SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
OLYMPIC
CHO HỌC
SINH TRUNG HỌC
NAM ĐỊNH
LAN THU 2 - NAM HỌC 2017-2018
—
Vịng 1 - Mơn: VẬT LÍ LỚP 8
DAP AN
Câu
Cau |
a.
DÀNH
.
x
£
x
Hướng dân châm gơm 02 trang
Nội dung
Viết cơng thức lực đây Ác-si-mét, giải thích các đại lượng có trong cơng
thức đó:
Điêm
Sdiém
F,=d.V
0,5
V là thê tích của phần chất lỏng bị chiếm chỗ
0,5
F, la luc Ac-si-mét
d la trọng lượng riêng của chất lỏng
b.
F,=P
C.
F,< P
0,5
F,=P
F, = P = 100000 N = 10000.V
0,5
0,5
d.
e.
lễ
Cầu 2
a.
b.
C.
Lây được thí dụ đúng
0,5
V=10m°
+ Buộc dây ở hai đâu thanh, một bên treo vương miện, một bên treo đĩa |
có chứa nhiều quả nặng. Dùng dây treo thanh ở một điểm nào đó sao cho
thanh cân băng năm ngang
+ Nhúng khối vàng vào trong chậu nước đơng thời lây đi một số quả nặng |
có tổng khôi lượng Am: sao cho thanh van can bang nam ngang
+ Thay khối vàng bằng chiếc vương miện và nhúng vương miện này trong
nước. Lay đi một sô qua nặng sao cho thanh vẫn cân băng năm ngang.
Tính tổng khơi lượng Am; của các quả nặng lấy đi (so với lúc đâu tiên).
+ Nếu AmzZAm; thì chứng tỏ vương miện bị pha tạp.
An chay nhanh hon Binh
Đôi 4 m/s = 14,4 km/h.
Tìm thời gian đê hai bạn có thê bắt tay nhau, kê từ khi hai bạn nhìn thây
0,25
0,25
0,25
5điểm
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
s’ = 200 m
1.b
0,25
0,5
t=s/(va + Va)
t=20s
Con chó sẽ chạy quãng đường:
S’ =ve.t
Cau 3
l.a
0,5
nhau:
S=VA.f† vg.f
d.
0,5
Cơng thức tính áp st
p la ap suat
F la luc
p=F/S
S la dién tích tiếp xúc
Po= 13000 N / 0,1 m*= 130000 N/m*
Pm = 50000 N / 1 m? = 50000 N/m?
0,5
Sdiém
0,5
0,5
0,5
0,5
2.a
2.b
Po? Pm
Công thức áp suât chat long: p=d.h
p la ap suat chat long
đ là trọng lượng riêng chất lỏng
h là chiều cao của cột chất lỏng
p=(P-Fa)/S
F, =d.V = 10000.8.10°= 80N
S = 0,04 m?
= (200 — 80)/0,04 = 3000 N/m*
Cau 4
a.
t=—
v=
SL
S=
_
Ss
—
21U1
v=
C.
0,5
0,5
0,5
0,5
Sdiém
2U1
b.
0,5
0,5
+
t
2V1V2
=
a
2U2
V4.52
V4.5 2= +
1,0
2V2
14 + V2
t
1,0
1; =2
V2.52:
;
U+ 1 +9
_
2
2
0,5
Nua dau: t;= S/2v,
Nua
Ma
0,5
sau: s/2= v2.to + v3.43
nén
t= t3
0,5
0,5
b = tj} =
2
n8
3 2.(02 +03)
Vậy tơc độ trung bình trên cả đoạn đường là:
—
Ss
tịạ†+t;+Êa
2 (2+0)
+
_ 2U1
2.04 +V2 +V3
0,5
°
Ss
— T#
TT
201
220a1+ma)
05