Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

ÔN THI MÔN LUẬT CÔNG TY SO SÁNH TOPICA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.22 KB, 128 trang )

ÔN THI MÔN LUẬT CÔNG TY SO SÁNH TOPICA
1 [Góp ý]
Điểm : 1
Quan niệm “công ty được hiểu là sự liên kết của 2 hay
nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp
lí nhằm tiến hành các hoạt động để đạt một mục tiêu
chung nào đó” là quan niệm của luật gia Kubler, ông là
người nước nào?
Chọn một câu

A) Anh.
trả lời


B) Mỹ.



C) Đức.



D) Pháp

Đúng. Đáp án đúng là: Đức.
Vì: Khái niệm “cơng ty được hiểu là sự liên kết của 2 hay
nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp lí
nhằm tiến hành các hoạt động để đạt một mục tiêu chung
nào đó” là quan niệm của luật gia người Đức Kubler.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,


chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về công ty, trang
109.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo quy định trong Bộ Luật dân sự Pháp, cơng ty là
gì?
Chọn một câu

A) Hợp đồng.
trả lời




B) Chứng thư pháp lý.



C) Thỏa thuận.



D) Văn bản thỏa thuận.

Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng.
Vì: Bộ luật dân sự Pháp quy định: “Công ty là một hợp đồng
thông qua đó hai hay nhiều người thỏa thuận với nhau sử
dụng tài sản hay khả năng của mình vào một hoạt động

chung nhằm chia lợi nhuận thu được qua hoạt động đó”.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về cơng ty, trang
109.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Sự liên kết của các chủ thể hoạt động trong một cơng
ty nhằm mục đích gì?
Chọn một câu

A) Phi lợi nhuận.
trả lời


B) Lợi nhuận chung của cơng ty.



C) Lợi nhuận phù hợp với phần vốn góp.



D) Lợi ích của cả cộng đồng.

Đúng. Đáp án đúng là: Lợi nhuận phù hợp với phần vốn
góp.
Vì: Mục đích của việc thành lập cơng ty là để kinh doanh –

kiếm lời – chia nhau, phù hợp với phần vốn góp của mỗi
thành viên góp vốn.


Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về cơng ty, trang
110.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Sự liên kết của các cá nhân hay pháp nhân thành lập
công ty ngồi thực hiện mục đích có vốn lớn và lợi
nhuận lớn ra thì cịn nhằm mục đích gì?
Chọn một câu

A) Hạn chế rủi ro.
trả lời


B) Phân chia rủi ro.



C) Khắc phục rủi ro.



D) Ngăn chặn rủi ro.


Đúng. Đáp án đúng là: Phân chia rủi ro.
Vì: Sự liên kết của các cá nhân hay pháp nhân thành lập cơng
ty ngồi thực hiện mục đích có vốn lớn và lợi nhuận lớn ra thì
cịn nhằm mục đích phân chia rủi ro. Việc hạn chế, khắc phục
hay ngăn chặn rủi ro gần như rất khó thực hiện trong hoạt
động sản xuất kinh doanh nhưng rủi ro do nhiều người cùng
chịu tốt hơn so với một người gánh chịu (công ty một chủ sở
hữu).
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của cơng ty và luật cơng
ty, trang 112.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1


Luật Doanh nghiệp 2014 là văn bản luật mới nhất về
cơng ty ở Việt Nam, được Quốc Hội khóa bao nhiêu
thơng qua?
Chọn một câu

A) Khóa XI
trả lời


B) Khóa XII




C) Khóa XIII



D) Khóa XIV

Đúng. Đáp án đúng là: Khóa XIII.
Vì: Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày
26tháng11 năm 2014.
Tham khảo: Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Trước khi luật cơng ty ra đời ở Việt Nam, các hoạt động
thương mại được điều chỉnh bằng nguồn nào?
Chọn một câu

A) Thơng lệ thương mại.
trả lời


B) Án lệ.



C) Thói quen địa phương.




D) Tơn giáo.

Sai. Đáp án đúng là: Thơng lệ thương mại.
Vì: Luật cơng ty ở Việt Nam ra đời muộn và chậm phát triển,
dù vậy các hoạt động thương mại đã có từ lâu và các hoạt
động thương mại được điều chỉnh bằng thông lệ thương mại.


Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 113.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Sự liên kết của các chủ thể của cơng ty thường dựa
trên điều gì sau đây?
Chọn một câu

A) Chỉ thơng qua hợp đồng.
trả lời


B) Chỉ được quy định trong điều lệ cơng ty.




C) Chỉ được quy định trong quy chế hoạt động c
ty.



D) Thơng qua sự kiện pháp lý nhất định.

Đúng. Đáp án đúng là: Thông qua sự kiện pháp lý nhất
định.
Vì: Sự liên kết được thực hiện thơng qua một sự kiện pháp lí
(hợp đồng, điều lệ, quy chế…). Ví dụ: Hợp đồng góp vốn, hợp
đồng chuyển nhượng cổ phần, thỏa thuận hợp tác.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về công ty, trang
109.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Luật cơng ty ở Việt Nam ra đời so với các quốc gia trên
thế giới như thế nào?


Chọn một câu
trả lời




A) Sớm.



B) Rất sớm.



C) Muộn.



D) Khá sớm.

Đúng. Đáp án đúng là: Muộn.
Vì: Ở Việt Nam, luật cơng ty ra đời muộn và chậm phát triển
do các yếu tố về chiến tranh nên ảnh hưởng đến sự phát triển
của hoạt động kinh doanh, thương mại nên công ty cũng ra
đời muộn.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 113.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Quốc gia nào sau đây có luật công ty được cho là sớm
nhất Châu Âu?
Chọn một câu


A) Hà Lan
trả lời


B) Áo



C) Bỉ



D) Đức

Sai. Đáp án đúng là: Đức
Vì: Năm 1870 Đức đã ban hành luật cơng ty, đây chính là
quốc gia có văn bản luật đầu tiên ở châu Âu về công ty.


Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 113.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chính quyền Sài Gịn ban hành Bộ luật Thương mại
Việt Nam cộng hòa điều chỉnh hoạt động thương mại

của công ty được ban hành năm nào?
Chọn một câu

A) 1972
trả lời


B) 1975



C) 1976



D) 1977

Sai. Đáp án đúng là: 1972
Vì: Năm 1972, chính quyền Sài Gịn ban hành Bộ luật Thương
mại Việt Nam cộng hòa điều chỉnh hoạt động thương mại của
công ty.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 114.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Đối tượng áp dụng của Luật Phá sản 2014 là những

chủ thể nào sau đây?
Chọn một câu

A) Chỉ là các doanh nghiệp.
trả lời




B) Chỉ là hợp tác xã.



C) Áp dụng với tất cả các chủ thể kinh doanh.



D) Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp và hợp tác

Sai. Đáp án đúng là: Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp và
hợp tác xã.
Vì: Căn cứ Điều 2 Luật Phá sản 2014.
Tham khảo: Điều 2 Luật Phá sản 2014.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Kể từ khi có quyết định giải thể doanh nghiệp mà
doanh nghiệp, người quản lý doanh nghiệp nếu vi
phạm những điều pháp luật cấm làm thì có thể bị truy

cứu trách nhiệm gì?
Chọn một câu

A) Trách nhiệm dân sự.
trả lời


B) Trách nhiệm kinh tế.



C) Trách nhiệm vật chất.



D) Trách nhiệm hành chính hoặc trách nhiệm hìn

gây thiệt hại thì phải bồi thường.
Đúng. Đáp án đúng là: Trách nhiệm hành chính hoặc trách
nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường.
Vì: Căn cứ Khoản 2 Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 2 Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu13 [Góp ý]


Điểm : 1
Hình thức, số lượng và nội dung con dấu của công ty
do chủ thể nào quyết định?

Chọn một câu

A) Cơng ty.
trả lời


B) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.



C) Cơ quan đăng ký doanh nghiệp.



D) Cơ quan quản lý doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: Cơng ty.
Vì: Căn cứ Điều 44 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Điều 44 Luật Doanh nghiệp 2014.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có thể tách bằng cách
chuyển một phần tài sản, quyền và nghĩa vụ của công
ty hiện có để thành lập thêm bao nhiêu cơng ty trách
nhiệm hữu hạn?
Chọn một câu

A) Chỉ được một cơng ty.

trả lời


B) Phải hai cơng ty trở lên.



C) Phải ba cơng ty trở lên.



D) Có thể là một hoặc một số cơng ty.

Đúng. Đáp án đúng là: Có thể là một hoặc một số cơng ty.
Vì: Căn cứ Khoản 1 Điều 193 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 1 Điều 193 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng


Điểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Người thành lập cơng ty được ký các loại hợp đồng
phục vụ cho việc thành lập và hoạt động của công ty
trong giai đoạn nào của q trình đăng ký cơng ty?
Chọn một câu

A) Chỉ trước q trình đăng ký cơng ty.
trả lời



B) Chỉ sau q trình đăng ký cơng ty.



C) Chỉ trong q trình đăng ký cơng ty.



D) Trước và trong q trình đăng ký công ty đều

Đúng. Đáp án đúng là: Trước và trong q trình đăng ký
cơng ty.
Vì: Căn cứ Khoản 1 Điều 19 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 1 Điều 19 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Sau khi công ty bị chia chấm dứt sự tồn tại, các công
ty mới phải chịu các khoản nợ, hợp đồng lao động và
các nghĩa vụ tài sản theo phương án nào?
Chọn một câu

A) Cơng ty cũ vẫn chịu trách nhiệm.
trả lời


B) Các cơng ty mới chịu trách nhiệm tồn bộ.




C) Cơng ty cũ và cơng ty mới thỏa thuận.



D) Các công ty mới liên đới chịu trách nhiệm hoặ

thuận để một trong số các cơng ty đó thực hiện nghĩ


Đúng. Đáp án đúng là: Các công ty mới liên đới chịu trách
nhiệm hoặc thoản thuận để một trong số các cơng ty đó thực
hiện nghĩa vụ này.
Vì: Căn cứ Khoản 4 Điều 192 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 4 Điều 192 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét
tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong vòng
bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
Chọn một câu

A) 2 ngày
trả lời



B) 3 ngày



C) 4 ngày



D) 5 ngày

Đúng. Đáp án đúng là: 3 ngày.
Vì: Căn cứ Khoản 2 Điều 27 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 2 Điều 27 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Có mấy trường hợp cơng ty bị giải thể?
Chọn một câu

A) 2
trả lời


B) 3




C) 4




D) 5

Đúng. Đáp án đúng là: 4
Vì: Căn cứ Khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Những chữ cái nào sau đây là những ký tự đặc biệt
trong việc đặt tên cơng ty?
Chọn một câu

A) Chỉ là ký tự F, W.
trả lời


B) Chỉ là ký tự J, Z.



C) Chỉ là ký tự Z,W.



D) Các ký tự F, J, Z,W.


Đúng. Đáp án đúng là: Các ký tự F, J, Z, W.
Vì: Đây là những ký tự đặc biệt vì nó khơng nằm trong bảng
chữ cái tiếng Việt khi đặt tên công ty cũng cần hết sức lưu ý.
Tham khảo: Điều 38 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Một trong những nội dung cần phải có trong giấy đề
nghị thành lập cơng ty là gì?
Chọn một câu

A) Số lượng lao động.
trả lời




B) Thu nhập của Tổng giám đốc.



C) Thu nhập của Kế tốn trưởng.



D) Thu nhập của Kiểm sốt viên.

Đúng. Đáp án đúng là: Số lượng lao động.
Vì: Trong những nội dung cần phải có trong giấy đề nghị

thành lập cơng ty là số lượng lao động, qua đó cơ quan quản
lý xác định được đó là doanh nghiệp vừa, doanh nghiệp nhỏ
hay doanh nghiệp lớn để có các biện pháp hỗ trợ, xúc tiến.
Tham khảo: Khoản 7 Điều 24 Luật Doanh nghiệp 2014.
Đúng
Điểm: 1/1.
Sau năm 1986, chúng ta đã có tất cả bao nhiêu luật về công
ty?
Chọn một câu trả lời
A) 5 Không đúng
B) 4 Đúng
C) 3 Không đúng
D) 2 Khơng đúng
Sai. Đáp án đúng là: 4
Vì: Đó là các Luật Công ty năm 1990, Luật Doanh nghiệp
1999, 2005 và 2014.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 114.
Luật Doanh nghiệp 2014.
Không đúng


Điểm: 0/1.
Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1
Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu cơ bản và phổ biến nhất
của các loại hình cơng ty?
Chọn một câu trả lời

A) Chiếm lĩnh thị trường. Khơng đúng
B) Vốn góp. Khơng đúng
C) Mục đích lợi nhuận. Khơng đúng
D) Sự liên kết. Đúng
Sai. Đáp án đúng là: Sự liên kết.
Vì: Sự liên kết vẫn là một dấu hiện cơ bản và phổ biến nhất
đối với các loại hình cơng ty, nếu khơng có sự liên kết thì các
yếu tố cịn lại như vốn, lợi nhuận và thị trường đều không thể
thực hiện được.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
Khái niệm chung về công ty ở Việt Nam gắn với việc ra đời
văn bản luật nào sau đây kể từ khi đất nước đổi mới?
Chọn một câu trả lời
A) Luật Doanh nghiệp năm 2005. Không đúng
B) Luật Doanh nghiệp năm 2014. Không đúng
C) Luật Doanh nghiệp năm 1999. Không đúng
D) Luật Công ty năm 1990. Đúng
Sai. Đáp án đúng là: Luật Công ty năm 1990.


Vì: Sau năm 1986, Luật Cơng ty năm 1990 ra đời đã đưa ra
khái niệm chung về công ty và khái niệm đó sau này tiếp tục
được kế thừa và phát triển trong các văn bản pháp luật về
công ty và doanh nghiệp.
Tham khảo: Điều 2 Luật Công ty năm 1990.

Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo quy định trong Bộ Luật dân sự Pháp, cơng ty là gì?
Chọn một câu trả lời
A) Hợp đồng. Đúng
B) Chứng thư pháp lý. Không đúng
C) Thỏa thuận. Không đúng
D) Văn bản thỏa thuận. Khơng đúng
Sai. Đáp án đúng là: Hợp đồng.
Vì: Bộ luật dân sự Pháp quy định: “Công ty là một hợp đồng
thơng qua đó hai hay nhiều người thỏa thuận với nhau sử
dụng tài sản hay khả năng của mình vào một hoạt động
chung nhằm chia lợi nhuận thu được qua hoạt động đó”.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về công ty, trang
109.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
Quan niệm “cơng ty được hiểu là sự liên kết của 2 hay nhiều
cá nhân hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp lí nhằm tiến


hành các hoạt động để đạt một mục tiêu chung nào đó” là
quan niệm của luật gia Kubler, ơng là người nước nào?
Chọn một câu trả lời

A) Anh. Không đúng
B) Mỹ. Không đúng
C) Đức. Đúng
D) Pháp Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Đức.
Vì: Khái niệm “cơng ty được hiểu là sự liên kết của 2 hay
nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp lí
nhằm tiến hành các hoạt động để đạt một mục tiêu chung
nào đó” là quan niệm của luật gia người Đức Kubler.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về công ty, trang
109.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1
Thành phần sở hữu nào sau đây ra đời là cơ sở để ra đời luật
công ty và công ty ở Việt Nam?
Chọn một câu trả lời
A) Sở hữu tập thể. Không đúng
B) Sở hữu nhà nước. Khơng đúng
C) Sở hữu tồn dân. Không đúng
D) Sở hữu tư nhân. Đúng
Sai. Đáp án đúng là: Sở hữu tư nhân.


Vì: Trước năm 1986, chúng ta xây dựng nền kinh tế kế hoạch
hóa tập trung với hai thành phần kinh tế là quốc doanh và tập
thể. Do đó khơng có công ty và luật công ty tồn tại. Khi sở

hữu tư nhân ra đời kể từ năm 1986, thành phần kinh tế tư
nhân ra đời là tiền đề quan trọng ra đời công ty và luật công
ty ở Việt Nam.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 113.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1
Sự liên kết của các chủ thể hoạt động trong một cơng ty
nhằm mục đích gì?
Chọn một câu trả lời
A) Lợi ích của cả cộng đồng. Khơng đúng
B) Lợi nhuận chung của công ty. Không đúng
C) Lợi nhuận phù hợp với phần vốn góp. Đúng
D) Phi lợi nhuận. Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Lợi nhuận phù hợp với phần vốn góp.
Vì: Mục đích của việc thành lập công ty là để kinh doanh –
kiếm lời – chia nhau, phù hợp với phần vốn góp của mỗi
thành viên góp vốn.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về công ty, trang
110.
Không đúng


Điểm: 0/1.

Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo quan niệm của Kubler, công ty là sự liên kết của các chủ
thể nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
A) Hai hay nhiều cá nhân với nhau hoặc với pháp nhân.
Đúng
B) Cá nhân với một tổ chức. Không đúng
C) Hai cá nhân. Không đúng
D) Chỉ các cá nhân với nhau. Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Hai hay nhiều cá nhân với nhau hoặc với
pháp nhân
Vì: Khái niệm cơng ty được hiểu là sự liên kết của hai hay
nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp lí
nhằm tiến hành các hoạt động để đạt một mục tiêu chung
nào đó.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về công ty, trang
109.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thống pháp luật ảnh hưởng mạnh nhất đến luật công ty ở
châu Âu lục địa là quốc gia nào?
Chọn một câu trả lời
A) Thụy Sỹ Không đúng
B) Hà Lan Không đúng
C) Đức Đúng



D) Pháp Khơng đúng
Sai. Đáp án đúng là: Đức
Vì: Đức chính là hệ thống pháp luật ảnh hưởng mạnh nhất
đến hệ thống luật công ty của các nước châu Âu lục địa và
đây cũng là quốc gia có luật cơng ty sớm nhất châu Âu (từ
năm 1870).
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật cơng
ty, trang 113.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1
Luật Công ty năm 1990 của Việt Nam quy định các thành viên
góp vốn vào cơng ty có quyền và nghĩa vụ gì trong phạm vi
vốn góp vào cơng ty?
Chọn một câu trả lời
A) Vừa được chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ, vừa cùng chịu
trách nhiệm về các khoản nợ của công ty. Đúng
B) Chỉ được chia lợi nhuận. Không đúng
C) Chỉ có nghĩa vụ gánh chịu các khoản thua lỗ. Khơng
đúng
D) Chỉ có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty. Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Vừa được chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ,
vừa cùng chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng ty.
Vì: Luật Công ti năm 1990 của Việt Nam tại Điều 2 quy định:

Cơng ty…là doanh nghiệp trong đó các thành viên cùng góp
vốn, cùng chia nhau lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với


phần vốn góp và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng
ty trong phạm vi phần vốn góp của mình vào cơng ty.
Tham khảo: Điều 2 Luật Cơng ty Việt Nam năm 1990.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1
Sự liên kết của các cá nhân hay pháp nhân thành lập cơng ty
ngồi thực hiện mục đích có vốn lớn và lợi nhuận lớn ra thì
cịn nhằm mục đích gì?
Chọn một câu trả lời
A) Ngăn chặn rủi ro. Khơng đúng
B) Khắc phục rủi ro. Không đúng
C) Phân chia rủi ro. Đúng
D) Hạn chế rủi ro. Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Phân chia rủi ro.
Vì: Sự liên kết của các cá nhân hay pháp nhân thành lập cơng
ty ngồi thực hiện mục đích có vốn lớn và lợi nhuận lớn ra thì
cịn nhằm mục đích phân chia rủi ro. Việc hạn chế, khắc phục
hay ngăn chặn rủi ro gần như rất khó thực hiện trong hoạt
động sản xuất kinh doanh nhưng rủi ro do nhiều người cùng
chịu tốt hơn so với một người gánh chịu (công ty một chủ sở
hữu).
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công

ty, trang 112.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 12 [Góp ý]


Điểm : 1
Luật Doanh nghiệp 2014 ra đời thay thể cho Luật Doanh
nghiệp 2005, chính thức có hiệu lực kể từ ngày nào sau đây?
Chọn một câu trả
A) 01/08/2015.
B) 01/07/2015.
C) 01/06/2015.
D) 01/01/2015.

lời
Khơng đúng
Đúng
Khơng đúng
Khơng đúng

Sai. Đáp án đúng là: 01/07/2015
Vì: Luật Doanh nghiệp 2014 có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/07/2015 thay thế cho những quy định trong luật Doanh
nghiệp 2005.
Tham khảo: Điều 212 Luật Doanh nghiệp 2014.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1

Sự liên kết của các chủ thể của cơng ty thường dựa trên điều
gì sau đây?
Chọn một câu trả lời
A) Thông qua sự kiện pháp lý nhất định. Đúng
B) Chỉ được quy định trong quy chế hoạt động của công ty.
Không đúng
C) Chỉ được quy định trong điều lệ công ty. Không đúng
D) Chỉ thông qua hợp đồng. Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Thông qua sự kiện pháp lý nhất định.
Vì: Sự liên kết được thực hiện thơng qua một sự kiện pháp lí
(hợp đồng, điều lệ, quy chế…). Ví dụ: Hợp đồng góp vốn, hợp
đồng chuyển nhượng cổ phần, thỏa thuận hợp tác.


Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.1. Khái niệm chung về cơng ty, trang
109.
Khơng đúng
Điểm: 0/1.
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1
Những cơng ty có vốn đầu tư thấp thường bị rơi vào vị thế
như thế nào trong quá trình cạnh tranh?
Chọn một câu trả lời
A) Vốn đầu tư nhiều hay ít không phải là vấn đề quan trọng
ảnh hưởng đến q trình cạnh tranh. Khơng đúng
B) Có lợi trong việc lựa chọn hình thức và loại hình kinh
doanh. Khơng đúng
C) Hồn tồn bất lợi. Đúng

D) Hồn tồn có lợi. Khơng đúng
Sai. Đáp án đúng là: Hồn tồn bất lợi.
Vì: Khi sản xuất hàng hóa phát triển thì sự cạnh tranh trên thị
trường ngày càng khốc liệt hơn, những công ty có vốn đầu tư
thấp sẽ ở vào vị trí hồn tồn bất lợi trong q trình cạnh
tranh. Các vấn đề như vốn kinh doanh, thuê lao động chất
lượng cao, quy mô sản xuất…nhất định phải cần rất nhiều
vốn để đủ sức cạnh tranh trên thị trường.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 111.
Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1
Hiện nay trên thế giới tồn tại mấy mơ hình hệ thống pháp luật
về cơng ty?
Chọn một câu trả lời
A) 4 Không đúng
B) 3 Không đúng
C) 2 Đúng
D) 1 Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì: Hiện nay trên thế giới tồn tại 2 mơ hình hệ thống pháp
luật về cơng ty, đó là hệ thống luật công ty lục địa châu Âu và
hệ thống luật công ty Anh – Mỹ.
Luật công ty ở Việt Nam ra đời so với các quốc gia trên thế

giới như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Sớm. Không đúng
B) Rất sớm. Không đúng
C) Muộn. Đúng
D) Khá sớm. Không đúng
Sai. Đáp án đúng là: Muộn.
Vì: Ở Việt Nam, luật cơng ty ra đời muộn và chậm phát triển
do các yếu tố về chiến tranh nên ảnh hưởng đến sự phát triển
của hoạt động kinh doanh, thương mại nên công ty cũng ra
đời muộn.
Tham khảo: Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật
Thương mại Tập I, Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2014,
chương 3, phần A, mục I.2. Sự ra đời của công ty và luật công
ty, trang 113.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 2 [Góp ý]


Điểm : 1
Luật Doanh nghiệp 2014 là văn bản luật mới nhất về công ty
ở Việt Nam, được Quốc Hội khóa bao nhiêu thơng qua?
Chọn một câu trả lời
A) Khóa XI Khơng đúng
B) Khóa XIII Đúng
C) Khóa XII Khơng đúng
D) Khóa XIV Khơng đúng
Sai. Đáp án đúng là: Khóa XIII.
Vì: Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
26tháng11 năm 2014.
Tham khảo: Luật Doanh nghiệp 2014.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
Thành viên trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên phải góp vốn phần vốn góp cho cơng ty đủ và đúng
loại tài sản như đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh
nghiệp trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
Chọn một câu
A) 30 ngày
B) 45 ngày
C) 60 ngày
D) 90 ngày

trả lời
Khơng đúng
Khơng đúng
Khơng đúng
Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 90 ngày.
Vì: Căn cứ Khoản 2 Điều 48 Luật Doanh nghiệp 2014.


Tham khảo: Khoản 2 Điều 48 Luật Doanh nghiệp 2014.
Không đúng

Điểm: 0/1.
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
Để cơng ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
thì phải có đủ mấy điều kiện theo quy định pháp luật?
Chọn một câu trả lời
A) 2 Không đúng
B) 3 Không đúng
C) 4 Đúng
D) 5 Khơng đúng
Sai. Đáp án đúng là: 4
Vì: Căn cứ Khoản 1 Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2014.
Tham khảo: Khoản 1 Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2014.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong thời hạn quy định kể từ ngày công ty được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cổ đơng sáng lập cơng ty
cổ phần có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình
cho cổ đông sáng lập khác và chỉ được chuyển nhượng cổ
phần phổ thơng của mình cho người khơng phải là cổ đông
sáng lập nếu được sự chấp thuận của ai?
Chọn một câu trả lời
A) Đại hội đồng cổ đông. Đúng
B) Hội đồng quản trị. Không đúng
C) Chủ tịch công ty. Không đúng



×