Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi trac nghiem va tu luan GVDG co so nam 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.06 KB, 7 trang )

UBND THỊ XÃ LAGI
TRƯỜNG MG TÂN TIẾN
BÀI THI NĂNG LỰC NGHIỆP VỤ
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 - 2019
Họ và tên: ……………………………………………………………
Dạy lớp: ……………………………………………………………..
Đơn vị: ………………………………………………………………
Thời gian : 60 phút( vừa trắc nghiệm và tự luận)
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm: gồm 25 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1. Theo luật giáo dục của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam trong hệ
thống giáo dục quốc dân thì Giáo dục mầm non thực hiện việc ni dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em từ ?
a/ Từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi
b/ Từ 3 tuổi đến 6 tuổi
c/ Từ 12 tháng đến 6 tuổi.
Câu 2: Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm:
a/ Nhà trẻ, nhóm trẻ nhận trẻ em từ ba tháng tuổi đến ba tuổi;
b/ Trường, lớp mẫu giáo nhận trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi;
c/ Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em
từ ba tháng tuổi đến sáu tuổi.
d/ Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Nhà giáo phải có những tiêu chuẩn sau đây:
a/ Phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt;
b/ Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ;
c/ Đủ sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp;
d/ Lý lịch bản thân rõ ràng.
đ/ Tất cả các tiêu chuẩn trên
Câu 4: Nhà giáo khơng được có các hành vi nào sau đây:
a/ Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể của người học;


b/ Gian lận trong tuyển sinh, thi cử, cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện
của người học;
c/ Xuyên tạc nội dung giáo dục;
d/ Ep buộc học sinh học thêm để thu tiền.
đ/ Tất cả các hành vi trên
Câu 5: Quy định trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non:
a/Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm
b/Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
a/ Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm
Câu 7: Biển tên nhà trường, nhà trẻ


a/ Góc trên bên trái: - Dịng thứ nhất: Ủy ban nhân dân và tên riêng của huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;- Dòng thứ hai: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
b/ Góc trên bên phải: - Dịng thứ nhất: Ủy ban nhân dân và tên riêng của huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;- Dòng thứ hai: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
Câu 8: Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm:
a/ Chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh;
b/ Chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn.
c/ Cả câu a và b
Câu 9: Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm:
a/Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày
lễ.
b/ Hoạt động học, hoạt động chơi
Câu 10: Trách nhiệm của gia đình (Theo điều lệ trường MN)
a/. Thường xuyên liên hệ với nhà trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
để được thông báo kịp thời tình hình của trẻ em nhằm phối hợp trong việc ni
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em.
b/. Tham gia các hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo, nhà trường, nhà trẻ góp
phần nâng cao chất lượng ni dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em.

c/ Đưa đón trẻ đúng giờ, phối hợp với giáo viên trong việc chăm sóc giáo dục
trẻ.
d/Câu a và b
đ/ Câu a và c
Câu 11: Quy định đánh giá xếp loại giáo viên gồm mấy bước?
a/ 3 bước: Bước 1: giáo viên tự đánh giá- xếp loại. Bước 2: Tổ chuyên môn
đánh giá xếp loại. Bước 3: Hiệu trưởng đánh giá xếp loại.
b/ 2 bước: Bước 1: Giáo viên tự đánh giá- xếp loại. Bước 2: Hiệu trưởng đánh
giá- xếp loại.
c/ 4 bước: Bước 1: giáo viên tự đánh giá- xếp loại. Bước 2: Tổ chun mơn
đánh giá xếp loại. Bước 3: Hiệu phó CM đánh giá – xếp loại. Bước 4: Hiệu trưởng
đánh giá xếp loại.
Câu 12: Chuẩn nghề nghiệp GVMN bao gồm?
a/ 12 yêu cầu, 60 tiêu chí thuộc 5 lĩnh vực.
b/ 15 yêu cầu, 60 tiêu chí thuộc 3 lĩnh vực
c/ 15 yêu cầu, 60 tiêu chí thuộc 4 lĩnh vực
Câu 13: Quy định về đạo đức nhà giáo( Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo) bao gồm:
a/ 3 chương 15 điều
b/ 4 chương 20 điều
c/ 3 chương 10 điều
Câu 14: Đạo đức nghề nghiệp nhà giáo:
a/. Tâm huyết với nghề nghiệp, có ý thức giữ gìn danh dự, lương tâm nhà giáo;
có tinh thần đồn kết, thương u, giúp đỡ đồng nghiệp trong cuộc sống và trong
công tác; có lịng nhân ái, bao dung, độ lượng, đối xử hoà nhã với người học, đồng


nghiệp; sẵn sàng giúp đỡ, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng của người
học, đồng nghiệp và cộng đồng.

b/. Tận tụy với công việc; thực hiện đúng điều lệ, quy chế, nội quy của đơn vị,
nhà trường, của ngành.
c/. Công bằng trong giảng dạy và giáo dục, đánh giá đúng thực chất năng lực của
người học; thực hành tiết kiệm, chống bệnh thành tích, chống tham nhũng, lãng phí.
d/. Thực hiện phê bình và tự phê bình thường xuyên, nghiêm túc; thường xuyên
học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học để hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp giáo dục.
đ/. Đáp án a,b và c
e/. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15 : Quy định về xây dựng trường học an toàn, phịng, chống tai nạn
thương tích ở cơ sở giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /
2010/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo) gồm mấy chương mấy điêu?
a/ Gồm 4 chương 15 điều
b/ Gồm 3 chương 9 điều
c/ Gồm 3 chương 10 điều
Câu 16: Nhu cầu khuyến nghị năng lượng của 1 trẻ trong 1 ngày là
( Theo thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016):
a/1230-1320 Kcal.
b/1300-1500 Kcal.
c/1320-1400 Kcal
Câu 17: Các hoạt trong chế độ sinh hoạt cho trẻ mẫu giáo( Theo TT
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 và thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm
theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT)
a/ Đón trẻ, trả trẻ, thể dục sáng, chơi- hoạt động các góc, chơi ngồi trời, ăn, ngủ,
chơi- hoạt động theo ý thích.
b/ Đón trẻ, trả trẻ, thể dục sáng, chơi- hoạt động các góc, chơi ngồi trời, ăn, ngủ,
chơi- hoạt động theo ý thích, vệ sinh, lao động.
c/ Đón trẻ, trả trẻ, thể dục sáng, hoạt động góc, hoạt động ngồi trời, ăn, ngủ, hoạt

động chiều.
Câu 18: Khẩu phần ăn đạt tối ưu cân bằng giữa Lipit động / thực vật?(
Theo thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016):
a/ Lipit động vật và lipit thực vật là 70% và 30%
b/ Lipit động vật và lipit thực vật là 60% và 40%
c/ Lipit động vật và lipit thực vật là 65% và 35%
Câu 19: Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ trong chương trình GDMN,(Theo
TT 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 và thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm
theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT) bao gồm các nội dung:
a/ Âm nhạc, tạo hình, làm quen với tác phẩm văn học
b/ Âm nhạc, tạo hình


c/ Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc sống và trong các tác phẩm nghệ thuật. Một số kĩ năng trong hoạt
động âm nhạc và hoạt động tạo hình. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động
nghệ thuật.
Câu 20: Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển tình cảmvà quan hệ xã hội
gồm bao nhiêu chuẩn và bao nhiêu chỉ số?( Theo TT số 23/2010/TT-BGDĐT ngày
22/7/2010)
a/ 7 chuẩn( Từ chuẩn 7 đến chuẩn 13)và 34 chỉ số( Từ chỉ số 27 đến chỉ số 60);
b/ 6 chuẩn( Từ chuẩn 14 đến chuẩn 1)và 31 chỉ số( Từ chỉ số 61 đến chỉ số 91);
c/ / 9 chuẩn( Từ chuẩn 20 đến chuẩn 28)và 29 chỉ số( Từ chỉ số 92 đến chỉ số
120);
Câu 21: Thời điểm- thời gian tổ chức hoạt động học cho trẻ mẫu giáo:
a/ Thời điểm: Sau đón trẻ- chơi- thể dục sáng. Thời gian: Từ 30-40 phút( bao
gồm cả thời gian chuẩn bị và kết thúc 1 hoạt động học)
b/ Thời điểm: Sau chơi ngoài trời. Thời gian: Từ 30-40 phút( bao gồm cả thời
gian chuẩn bị và kết thúc 1 hoạt động học)

c/ Thời điểm: Sau chơi- hoạt động các góc. Thời gian: Từ 30-40 phút( bao gồm
cả thời gian chuẩn bị và kết thúc 1 hoạt động học)
Câu 22: Tiêu chí thực hành áp dụng quan điểm giáo dục LTLTT trong tổ
chức hoạt động chơi trẻ mẫu giáo gồm?
a/ 8 tiêu chí và 30 chỉ số
b/ 13 tiêu chí và 34 chỉ số
c/ 6 tiêu chí và 18 chỉ số
Câu 23: Tiêu chí thực hành áp dụng quan điểm giáo dục LTLTT trong lập
KHGD trẻ mẫu giáo gồm?
a/ 8 tiêu chí và 30 chỉ số
b/ 13 tiêu chí và 34 chỉ số
c/ 6 tiêu chí và 18 chỉ số
d/ 12 tiêu chí và 27 chỉ số
Câu 24: Tiêu chí thực hành áp dụng quan điểm giáo dục LTLTT trong tổ
chức hoạt động học trẻ mẫu giáo gồm?
a/ 8 tiêu chí và 30 chỉ số
b/ 13 tiêu chí và 34 chỉ số
c/ 6 tiêu chí và 18 chỉ số
d/ 12 tiêu chí và 27 chỉ số
Câu 25: Bộ tiêu chí thực hành áp dụng quan điểm giáo dục LTLTT trong
trường mầm non bao gồm?
b/ 6 nội dung, 56 tiêu chí và 145 chỉ số
c/ 5 nội dung, 56 tiêu chí và 144 chỉ số
d/ 6 nội dung, 56 tiêu chí và 146 chỉ số


PHẦN II/ CÂU HỎI TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1: Khi tổ chức hoạt động học cho trẻ , giáo viên cần lưu ý điều gì? ( 3
điểm)
…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Câu 2: Yêu cầu khi lựa chọn và hình thức thực hiện nội dung giáo dục tư
tưởng, đạo đức phong cách Hồ Chí Minh cho trẻ mẫu giáo?( 2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




×