa đỏ.
B. giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
C. dung dịch có pH < 7: Làm quỳ tím hóa xanh.
D. giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

Câu 27: Trong 1 lit dung dịch axit flohiđric ở 25 0C có chứa 2,82.1014 phân tử axit và 1,80.1013 ion F . Độ điện li của
0
axit HF trong dung dịch ở 25 C là:
A. 6,38%
B. 12,77%
C. 6,00%
D. 9,89%

SO 2


H PO 

4
4 . Biểu thức nào biểu thị sự liên
Câu 28: Dung dịch X có chứa x mol K ; y mol Mg2+; z mol
và t mol 2
quan giữa x, y, z, t sau đây là đúng?
A. x + y = z + t
B. x + 2y = z + t
C. x + 2y = 2z + t
D. x + y = 2z + t
Câu 29: Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 2,4 gam cacbon. Nếu cũng khử hồn tồn hỗn hợp đó bằng CO thì
lượng CO2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,0g
B. 10g
C. 20g
D. 2,0g
Câu 30: Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?
A. AgNO3, HCl.
B. NaNO3; H2SO4 đặc.
C. N2 và H2.
D. NaNO3, N2, H2, HCl.



Câu 31: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Zn và HNO3.
B. không khí.
C. NH3 và O2.


D. NH4NO2.

Câu 32: Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/lit và 300 ml dung dịch H 2SO4 0,2M thì sau phản ứng thu được a gam kết
tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a và x lần lượt là:
A. 29,125 gam và 0,3125M
B. 27,96 gam và 0,5000M
C. 13,98 gam và 0,3125M
D. 0,3125M và 13,98 gam.
Câu 33: Trong các phản ứng hóa học cácbon thể hiện tính chất gì?
A. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. khơng thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hóa.
Câu 34: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4?
A. không có hiện tượng gì.
B. có kết tủa màu đen xuất hiện, khơng tan trong NH3 dư.
C. có kết tủa màu xanh xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư.
D. có kết tủa màu xanh xuất hiện, không tan trong NH3 dư.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×