Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi khao sat hoc sinh gioi lan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.63 KB, 2 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT (LẦN 04)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
NĂM HỌC 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (1,5 điểm):
1. Cho m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được
hỗn hợp khí A. Ở điều kiện thích hợp, các khí trong A phản ứng vừa đủ với nhau tạo ra chất rắn
màu vàng và chất lỏng B không làm đổi màu quỳ tím. Cho Na dư vào B được chất C. Trong
dung dịch, chất C hấp thụ hết 4,48 lit CO2 ở đktc thu được 20,1 gam muối .Tính m.
2. Cho 1,08 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2 M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 7,02 gam chất rắn. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 2 (1,0 điểm): Đốt cháy m1 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được
(m1 + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch Y chứa (3m1 + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được
(9m1 + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m1 gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3
loãng dư thu được dung dịcch Z chứa m2 gam muối. Tính giá trị của m’, biết trong Z chỉ chứa
muối nitrat của các kim loại.
Câu 3 (2,0 điểm):
1. Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy khơng
khí (cách 1; cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau:

Dùng cách nào trong các cách trên để thu mỗi khí sau trong phịng thí nghiệm: H 2; SO2; HCl;
Cl2; O2; H2S.Viết phương trình phản ứng minh họa phương pháp điều chế các khí trên.
2. Hịa tan 6,58 gam hợp chất vô cơ A vào 100 gam H2O thu được dung dịch B chứa một chất
tan duy nhất. Cho một lượng muối BaCl2 khan vào B tạo ra 4,66 gam kết tủa trắng, lọc bỏ kết tủa
thu được dung dịch C. Cho một lượng Zn dư vào C thấy thốt ra 1,792 lít H 2 (điều kiện tiêu


chuẩn) .Xác định công thức phân tử của A, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 4 (2,5 điểm):


1. Hồn thành dãy biến hóa sau và viết phương trình hóa học:
Biết: A, B, C, D, C, E là các hợp
chất khác nhau của lưu huỳnh,
mỗi mũi tên là một chuyển hóa.
2. Chỉ được dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử, trình bày cách phân biệt bảy dung dịch
khơng màu đựng trong các bình riêng biệt sau: HCl, H 2SO4, NaCl, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4,
MgCl2.( không dùng cách đổ các dung dịch vào nhau ).
Câu 5 (2,0 điểm): Hợp chất R được tạo thành từ 4 nguyên tử của 2 nguyên tố .Tổng số hạt
proton trong một phân tử R là 18 .Nguyên tử của một trong hai nguyên tố trên có 4 electron nằm
ở phân mức năng lượng cao nhất là phân lớp p.
1. Xác định công thức của R.
2. Viết công thức cấu tạo của R và cho biết các loại liên kết có trong phân tử R.
3. Trong các bức tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì thường xuất hiện các vết màu đen do muối chì
đã tác dụng với các vết khí H2S trong khí quyển tạo PbS màu đen .Người ta thường dùng hợp
chất R để phục hồi các bức tranh cổ trên .Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 6 (1,0 điểm):
Dung dịch A chứa hai muối FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Người ta tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Thêm dần dần dung dịch NaOH đến dư vào 20 ml dung dịch A. Khuấy và đun
nóng hỗn hợp trong khơng khí. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được chất rắn
cân được 1,2 gam.
- Thí nghiệm 2: Thêm H2SO4 lỗng dư vào 20 ml dung dịch A. Nhỏ dần dần từng giọt dung
dịch KMnO4 0,2 M vào dung dịch nói trên và lắc nhẹ cho đến khi dung dịch bắt đầu xuất hiện
màu hồng; lượng dung dịch KMnO4 0,2 M cần dùng là 10 ml.
1. Giải thích hiện và viết phương trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm.
2. Tính nồng độ CM của FeSO4 và Fe2(SO4)3.
————HẾT————

Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Cho biết ngun tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12;
N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108.



×