Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Unit 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.42 KB, 8 trang )

Monday, August 7th
2017

UNIT 13
What do you do in your free
time?


1. Vocabulary
 jog: đi chạy
 camp: cắm trại
 hike: đi bộ đường dài
 karate: võ ka ra te
 surf the internet: lướt web


1. Vocabulary
 watch animals programme:
clean the house:
do karate:
go to the music club:
draw a picture:
play chess


1. Vocabulary
go

swimming:
go skating:
go camping:


go fishing:
go cycling:

go jogging:
go shopping:
go sailing:
go skiing:
go sightseeing:
go dancing:


2. Sentence patterns:
* Hỏi và trả lời bạn làm gì trong thời gian rảnh:
 What do/does + S + do in one's free time?
 S + V.
Eg:
What do you do in your free time?
I do karate.
What does she do in her free
time?
She goes cycling.


2. Sentence patterns:
Lưu ý khi sử dụng các động từ ''play, do, go'':
play + các trị chơi với bóng, bàn cờ, các trị chơi đối kháng

Ví dụ: play football, play chess, play badminton
do + các trị chơi khơng dùng bóng, khơng chơi theo đội


Ví dụ: do karate, do puzzle
go + các hoạt động kết thúc bằng đi ''-ing''

Ví dụ: go swimming, go fishing


2. Sentence patterns:
* Hỏi và trả lời về tần suất của hoạt động:
 How often + do/does + S + V?
( S + V) Adv of freq.
How often do you go to the cinema?
(I go to the cinema) once a week.
How often does Huong go to school?
(She goes to school ) five times a
week.
Frequency expresions:
every day/ once/ twice/ three times


3. Exercises



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×