Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập ngôn ngữ máy tính và hệ thống lập trình c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 16 trang )

Chương 1
Hệ thập phân
Ví dụ 1.1: Các hằng số trong hệ 10:
102, 3098.34D, 198d
Ví dụ 1.2:
1986D = 1.103 + 9.102 + 8.10 1 + 6.100
234d = 2.102 + 3.10 1 + 4.100
0.163 = 1.10-1 + 6.10-2 + 3.10-3
Hệ nhị phân
Ví dụ 1.3: Các hằng số trong hệ 2:
1011B, 101010b, 1010101.101B
Ví duï 1.4:
10101B = 1.24 + 0.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 = 21D
11.01B = 1.21 + 1.20 + 0.2-1 + 1.2-2 = 3.25D
Nếu số nhị phân có n bit thì ta sẽ có 2n trạng thái số đi từ 0
tới 2n-1, các trạng thái đó là
Trạng thái
0 0 … 0

Thập phân
0

M

M

1 1 … 1
← n bit →
CuuDuongThanCong.com

2n-1



/>

Hệ bát phân
Ví dụ1.5: Các hằng trong hệ bát phân:
734O, 123.56o, -34.23O
Ví dụ1.6:
705 O = 7.82 + 0.81 + 5.80 = 453 D
123.56 O = 1.82 + 2.81 + 380 + 5.8-1 + 6.8-2

Ký số
Tương
Tương
bát phân ứng nhị ứng thập
phân
phân
0
000
0
1
001
1
2
010
2
3
011
3
4
100

4
5
101
5
6
110
6
7
111
7
Bảng 1.1 Sự chuyển đổi giữa ký số trong hệ 8 và hệ 2
Ví dụ1.7: Chuyển số từ hệ 8 qua hệ 2 và ngược lại
1 101 011 011 B = 1533 O
1 5 3 3
245 O = 010 100 101 B = 10100101 B
CuuDuongThanCong.com

/>

2

4

5

Hệ thập lục phân
Ví dụ 1.8: Một số hằng trong hệ hex:
12A H, 234.907 H, B800 h
Ví dụ 1.9:
F0 H = 15.161 + 0.160 = 240 D

FF H = 15.161 + 15.160 = 255 D
FFFF H= 15.163 + 15.162 + 15.161 + 15.160 = 65535

Ký số
hệ hex
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
CuuDuongThanCong.com

Tương
Tương
ứng nhị ứng thập
phân
phân
0000
0
0001
1
0010

2
0011
3
0100
4
0101
5
0110
6
0111
7
1000
8
1001
9
1010
10
1011
11
1100
12
/>

D
1101
13
E
1110
14
F

1111
15
Bảng 1.2 Sự chuyển đổi giữa ký số trong hệ 16 và hệ 2
Ví dụ1.10: Chuyển số từ hệ 16 qua hệ 2 và ngược lại
11 0101 1011 B = 35B H
3 5
B
3B H = 0011 1011 B = 111011 B
3
B
Sự chuyển đổi qua lại giữa các hệ thống số
Ví dụ 1.11: Chuyển số 27 trong hệ thập phân sang nhị
phân
27

2

13
6
3
1
0

1
1
0
1
1

Ví dụ 1.12: Chuyển số 367 trong hệ thập phân sang hệ bát

phân
CuuDuongThanCong.com

/>

367

8

45
5
0

7
5
5

Ví dụ 1.13: Chuyển số 367 trong hệ thập phân sang hệ
thập lục phân
367

16

22
1
0

15
6
1


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Tin học
Tin học là ngành khoa học xử lý thông tin tự động bằng
máy tính điện tử. đây có ba khái niệm chính là xử lý,
thông tin và máy tính.
Đơn vị tin hoïc
Bit
Byte
1KB = 210 byte = 1024 bytes
1 MB = 210 KB
1 GB = 210 MB
1 TB = 210 GB
CuuDuongThanCong.com

/>

Máy tính
- Siêu máy tính (super computer)
- Máy tính lớn (main frame)
- Máy tính trung (mini computer)
- Máy vi tính (micro computer)
Xử lý dữ liệu
ĐẦU VÀO

Dữ liệu nhập

XỬ LÝ

Tính toán


ĐẦU RA

Kết quả

Bộ mã ký tự
Khái niệm mã ký tư
- Nhóm ký tự điều khiển
- Nhóm ký tự số và chữ
- Nhóm ký tự đặc biệt
- Nhóm ký tự mở rộng đồ họa
Bộ mã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)
Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
Bộ mã Unicode (Universal Code)

CuuDuongThanCong.com

/>

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA MÁY TÍNH

Hình 1.1 Bàn tính

Hình 1.2 Khung Napier
CuuDuongThanCong.com

/>

Hình 1.3 Thước kéo


Hình 1.4 Máy dệt

CuuDuongThanCong.com

/>

Hình 1.5 Máy phân tích

Hình 1.6 Máy Mark I
CuuDuongThanCong.com

/>

Hình 1.7 Máy ENIAC
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH
Address bus

CU
ALU

ROM

RAM

Input device

I/O

Output device


Data bus

Register

Control
bus

Hình 1.8 Sơ đồ khối tổng quát bên trong một máy tính.

CuuDuongThanCong.com

/>

Đơn vị xử lý trung tâm (CPU- Central Processing Unit)
Bô nhớ chính (ROM/RAM)
Đơn vị xuất nhập và thiết bị ngoại vi

Bộ nhớ đệm L2
BACKSIDE BUS

CPU

Bộ
nhớ
đệm
L1

CU
ALU


Reg
FRONTSIDE BUS

Bộ nhớ
chính

Bus PCI
cho thiết
bị ngoại
vi
Bộ điều khiển
đóa cứng

Bus AGP
tăng tốc
đồ họa

Bus USB

Hình 1.9 Sơ đồ khối của hệ vi xử lý có cache
Các tuyến

CuuDuongThanCong.com

/>

PHẦN MỀM
Định nghóa
Ngôn ngữ cho máy tính
Chương trình


⎧High-level
⎪ Language
⎪⎪

⎪Medium
-leve

⎪⎩ Language

High–level
Language

C/C++

Low–level language

Machine
language

Ngôn ngữ
cấp cao

Pascal, PL/1…

Ngôn ngữ
cấp trung

Assembly language


Ngôn ngữ
cấp thấp

Ngôn ngữ máy

Binary code

Hình 1.10 Các cấp của ngôn ngữ lập trình

CuuDuongThanCong.com

/>

Chương trình
đối tượng

Chương trình
thực thi (exe,out)

(obj,…)

Chương
trình nguồn
(Pas), (C) , …

Compiler

Linhker

Hình 1.11 a. Biên dịch chương trình


Dữ kiện
nhập

Chương trình
thực thi

Kết quả

Hình 1.11 b Thực thi một chương trình đã
được dịch
Chương trình nguồn
( Dữ kiện nhập)

Interpreter

Kết quả

Hình 1.11 c Thực thi một chương trình của
Interpreter

CuuDuongThanCong.com

/>

CÁC CẤP CHUYỂN ĐỔI

Vấn đề (Problems)
--------------------------------------------------------------------Giải thuật (Algorithms)
--------------------------------------------------------------------Ngôn ngữ (Language)

--------------------------------------------------------------------Kiến trúc (ISA) máy (Machine Architecture)
--------------------------------------------------------------------Vi kiến trúc (Microarchitecture)
-------------------------------------------------------------------Mạch (Circuits)
-------------------------------------------------------------------Thiết bị (Devices)
Hình 1.12 Các cấp chuyển đổi

CuuDuongThanCong.com

/>

MEMORY
MAR

MDR

INPUT
Keyboard
Mouse
Scanner
Disk

OUTPUT
PROCESSING UNIT
ALU

TEMP

Monitor
Printer
LED

Disk

CONTROL UNIT
PC

IR

1.13 Mô hình máy Von Neumann

CuuDuongThanCong.com

/>

Hình 1.14 Một ví dụ về mạch luận lý: đường truyền dữ liệu
của máy LC-3

CuuDuongThanCong.com

/>


×