Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

toan hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.91 KB, 9 trang )

TIẾT 9
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA


Kiểm tra bài cũ
Bi tp 37 sgk
áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac ®Ĩ tÝnh nhÈm
16.19 = ?
46.99 = ?
16.19 = 16.(20 – 1)
= 16.20 – 16.1
= 320 – 16
= 304

46.99 = 46.(100 – 1)
= 46.100 – 46.1
= 4600 – 46
= 4554.


TiÕt 9: PhÐp trõ vµ phÐp chia
1- PhÐp trõ hai số tự nhiên
Ngời ta dùng dấu - để chØ
phÐp trõ
a - b = x
(Sè bÞ trõ) - (Sè trừ) = (Hiệu)

Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu cã sè tù nhiªn x sao
cho b + x = a th× ta cã
phÐp trõ a - b = x


?1 Điền vào chỗ trống:
a) a a =
0 ..
a ..
b) a 0 =
c) Điều kiện để có hiệu a b
a ..b


? Tìm số tự nhiên x để
2+x=5? ; 6+x=5?
TL. Víi 2 + x = 5 th× ta cã x = 3
Không tìm đợc số tự nhiên x nào
để 6 + x = 5
*Ta có thể tìm đợc hiệu nhê tia sè:
VÝ dô: 7 - 3 = 4
3
I

I

I

I

I

I

I


i

0 1 2 3 4 5 6 7
Hình dới đây cho thấy không có hiệu
5
5 - 6 trong phạm
6
0 1

2

vi số tự nhiªn.
3

4

5




TiÕt 9: PhÐp trõ vµ phÐp chia
2. PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d
Ngêi ta dïng dÊu “ : để chỉ phép ? Có số tự nhiên x nào mà
3.x = 12 không ? 5.x = 12 không?
chia
TL. Víi 3.x = 12 th× ta cã x = 4
- Không tìm c số tự nhiên x
a : b = x

nào để 5.x = 12
(Số bị chia) : (Số chia) = (Thương)
VÝ dô: XÐt hai phÐp chia sau:
Cho hai sè tự nhiên a và b (b 0) nếu có
12 3
14 3
sè tù nhiªn x sao cho b. x = a th× ta nãi a
0 4
2 4
chia hÕt cho b vµ ta cã phÐp chia hÕt
PhÐp chia 12 cho 3 lµ phÐp chia hÕt
(12 chia cho 3 được 4)
a:b=x
PhÐp chia 14 cho 3 là phép chia có
Điền vào chỗ trống
d (14 chia cho 3 được 4 dư 2 )
?2
a) 0 : a = …. (a ≠ 0)
Ta cã:
14 = 3 . 4 + 2
b) a : a = …0. (a ≠ 0)
(Sè bÞ chia) = (Sè chia).(Thương) + (Sè dư)
1
c) a : 1 =…..
a


TiÕt 9: PhÐp trõ vµ phÐp chia
2. PhÐp chia hÕt và phép chia có d
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b (b 0) ta luôn tìm c hai số

tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b.q + r, trong ®ã 0  r < b.
-NÕu r = 0 ta cã phÐp chia hÕt.
-NÕu r ≠ 0 ta cã phÐp chia cã dư
?3 Điền vào ô trống ở các trng hợp có thể xảy ra:
Số bị chia

600

1312

15

Số chia

17

32

0

Thng

35

Số d

5

13


41

4

0

15


Tiết 9: Phép trừ và phép chia
Ghi nhớ:
1) Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng
số trừ.
2) Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có sè tù nhiªn
q sao cho
a=b.q
3) Trong phÐp chia cã d:
Sè bÞ chia = (Sè chia). (Thương) + Sè d
a = b. q + r
( 0 < r < b)
Sè d bao giê cịng nhá h¬n sè chia.
4) Sè chia bao giê cịng kh¸c 0.


TiÕt 9: PhÐp trõ vµ phÐp chia
Bài tập 44 trang 24 sgk

Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 41
x = 13.41

x = 533

d) 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103


Hng dẫn học ở nhà
- Học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập 41, 42, 43,
45, 46 (SGK_Trang22 – 24)
- Lµm bµi 62, 63 (SBT/ 10)
HD: bµi 45 (Sgk / 24)
* Dựa vào công thức a = b. q + r víi (0 ≤ r < b)
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×