Ho va tén:
Lop: 4
PHIẾU ÔN TẬP TIẾNG VIỆT — TUAN 2
$ hoặc x vào từn
lat
cho phù hợp:
H
do giấy tờ
in moi
em xét
du chuỗi
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái tr_6c tw nói về lịng nhân hậu, tình th ơng u con ng' Di :
A. thLong ngl6i
B. nhân từ
C. thong minh
D. nhân ái
E. khoan dung
F. thiện chí
G. hiền từ
H. đùm bọc
Bai 3: Tim 2 tu trái nghĩa với nhận hậu:
Tìm 2 từ trái nghĩa với đoàn kết
_:
Bài 4 : Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp :
nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền
A
Tiéng nhdn
B
trong ti cé nghia la ng_oi
Tiếng nhán
trong từ có nghĩa là lịng thị ơng
Bài 5: Khoanh trịn vào chữ cái tr. óc câu dùng sai từ có tiếng nhân:
a. Thời đại nào ní ớc ta cũng có nhiều nhân tài.
b. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
c. Bà tôi là ngi ời nhân hậu, thấy ai khó khăn bà thi ờng hết lịng giúp đỡ.
d. Bác của tôi rất nhân tài
TRUONG TH AN THUONG A
1
Bài 6: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 đến 10 câu ) tả ngoại hình
7
TRUONG TH AN THUONG A
2
một ng' ời