Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de KTDK cuoi HKI 5 Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.24 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 2017-2018
Lớp……..
Mơn : Tốn

lớp 5
Tên ....................................
Thời gian làm bài
40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
…………

Bài 1: ( 2 điểm )
5

1
5

a. Hỗn số
chuyển thành số thập là ?
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là ?
c. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là :
45
d. Phân số 100

viết dưới dạng số thập phân là ?
Bài 2. ( 2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m


...............dm2 c. 5 kg 23 g = …………….kg

b. 5m2 64dm2 = . . . .
d. 231 ha

= ……………. km2
Bài 3:( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
a) 35,124 + 24,682
– 8,624

b) 17,42

.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.......................................................................................................
c) 12,5 x 2,3

d) 19,72

: 5,8
.........................................................................................................
.........................................................................................................


.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.......

Bài 4. (1 điểm ) Lớp 5B có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%,
cịn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5( 2 điểm ) . Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 10,5
m, chiều rộng kém chiều dài 2,5m.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
b) Người ta dùng 25% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính diện tích đất làm
nhà ?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6.( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a)

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

b)

23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4

........................................................................................

........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
................................................


Đề ôn tập 1
1/ Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng?
2/ Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ ?
3/ Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
4/ Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
5/ Phân số

4
5

được viết dưới dạng số thập phân là ?

6/ Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
3
5

7/ Hỗn số 2
được viết dưới dạng phân số là:
8/ Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5  0,9 là:
9/ Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là :

10/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút =
………….giờ là ?
11/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………
m2 là:
12/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m =
…………km là:
13/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn
là:
14/ Tìm x
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
15/

Đặt tính rối tính :
a/ 465,74 +

b/196,7 -

c/ 67,8 x

c/ 52 :


352,48

1,5

97,34

1,6


ĐỀ ƠN TẬP 2
Bài 1 Tính nhẩm:
350,78 x 10 =……….

14 x 0,001

=…………
8,4 : 100

=……….

96,2 : 0,01

=………
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50 dm =
2

...
...

m

1
4

2

thế kỉ


= ……năm
150 phút = ……giờ

5 tạ 15 kg

= ……tạ
Bài 2 Đặt tính rồi tính:
146,34 +

745,5 –

25,04 x

162,75 :

521,85
14,92
3,5
4,2
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất:

135,68 : 250 : 0,4
56,8 x 76,9 – 56,8 x 76,8
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4:Tìm y:
y x 3,4 = 19,04
(15,55 + 8,6) : y = 10,5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều
3
4

rộng bằng
chiều dài. Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi
diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 5
+ Vẽ đường cao AH trong hình tam giác sau:

A

B
C
+ Cho phép chia 0,6159 : 0,52. Nếu phần thập phân ở
thương lấy 2 chữ số thì số dư của phép chia này là:
A. 23

B. 0,23

C. 0,023

D. 0,0023

ĐỀ ÔN TẬP 3
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 6,375 ; 9,02 ; 8,72 ;
6,19 là :
Câu 2. Số

12

73
1000


được viết dưới dạng số thập phân là :

Câu 3.
a) 5 000m2 = …………… 0,5 ha

b) 7km2 = ................7 000 000

Câu 4: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày
một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để ni
số sư tử đó trong 30 ngày ?

............

m2


Câu 5.

5
Một đàn gà có số gà mái bằng 3 số gà trống và hơn số gà trống là 46

con. Số gà mái của đàn gà đó là :
Đáp số: .............................................. con gà

Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính M2
a) 156,75 + 87,065

b) 281 – 198,9

c) 80,93 x 30,26


d) 801,79 : 4,07

Câu 7. Để lát nền một căn phòng có chiều dài 20m,
chiều rộng 8m, người ta dùng loại gạch men hình
vng có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để
lát kín nền căn phịng đó ? (Diện tích phần mạch vữa
khơng đáng kể)
Bài giải

Câu 8.Tìm một số tự nhiên biết rằng 3 lần số đó vừa lớn
hơn 25,88 vừa bé hơn 28,04.
Bài giải


Câu 9. (2 điểm) Tính

M2

a) 30,75 + 87,465

b) 231 – 168,9

c) 80,93 x 30,6

d) 80,179 : 4,07

Câu 10. ( 2 điểm) M3
Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán
trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa.

Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?

Bài giải

Câu 11. ( 2 điểm) M3
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m,
2
3

chiều rộng bằng
chiều dài. Hỏi trên cả thửa ruộng
đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc. Biết
rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc ?
Bài giải


Câu 12. (1 điểm) M4
Hiệu hai số bằng \f(1,5 lần số bé. Tổng hai số đó
là số trịn chục lớn nhất có 3 chữ số. Tìm số lớn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×