Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Toan 2 Tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.98 KB, 29 trang )

PHIẾU LUYỆN TOÁN TUẦN 28
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

Số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó.
Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm
20 : 4 : 5 ……. 20 : 5 : 4
a) 20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4
b) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4
c) 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4

…...
…...
…...

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách làm đúng
a) Tìm a, biết a x 1 = 0
A. a x 1 = 0
a=0x1
a=0
b) Tìm y, biết y : 2 = 0
A. y : 2 = 0


y=0:2
y=0

B. a x 1 = 0
a=0:1
a=0
B. y : 2 = 0
y=0x2
y=0

Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Mỗi bao gạo chứa 2 chục ki-lô-gam gạo. Hỏi 4 bao gạo có bao nhiêu ki-lơgam-gạo?
A. 60kg
B. 8kg
C. 80kg
D. 2kg
2. Tính 5cm x 8 + 12dm = ?


A. 52 dm

B. 52 cm

C. 16 dm

D. 16cm

3. Kết quả của phép tính 5 x 8 x 1 = ?
A. 35
B. 40

C. 41

D. 50

4. Tìm y, biết 5 x y = 30
A. y = 4
B. y = 25

D. y = 35

C. y = 6

5. Có một quyển vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi có tất
cả bao nhiêu quyển vở?
A. 32 quyển vở
B. 22 quyển vở
C. 12 quyển vở
6. Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là 4m. Chu vi hình tam giác đó là:
A. 7 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
7. 8 x ….. < 8 + 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 3
B. 1
C. 2
8. 4dm5cm + 4dm1cm = ?
A. 86 cm
B. 14cm

C. 9 dm


PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm một số biết số đó nhân với 2 thì được kết quả là thương của 8 và 4
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm một số biết số đó chia cho 4 thì được tích của 2 và 5
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm
a) 5 x 3 < …. x 4 < 5 x 4

c) 80 - 45 < 4 x … < 5 x 8

b) 5 x … < 3 x 8 < 100 - 75

d) 30 x 3 > 4 x 20 > …. - 30

Bài 4: Tìm y
a) y x 3 = 100 – 63

b) 0 x y = 28 + 17

c) y x 1 = 45


……………………

….………………..

……………

……………………

…………………...

……………

……………………

……………………

……………

d) y x 4 + y = 15

e) y x 5 – y = 24

f) y x 8 = 0 : 5

…………………..

…………………

………………


………………….

…………………

……………….

………………….

…………………

………………..

Bài 5 : Viết phép tính thích hợp vào ơ trống:
Cho 2 số
Tổng
Hiệu
Tích
Thương

8 và 4

5 và 1

6 và 3

5 và 0


Bài 6 : Giải các bài toán đố sau:
1/ Lớp 2A có 5 học sinh giỏi, mỗi học sinh được tặng 4 quyển vở. Tình số vở tặng

học sinh giỏi?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lớp 2A có 4 học sinh giỏi xuẩt sắc, mỗi học sinh được tặng 5 quyển. Tính số vở
tặng học sinh giỏi xuất sắc?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Tính số vở cơ giáo đã tặng cho học sinh giỏi và học sinh giỏi xuất sắc?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
2/ Có một số bông hoa cắm vào 7 lọ, mỗi lọ 5 bơng hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
bơng hoa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
3/ Trong lớp có 8 bàn, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi trong lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


4/ Cả 4 bạn có tất cả 24 bơng hoa. Hỏi mỗi bạn có mấy bơng hoa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
5/ Có 24 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 3 con . Hỏi có mấy chuồng thỏ?
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
6/ May một lá cờ thể thao hết 4dm vải. Hỏi có 36dm vải thì may được bao nhiêu lá
cờ thể thao như thế?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
7/ Có 8 chục que tính chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
8/ Có 35 bơng hoa cắm đều vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bơng hoa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


9/ Mẹ mua về vừa gạo nếp vừa gạo tẻ có tất cả 36 kg, trong đó có ¼ là gạo nếp. Hỏi
mẹ mua bao nhiêu ki- lô-gam gạo nếp?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
10/ Hiện nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hỏi hiện nay con mấy tuổi?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
11/ Huy có 40 con tem. Huy cho Đạt ¼ số con tem. Hỏi Huy cho Đạt bao nhiêu con
tem?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
12/ Buổi sáng em đi học từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa. Hỏi buổi sáng em học trong
mấy giờ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
13/ Bố đi làm từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều thì trở về nhà. Hỏi một ngày bố làm việc
bao nhiêu giờ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


PHIỂU LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 28
Bài 1: Điền các từ chỉ cây cối để được các thành ngữ:
bèo dạt mây trơi

liễu yếu đào tơ

một đồng gà ba đồng thóc

trăm dâu đổ đầu tằm

tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

má đỏ như quả bị qn

giậu đổ bìm leo

đỏ như gấc


trẻ trồng na già trồng

vắt chanh bỏ vỏh

tre già măng mọc

lòng vỏ cũng như lòng

Bài 2: Đặt và trả lời câu hỏi cho bộ phận in đâm :
a) Người cha muốn hai con đào bới ruộng để họ làm quen với công việc đồng áng.
……………………………………………………………………………………….
b) Để tránh cái rét của mùa đông, lũ cá rô lẩn sâu trong ao bùn.
………………………………………………………………………………………
c) Con voi quặp chặt vịi vào đầu xe để lơi chiếc xe qua vũng lầy.
……………………………………………………………………………………...
Bài 3: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? trong mỗi câu sau:
a) Để tạo bóng mát cho học sinh, người ta trồng nhiều cây xanh trong sân trường.
b) Chiều mai, lớp em tổ chức trồng cây xanh để hưởng ứng cuộc vận động của nhà
trường.
c) Bông các tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca.
Bài 4: Trả lời câu hỏi sau:
a) Người ta trồng cà phê để làm gì?
………………………………………………………………………………………..
b) Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
………………………………………………………………………………………..


PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 30
I. MỘT SỐ ĐIỀU CẦN GHI NHỚ

- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời gian.
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về địa điểm.
- Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi về đặc điểm, tính chất của sự vật.
- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về lí do, ngun nhân.
- Câu hỏi “Để làm gì?” dùng để hỏi về mục đích.
II. BÀI LUYỆN TẬP
Bài 1: Trả lời các câu hỏi “Khi nào?” sau đây:
a. Khi nào, các bạn được nghỉ hè?
……………………………………………………………………………………….
b. Trường em thường vào học lúc mấy giờ?
……………………………………………………………………………………….
c. Ngày khai trường là ngày nào?
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đạm trong mỗi câu sau:
a. Tuần trước, chúng tôi được đi thăm lăng Bắc.
……………………………………………………………………………………….
b. Hôm qua, lớp tôi được nghỉ học.
……………………………………………………………………………………….
c. Tết này, anh em tôi được về quê ăn Tết.
……………………………………………………………………………………….


d. Bố về đến nhà lúc hơn 9 giờ tối.
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Trả lời các câu hỏi “Ở đâu?” sau đây:
a. Mấy cây bàng được trồng ở đâu?
……………………………………………………………………………………….
b. Những chú chim đang hót ở đâu?
……………………………………………………………………………………….
c. Chiếc bảng đen được treo ở đâu?

……………………………………………………………………………………….
Bài 4: Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận in đậm sau đây:
a. Trên sân trường các bạn học sinh đang nô đùa.
……………………………………………………………………………………….
b. Những đám mây bồng bềnh trên nền trời xanh thẳm.
……………………………………………………………………………………….
c. Đàn trâu đang gặm cỏ dưới chân đê.
……………………………………………………………………………………….
d. Trên không trung, tiếng sáo diều vi vút.
……………………………………………………………………………………….
Bài 5: Đặt câu hỏi “Như thế nào?” cho mỗi câu sau đây:
a. Cá heo là một lồi cá thơng minh.
……………………………………………………………………………………….
b. Những con sóc chuyền cành thoăn thoắt.
……………………………………………………………………………………….


c. Tiếng hổ gầm vang vọng núi rừng.
……………………………………………………………………………………….
d. Những chiếc lông đuôi của chú công sặc sỡ sắc màu.
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Đặt câu hỏi cho mỗi câu sau đây:
a. Em thích cơ Tấm vì cơ Tấm xinh đẹp và dịu hiền.
……………………………………………………………………………………….
b. Em thích xem phim hoạt hình vì các nhân vật rất ngộ nghĩnh.
……………………………………………………………………………………….
c. Em được cơ giáo khen vì em làm xong bài trước tiên.
……………………………………………………………………………………….
d. Nghe bà kể chuyện nên em biết con hổ còn được gọi là con cọp.
……………………………………………………………………………………….

đ. Thủy Tinh dâng nước nên xảy ra hiện tượng lũ lụt.
……………………………………………………………………………………….
đ. Để tạo bóng mát cho học sinh, người ta trồng nhiều cây xanh trong sân trường
……………………………………………………………………………………….
e. Chiều mai, lớp em tổ chức trồng cây xanh để hưởng ứng cuộc vận động của nhà
trường.
……………………………………………………………………………………….
f. Bông cúc tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca.
………………………………………………………………………………………..


Bài 7: Hãy viết một đoạn văn ngắn (4-5câu) tả về một lồi cây mà em u thích.
Gợi ý: - Cây em u thích là cây gì? Nó được trồng ở đâu?
- Hình dáng nó như thế nào?
- Nó có ích lợi gì?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Hãy viết một đoạn văn ngắn (4-5câu) kể về một con vật nuôi mà em biết.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

..............................................................................................


PHIỂU BÀI TẬP TỐN TUẦN 30
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
2m = ....... dm

8m = ....... cm

3m = ....... mm

1dm = ....... cm

5dm = ....... mm

8dm = ....... mm

4cm = ....... mm

6dm = ....... mm

3cm = ....... mm

10mm = ....... cm

20cm = ....... dm


30dm = ....... m

500mm = ....... cm = ....... dm

600cm = ....... dm = ....... m

1m = ....... mm

1000m = ....... m

1km = ....... m

700dm = ....... m

80dm = ....... m

1000m = ....... km

1000mm = ....... cm = ....... dm = ....... m

200cm = ....... dm = m

Bài 2: Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm
213mm ... 231mm

200m + 300m ... 400m

100 cm ... 1m


30dm

45cm + 55cm ... 10dm

1000mm ... 1m

178m ... 201m

350km … 349km

7m … 600dm

5m … 32dm + 18dm

200cm … 3m

500cm … 4m

... 29dm

Bài 3: Đặt tính rồi tính:
682 + 213

362 + 425

225 + 634

261 + 27

…………


………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….


463 + 15

763 + 5

35 + 201


46 + 151

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

Bài 4: Tính
34km + 52km = …………. km

76km – 54km = ………….km


35mm + 52mm = …………. mm

97mm – 65mm = …………. mm

8km x 5 = …………. km

32km : 4 = ………….km

9mm x 4 = …………. mm

35mm : 5 = …………. Mm

3km x 4 + 6km

2mm x 4 + 8mm

= ………….

= ………….

= ………….

= ………….

60km : 3 – 10km = ………….

80mm : 2 – 20mm = ………….

= ………….


= ………….

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 379 = 300 + …… + 9

b) 634 = ……. + 30 + 4

c) 456 = 400 + …… + 6

d) 845 = ……. + 40 + 5

e) 300 + 80 + 7 = ……...

g) 600 + 60 = …………

f) 500 + 30 + 2 = ………

h) 700 + 20 + 8 = ……..

g) 900 + 6 = ……………

i) 800 + 3 = ……………

Bài 6 : Viết km,mm vào chỗ chấm thích hợp:
a) Bề dày của cục tẩy là 20………………………………………………………….
b Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng 169…………………………


PHIẾU LUYỆN TỐN TUẦN 31

Bài 1: Đặt tính rồi tính kết quả:
65 + 28

35 + 27

66 + 34

125 + 352

352 + 43

…………

………….

………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..


………….

………….

………….

………….

………..

100 - 28

97 - 39

98 - 45

987 - 583

687 - 562

………….

………….

………….

………….

………...


………….

………….

………….

………….

………...

………….

………….

………….

………….

………...

Bài 2: Thực hiện tính:
6x4:3=

3 x 7 – 18 =

=

=


5 x 5 + 75 =

2x9–9=

=

=

3dm + 352 mm =

1000mm – 900mm + 300mm =

=

=

4m 3dm + 354cm =

789dm – 253dm – 231dm =

=

=


Bài 3: Tìm x :
949 – y = 9 x 5

235 + y = 358 + 421


y – 204 = 3 x 7

y:4=3x3

y x 5 = 989 – 944

990 – y = 30 x 3

Bài 4 : Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm:
149cm + 50cm ….. 2m
1m
….. 325mm + 523mm
……………..
…….
…….
……………
50cm x 2
….. 1m
200m x 4 …... 1km
……….
…….
………..
………
Bài 5: Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài 289km. Quãng đường từ Hà Nội đến
Lạng Sơn ngắn hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh 136km. Hỏi quãng đường từ
Hà Nội đến Lạng Sơn dài bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Đường đi từ nhà em đến trường học phải đi qua Ủy ban phường. Đường đi

từ nhà em đến trường học dài 960cm. Đường đi từ nhà em đến Ủy ban phường dài
420m. Hỏi đường đi từ Ủy ban phường đến trường em dài bao nhiêu mét?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Bài 7: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 110cm, 120cm, 14dm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Viết các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9: Viết số có số trăm lớn hơn 8, số chục bằng 6 và số đơn vị bé hơn 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 1cm = ………………
=……… cm

8cm 9mm = ……………... 1m 9cm = ……………….
= ……….. mm
= …………. cm

3dm 4cm =……………….
= ………..cm


3cm 4mm = ……………... 7dm 5mm = ……………..
= ………...mm
= …………mm

5m 4dm = ………………
= …………dm

6m 3cm = ……………….
= ………… cm

4m 3cm = ………………..
= ……………cm

1m 7dm = ……………….
= …………. dm

3dm 1mm = ……………..
= ……….. mm

1km = ………..m
1m = ………… mm


PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 31
PHẦN I: ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
NHỮNG VỊ KHÁCH TÍ HON
Một lần, vào ngày sinh nhật Bác Hồ, sáng sớm, thư kí và người ăn của Bác cùng
các con mang hoa đến chúc thọ Bác. Thấy cháu, Bác rất vui. Nhưng vì đang dở dang
công việc nên Bác bảo hai chú đưa các cháu xuông nhà lấy bánh kẹo mời các cháu, chờ

Bác xong việc sẽ xuống tiếp.
Các vị khách “nhí” được đưa xuống nhà. Hai chú để bọn trẻ chơi ngoài vườn. Lát
sau, Bác xuống. Thấy các cháu chơi ngoài vườn, Bác hỏi:
- Sao hai chú không lấy bánh kẹo mời các cháu?
- Thưa Bác, các cháu là con cái trong nhà. Các cháu chơi ngoài vườn cũng được ạ.
- Các cháu là con hai chú, nhưng là khách của Bác. Bác đang bận, các chú phải tiếp
giúp Bác.
- Các vị khách tí hon lập tức được mời vào phòng, được Chủ tịch nước tiếp đãi với
nước uống và bánh kẹo.
Theo IN-TƠ-NÉT
Nối câu hỏi A với câu trả lời B cho đúng:
Cột A
a) Khi các con hai chú phục vụ
cùng bố đến chúc thọ Bác. Bác
nói gì?

Cột B
1) Các cháu là khách của Bác,
Bác đang bận, các chú phải tiếp
giúp Bác.

b) Vì sao hai chú để các cháu
chơi ngoài vườn?

2) Bác Hồ rất thương u, tơn
trọng thiếu nhi.

c) Bác khơng bằng lịng và giải
thích thế nào?


3) Bác nói hai chú đưa các cháu
xuống nhà, mời bánh kẹo, Bác
xong việc sẽ xuống tiếp.

d) Câu chuyện giúp em hiểu
điều gì?

4) Vì nghĩ các cháu là con cái
trong nhà, chơi ngoài vườn
cũng được.


PHẦN II: BÀI TẬP VỀ CHÍNH TẢ, LUYỆN TỪ VÀ CÂU, TẬP LÀM VĂN
Bài 1: Tìm những từ viết sai và sửa lại cách viết cho đúng
a) dặt giũ, ra dẻ, thú giữ, canh giữ, dường ngủ, rau xanh
………………………………………………………………………………………
b) quả bưởi, rỗ rá, đõ chót, tập võ, gỗ lim, nước lả
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Điền vào chỗ trống r,d hay gi và đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
Nhưng cây thông …áng thăng tắp, hiên ngang …ữa trời đất, khơng sợ nắng mưa.
Mơi khi …ó thổi, ca …ừng thơng vi vu …eo lên cùng …ó làm ta khơng khoi mê say.
Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a)

Một nhà sàn .................... vách nứa
Bốn bên ……….. chảy ………… bơi vui
Đêm đêm …………….. bên bếp lửa
…………… khuya còn sáng lưng đồi.
(suối, cá, đơn sơ, cháy hồng, ánh đèn)


b)

Nơi đây sống một người …………….
Người không con mà có triệu con
……….. ta gọi ………… là …………..
Cả đời Người là của nước non.
(Nhân dân, Người, Bác, tóc bạc)

Bài 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn …………(1) khuất trong vườn …………(2).
Đường vào nhà trồng hau hàng ……………. (3) giợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác.
Sau giờ làm việc, Bác thường …………….. (4) ………….(5) cây, cho cá ăn.


(râm bụt, Phủ Chủ tịch, chăm sóc, đơn sơ, tự tay)
Bài 5: Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào ô trống trong đoạn văn sau:
Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp
(1) Trước mắt chúng tôi
(2) giữa hai
dãy núi (3)
là nhà Bác với cánh đồng quê Bác
(4) Nhìn xuống cánh đồng
(5) có đủ các màu xanh : xanh pha vàng của ruộng mía
(6) xanh rất mượt mà của lúa
chiêm đương thời con gái
(7) xanh đậm của những rặng tre và rất nhiều màu xanh
khác nữa.
Bài 6: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp và chép lại đoạn văn:
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử lăng Bắc uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp
miền đất nước về đây tụ hội đam chồi phô sắc và tỏa ngát hương thơm.

Sau lăng những cánh đào Tô Hiệu Sơn La khỏe khắn vươn lên reo vui với nhành
sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp hoa dạ hương vừa đơm bông. Những
bông hoa nhài trắng mịn hoa mộc hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt
Bài 7: Tìm lời đáp phù hợp cho mỗi trường hợp sau:
a) Em được giải Nhì à? Giỏi quá !
……………………………………………………………………………………….
b) Cặp của bạn đẹp quá !
…………………………………………………………………………………….....
Bài 8: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Ảnh Bác Hồ luôn được treo trang trọng giữa lớp học và dưới lá cờ đỏ sao vàng.
Trông Bác ………… như một ông tiên. Mái tóc và chịm râu ……….... Vầng trán
…………., đơi mắt ……………. như những ….………… lấp lánh. Em muốn hứa với
Bác sẽ …………….., học giỏi, nghe lời ông bà, cha mẹ và thầy cơ giáo để xứng đáng
là……………………
(sáng, vì sao, bạc phơ, cao, hiền từ, cháu ngoan Bác Hồ, chăm ngoan)


PHIỂU BÀI TẬP TỐN TUẦN 31
Bài 1: Đặt tính rồi tính kết quả:
281 + 201

305 + 24

634 + 4

26 + 123

485 - 251

…………


………….

………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

465 - 13


752 - 351

12 + 201

34 + 151

687 - 562

………….

………….

………….

………….

………...

………….

………….

………….

………….

………...

………….


………….

………….

………….

………...

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 500 đồng + 300 đồng = ……… đồng

c) 400 đồng + 300 đồng = ……… đồng

b) 900 đồng – 400 đồng = ……… đồng

d) 700 đồng – 300 đồng = ………. đồng

Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ….. = 700 + 20 + 6

b) ….. = 600 + 40 + 8

Bài 4: Điền dấu >,<, = thích hợp vào chỗ chấm:
374 – 263 …….. 112

876 – 553 ……… 322

738 – 526 ……. 212


500 + 400 …….. 899

1000 – 500 …….. 500

800 – 300 …….. 600

Bài 5: Với ba chữ số 3,7 và 4. Em hãy viết vào chỗ chấm dưới đây:
Các số có ba chữ số (số này có đủ ba chữ số 3, 7 và 4) là:……………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Đội Một trồng được 950 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 20 cây. Hỏi
đội Hai trồng được bao nhiêu cây?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×