Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tieng anh 9 cau gian tiep va cau bi dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 3 trang )

REPORTED SPEECH: CÂU TƯỜNG THUẬT
CÓ 4 DẠNG:
 Đầu tiên cần xácđịnh chủ ngữ và động từ trong câu.
 xác định loại câu, đưa ra cơng thức hợp lí.
 chuyển câu theo công thức, đổi chủ từ và trạng từ cho phù hợp.
DẠNG 1/ CÂU MỆNH LỆNH: bảo ai đó làm biệc gì
S + Told/ asked/ … + O + (not) + TO – V1
Ex : 1/ “ go away”
 She told me to go away. / She asked me to go away.
2/ “ don’t go away”
 She told/ asked me not to go away
DẠNG 2: CÂU HỎI “WH: bắt đầu câu hỏi là What, where, when, why, how…
S1 + asked + (O) + what/ when / where..+S2 + V 2/ed (lùi thì)

Wanted to know
Ex: 1. “What is Lan doing?”
He asked me what Lan was doing.
2. “What are you doing?”
He asked me what I was doing. ( dựa vào nghĩa của câu đổi chủ từ cho đúng)
DẠNG 3: CÂU HỎI YES/ NO: thường bắt đầu bằng is/ are/ was/ were/ do/ does/ did/ can/
could…..
S1 + asked + (O) if/ whether +S2 + V 2/ed (lùi thì)
Ex: 1/ “Is Miss Hoa nice?”
 He asked me if Miss Hoa was nice.
2/ “Do

you go to school by bike?”

 She asked me if I went to school by bike.

DẠNG 4: CÂU CÓ CẤU TRÚC: S + V ( không phải câu mệnh lệnh và câu hỏi)


S1 + said + (that) + S2 + V 2/ed (lùi thì)
Ex:1/ Tom said, “ I never eat meat” ( thì hiện tại đơn)
 Tom said he never ate meat ( chuyển thành quá khứ đơn)

.


 Lùi thì như sau:



Thì quá khứ đơn



Thì quá khứ hồn thành/ q khứ đơn
S+ had + V3/ed

3. Thì hiện tại hồn thành
S + have/ has + V3/ed



Thì q khứ hồn thành
S+ had + V3/ed

4. Thì hiện tại tiếp diễn
S + am/ is/ are + Ving
5. Quá khứ tiếp diễn
S + was/ were + Ving




Thì quá khứ tiếp diễn
S + was/ were + Ving



 Quá khứ tiếp diễn :
S + was/ were + Ving

1. Thì hiện tại đơn
 S + V1/s/ es
 S + am/ is/ are
2. Thì quá khứ đơn
S+ V2/ ed

S+ V2/ ed

 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
S + had been + Ving



6. Thì tương lai đơn
will +V1







7. must + V1
8. can/ could + V1
9. may/ might + V1
10. S + should + V1

would + V1
must/ had to + V1
could + V1
might + V1
should + V1

Ở một số trường hợp thì chủ từ : I he/ she
Your  my
You  I

Đổi tính từ chỉ định và trạng từ:

Câu trực tiếp
This
Here
Today
Ago
Yesterday
Tomorrow
Last week
Next week
At the moment
These

Now
Tonight
The day before yesterday



Câu gián tiếp

that
 there
 that day
 before
 the day before
 the next day/ the following day
 the week before
 the next week/ the following week
 at that moment
 those
 then
 that night
 two days before


CÂU BỊ ĐỘNG
Câu chủ động: S

+

V


+

O

Câu bị động:

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Thì hiện tại đơn bị động: S + am/ is/ are + V3/ed
Thì quá khứ đơn :
S + was/ were + V3/ed
Thì hiện tại hồn thành
S + have/ has + been + V3/ed
Thì tương lai đơn:
S + will be + V3/ed
Quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + being + V3/ed
Hiện tại tiếp diễn : S + am / is/ are + being + V3/ed
Modal verb : S + can/ cought/ must/ should/ ought to/ have to/ may/ might… + be + V3/ed
Be going to: S + am/ is/ are + going to be + V3/ed

Ex:

my mother


 bi động :

this room

cleans

is cleaned

this room

everyday

everyday ( chủ động ở hiện tại)

(by my mother)

+ Lưu ý: Để chuyển câu bi đông sang chủ đông ta làm theo các bước
B1:

Xác đinh chủ từ, đông thừ, túc từ trong câu chủ động.

B2 : Xác định thì của câu chủ

động ( dựa vào động từ hoặc trang từ)

B3: Áp dụng cơng thức theo thì
B4: Đổi trang từ
 Các động từ died/ feel không chia bị động
 Câu có 2 túc từ: He gave me

a ring.
 I was given a ring.
 A ring was given to me.
 Nếu chủ ngữ là I, we , you, they, ten , he , she, it thì khơng cần “ by”.
 Trang từ nơi chốn đứng trước “ by”
 Trạng từ chỉ thời gian đứng sau “by”



×