BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ
I – LÝ THUYẾT:
1. Tập hợp các số tự nhiên: a) 0,1,2,3,...
b) * 1,2,3,...
2. Tập hợp các số nguyên: ..., 3, 2, 1,0,1,2,3,...
m
| m,n ,(m,n) 1,n 0 (là các số thập phân vô hạn
n
3. Tập hợp các số hữu tỷ:
tuần hoàn)
4. Tập hợp các số thực: I (I là tập hợp các số vô tỷ: là các số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn)
5. Một số tập con của tập hợp số thực
Tên gọi, ký hiệu
Tập hợp
Hình biểu diễn
0
Tập số thc
|
( -Ơ; +Ơ )
on ộở a ; b ựỷ
{x ẻ | a £ x £ b}
Khoảng (a ; b )
{x Ï | a < x < b}
Khoảng (-¥; a )
{x Ỵ | x < a }
Khoảng (a ; + Ơ)
{x ẻ | a
Na khong éë a ; b )
Nửa khoảng (a ; b ùû
Nửa khong
(-Ơ; a ]
Na khong
[a ; +Ơ)
a
/////[
{x ẻ | a £ x < b}
{x Ỵ | a < x £ b}
{x Ỵ | x £ a }
{x Ỵ | x ³ a }
a
/////(
b
]////
b
)////
a
)//////
a
/////(
a
/////[
b
)////
a
/////(
b
]////
a
)///////
a
////////[
6. Phép toán trên tập con của tập số thực .
a) Để tìm A Ç B ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số.
- Biểu diễn các tập A, B trên trục số(phần nào khơng thuộc các tập đó thì gạch bỏ).
- Phần khơng bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp A, B .
b) Để tìm A È B ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số.
- Tô đậm các tập A, B trên trục số.
- Phần tơ đậm chính là hợp của hai tập hợp A, B .
c) Để tìm A \ B ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số
- Biểu diễn tập A trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập A ), gạch bỏ phần thuộc tập B
trên trục số
- Phần khơng bị gạch bỏ chính là A \ B .
II – DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: Cho tập hợp viết dạng tính chất đặc trưng, viết tập đã cho dưới dạng
khoảng/ đoạn/ nửa khoảng. ( hoặc ngược lại)
Phương pháp giải
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp
A x 4 x 9 :
A. A 4;9 .
B. A 4;9 .
C. A 4;9 .
D. A 4;9 .
Lời giải
Chọn A
A x 4 x 9 A 4;9 .
Ví dụ 2: Cho các tập hợp:
A = {x Ỵ R|x < 3}
B = {x Ỵ R|1 < x £ 5}
C = {x Ỵ R|- 2 £ x £ 4} . Hãy viết lại
các tập hợp A , B, C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. A = (-¥; 3ùû
B = (1; 5ùû
C = éë-2; 4ùû .
B. A = (-¥; 3)
B = éë1; 5)
C = éë-2; 4ùû .
C. A = (-¥; 3)
B = (1; 5ùû
C = (-2; 4) .
D. A = (-¥; 3)
B = (1; 5ùû
C = éë-2; 4ùû .
Lời giải:
Chọn A.
Ta có: A = (-¥; 3)
B = (1; 5ùû
C = éë-2; 4ùû .
Ví dụ 3: Cho tập hợp: A x x 3 4 2 x . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. A = ( -1; +¥ ) .
B. A = éë -1; +¥ ùû .
D. A = ( -¥; -1 ) .
C. A = ( 1; +¥ ) .
Lời giải
Chọn A.
x 3 4 2 x 1 x A 1;
Ví dụ 4: Cho các tập hợp: B = { x Ỵ | x £ 3 } Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. B = ( -3; 3 ùû .
B. B = éë -3; 3 ) .
D. B = éë -3; 3 ùû .
C. B = ( -¥; 3 ùû .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: x 3 3 x 3 B
3; 3
Ví dụ 5: Cho các tập hợp: C = { x Ỵ | x - 1 ³ 2 } Hãy viết lại các tập hợp C dưới kí
hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
B.C = éë -¥;2 ùû È éë 2; +¥ )
D.C = éë -¥; -1 ùû È éë 3; +¥ )
A. C = éë -2;2 ùû .
C. C = ( -¥; -1 ùû È éë 3; +¥ )
Lời giải
Chọn A.
x 1 2
x 3
Ta có: x 1 2
C ; 1 3;
x 1 2
x 1
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)
NHẬN BIẾT.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x 4 x 3 :
A. A 4;3 .
B. A 3; 4 .
C. A 4;3 .
D. A 4;3 .
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x x 9 :
A. A ;9 .
B. A ;9 .
C. A 9; .
D. A 9; .
Cho tập hợp: A x 12 x :
A. A ; 12 .
B. A 12; .
C. A 12; .
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
THÔNG HIỂU.
Cho các tập hợp: A 9; . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính chất đặc
trưng.
A. A x / x 9 .
B. A x / x 9 .
C. A x / x 9 .
D. A x / 9 x .
chất đặc trưng.
A. A x / x 3 x 9 .
B. A x / x 9 .
C. A x / x 9 .
D. A x / 3 x .
Cho các tập hợp: A ;3 9; . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính
Cho tập hợp: A x 5 x x 5 :
A. A 5;5 .
Câu 7.
Câu 8.
D. A 12;0 .
B. A 5; .
C. A 5; .
D. A ; 5 5; .
A. A ;0 .
B. A ;0 .
C. A ; 1 .
1
D. A ; .
2
Cho tập hợp: A x 2 x 1 0 :
Cho tập hợp: A x 2 x 1 5 :
A. A ;5 .
B. A ;5 .
C. A ; 2 .
D. A ; 2 .
VẬN DỤNG.
Câu 9.
Cho các tập hợp: B = { x Ỵ | x £ 10 } Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. B = ( -10;10 ùû .
C. B = éë -10;10 ùû .
B. B = éë -10;10 ) .
D. B = éë -¥;10 ùû .
Câu 10. Cho các tập hợp: B = { x Ỵ | x > 100 } . Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí
hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. B = ( -¥; -100 ) È ( 100; +¥ ) .
C. B = ( -¥; -100 ùû È éë 100; +¥ ) .
B. B = éë 100; +¥ ) .
D. B = éë -¥;100 ùû .
Câu 11. Cho các tập hợp: C = { x Î | 2x - 4 < 10 } .Hãy viết lại tập hợp C dưới dạng
khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. C = ( -3;7 ) .
C.C = ( -¥; -3 ùû È éë 7; +¥ )
Lời giải
B.C = éë -3;7 ùû
D.C = ( -¥; -3 ) È éë 7; +¥ )
Chọn A.
Ta có: 2x - 4 < 10 Û -10 < 2x - 4 < 10 Û -3 < x < 7
Câu 12. Cho các tập hợp: C = { x Ỵ |8 < -3x + 5 } . Hãy viết lại các tập hợp C dưới
dạng khoảng, nửa khong, on.
ổ
13 ử
A. C = ỗỗ -1; ữữữ .
ỗố
3ứ
ổ 13
ử
B.C = ( -Ơ; -1 ) ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ
ỗố 3
ứ
ổ
13 ự
C.C = ỗỗ -Ơ; - ỳ ẩ ộở -1; +Ơ )
ỗố
3 ỳỷ
ộ 13
ử
D.C = ( -Ơ; -1 ) ẩ ờ ; +Ơữữữ
ờở 3
ứ
Li gii
Chn A.
ộ x < -1
ộ -3x + 5 > 8
ê
ê
Û ê
Ta có: 8 < -3x + 5 Û ê
ê x > 13
êë -3x + 5 < -8
êë
3
2. Dạng 2: Tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp A , B ; C A và biểu diễn trên
trục số. ( A , B cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng; dạng tính
chất đặc trưng).
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tập hợp D = (; 2] (6; ) là tập nào sau đây?
A. (6; 2]
B. (4;9]
C. (; )
Lời giải
////// -6(
Chọn A.
D. 6; 2
] 2///////
Ví dụ 2: Cho tập hợp A = ;5 , B = x R / 1 x 6 . Khi đó A \ B là:
A. ; 1
B. (-1;5]
C. ;6
Lời giải
Chọn D.
Ta có B = x R / 1 x 6 (1;6]
A \ B = ; 1
////// -1(
D. ; 1
]5///////
]6///////
Ví dụ 3: Cho tập hợp D = x R / 2 x 4 , E = [-3; 1]. Khi đó D E là:
A. (-2;1]
C. 1;0;1
B. [-3;4]
D. 0;1
Lời giải
Chọn B.
Ta có D = x R / 2 x 4 (2; 4]
////////-2(
D E = [-3;4]
////-3[
]4////
]1/////////////
Ví dụ 4: Cho tập hợp A = (2; +¥) . Khi đó, tập C A là
A. éë 2; +¥)
B. (2; +¥)
C. (-¥; 2ùû
D. (-¥; -2ùû
Lời giải
Chọn C.
-¥
2(////////////////////////
Ví dụ 5: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A = { x Ỵ x ³ 1} ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
éx > 1
Ta có: x > 1 Û ê
ê x < -1
ë
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)
NHẬN BIẾT.
Câu 1.
Cho tập hợp A = (-2; 6) ; B = [ - 3; 4] . Khi đó, tập A Ç B là
A. (-2; 3]
C. (-3; 6]
ChọnB.
Câu 2.
B. (-2; 4]
D. (4; 6]
Lời giải
////////-2(
///-3[
)6////////
]4////////////////
Cho tập hợp E = [0; 5]; F = (-¥; 4] . Khi đó, tập E Ç F là
A. [0; 4]
B. (4; 5)
C. (-¥; 5]
D. (-¥; 0]
Lời giải
Chọn A.
Câu 3.
///////0[
]5////
]4//////////
Cho tập hợp A = (-¥; 3ùû ; B = (1; 5ùû . Khi đó, tập A È B là
A. (1; 3]
B. (3; 5]
C. (-¥; 5]
D. (-¥;1)
Lời giải
Chọn C.
Câu 4.
]3/////////////////
]5/////////
///////1(
Cho tập hợp B = (1; 5ùû ; C = éë-2; 4ùû . Khi đó, tập B È C là
A. (1; 4]
B. [ - 2; 5]
C. [4; 5]
D. (-2;1)
Lời giải
Chọn B.
Câu 5.
///////////1(
]5///////
//////-2[
]4//////////
Cho tập hợp A = éë-4;1) ; B = (-2; 3ùû . Khi đó, tập A \ B là
A. [ - 4;1)
B. [ - 2; 3]
C. [-4; 2]
D. (-2; 3)
Lời giải
Chọn C.
Câu 6.
///////-4[
)1//////////
///////////-2(
]3//
Cho tập hợp E = [-4; 5]; F = (-¥; 0] . Khi đó, tập E \ F là
A. (-¥; -4]
C. (0; 5]
B. (-¥; 5]
D. (-4; 0)
Lời giải
/////////-4[
Chọn C.
Câu 1.
]5/////////////
]0//////////////////
THÔNG HIỂU.
Cho A = {x Î R : x ³ 3} , B = (-6;10] . Khi đó A Ç B là:
A. éë-6; 3ùû
B. éë 3;10ựỷ
C. (10; +Ơ)
Li gii
Chn B.
//////////3[
Ta cú A = {x ẻ R : x ³ 3} = [3; +¥) //////-6(
D. (3; +Ơ)
10]/////////
A ầ B = ộở 3;10ựỷ
Cho A = (-Ơ;100), B = {"x Ỵ R :|x| £ 200} . Khi đó A ầ B l:
A. (-Ơ; 200)
B. ộở-200;100ựỷ C. [ - 200;100) D. (-¥; -200)
Lời giải
Chọn C.
)100/////////
Ta có B = {"x Î R :|x| £ 200} = [ - 200; 200]
///-200[
]200//////
A Ç B = [ - 200;100)
Câu 3. Cho A = (-3;10), B = {"x Ỵ R : -2 £ x < 20} . Khi đó A È B là:
A. (-3; -2)
B. éë-3; 20ùû
C. (-3; 20)
D. (-2;10)
Lời giải
Câu 2.
Chọn C.
///////-3(
)10////////////
Ta có B = {"x Ỵ R : -2 £ x < 20} = [ - 2; 20) //////////-2[
)20//////
A È B = (-3; 20)
Câu 4. Cho A = (-¥; 5), B = {"x Ỵ R : x < 100} . Khi đó A È B là:
A. (-¥;100)
B. éë 5;100ùû C. (-Ơ;100] D. (-5;100)
Li gii
Chn A.
)5///////////////////////
Ta cú B = {"x ẻ R : x < 100} = (-¥;100)
)100/////////
A È B = (-¥;100)
Câu 5. Cho A = (-10; 5), B = {"x Î R : x > 1} . Khi đó A \ B là:
A. (-10;1] B. éë1; 5ùû C. (5; +¥) D. (-10;1)
Lời giải
Chọn A.
///////-10(
5)//////////
Ta có B = {"x Ỵ R : x > 1} = (1; +¥)
////////////////1(
A È B = (-Ơ;100)
Cõu 6.
VN DNG.
Cho A = {x ẻ R : x + 2 ³ 0} , B = {x Ỵ R : 5 - x ³ 0} . Khi đó A \ B là:
A. éë-2; 5ùû
B. éë-2; 6ùû
Chọn A.
Ta có A = [ - 2; +¥), B = (-¥; 5]
C. (5; +¥)
Lời giải
///////-2[
]5////////
A \ B = (5; +¥)
Câu 7.
Cho A = {x Ỵ R : -4 < x < 0} , B = {x Ỵ R : 10 - x ³ 0} . Khi đó A Ç B là:
A. éë-4;10ùû
B. éë 0;10ùû
Chọn D.
Ta có A = (-4; 0), B = (-¥;10]
A Ç B = (0;10]
Câu 8.
C. (-¥; 0)
D. (0;10]
Lời giải
///////-4(
)0/////////
]10///
Cho A = {x Ỵ R : -5 £ x < 7} , B = {x Ỵ R : x ³ 0} . Khi đó A È B là:
A. éë 0; 7 ùû
B. (7; +¥)
Chọn D.
Ta có A = [ - 5; 7), B = [0; +¥)
A È B = [-5;+¥)
Câu 9.
D. (2; +Ơ)
C. (-5; 0)
Li gii
////-5[
//////////////0[
Cho A = {x ẻ R : -5 £ x < 7} . Khi đó C A là:
A. (7; +¥)
C. (-¥; 5] È (7; +¥)
Chọn D.
Ta có A = [ - 5; 7)
D. [-5;+¥)
)7///////////////
B. (-¥; 7] È (5; +¥)
D. (-¥; 5) È [7; +¥)
Lời giải
-5[/////////////////)7
C A = (-¥; 5) È [7; +¥)
3. Dạng 3: Thực hiện hỗn hợp các phép toán giao, hợp, hiệu với nhiều tập hợp.
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho A 5;1 , B 3; , C ; 2 . Câu nào sau đây đúng?
A. A C [ 5; 2]
C. B C (; )
B. A B (5; )
D. B C
Lời giải
Chọn D .
Ví dụ 2: Cho A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 . Tìm A B C :
A. 0; 4 .
B. 5; .
C. ;1 .
D. .
Lời giải
Chọn D.
A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 A B 2; 4 A B C .
Ví dụ 3: Cho A ; 3 ; B 2; ; C 0; 4 . Khi đó A B C là:
A. x | 2 x 4
B. x | 2 x 4
C. x | 2 x 4
D. x | 2 x 4
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 4: Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5; 2
C. 5; 11 .
3; 11 . Tập C A B là:
B. .
A. 3; 3 .
D. 3; 2
Lời giải
Chọn C.
C A 3; 8 , C B 5; 2
3; 11 5; 11
A ; 3 8; , B ; 5 11; .
A B ; 5 11; C A B 5; 11 .
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)
NHẬN BIẾT.
THƠNG HIỂU.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ç = .
C. È = .
B. * Ç = * .
D. È * = * .
3; 8 .
Câu 2. Cho tập hợp A = [-4; 4] È [7;9] È [1;7) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = [-4;7).
C. A = (1;8).
B. A = [-4;9 ].
D. A = (-6;2 ].
Câu 3. Cho A = [1;5), B = (2;7) và C = (7;10) . Xác định X = A È B È C .
A. X = [1;10).
B. X = {7}.
C. X = [1;7) È (7;10).
D. X = [1;10 ].
Câu 4. Cho A = (-¥;-2 ], B = [3; +¥) và C = (0;4 ) . Xác định X = ( A È B ) Ç C .
A. X = [3;4 ].
C. X = (-¥;4 ).
B. X = [3;4 ).
D. X = [-2;4 ).
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [-4;7 ] và B = (-¥;-2) È (3; +Ơ) . Xỏc nh X = A ầ B.
A. X = [-4; +¥).
B. X = [-4;-2) È (3;7 ].
C. X = (-¥; +¥).
D. X = [-4;7 ].
A. A È B = (-5; +¥).
B. B È C = (-¥; +¥).
Câu 6. Cho A = (-5;1], B = [3; +¥) và C = (-¥;-2). Khẳng định nào sau đây đúng?
C. B Ç C = Ỉ.
D. A Ç C = [-5;-2 ].
A. A ầ B ầ C = ặ.
B. A ẩ B È C = [0;5).
Câu 7. Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?
C. ( A È C ) \ C = (1;5).
D. ( A Ç B ) \ C = (1;3].
Câu 8. Cho hai tập hợp A = [-2;3] và B = (1; +¥). Xác định C ( A È B ).
A. C ( A È B ) = (-¥;-2 ].
B. C ( A È B ) = (-¥;-2).
C. C ( A È B ) = (-¥;-2 ] È (1;3]. D. C ( A È B ) = (-¥;-2) È [1;3).
VẬN DỤNG.
Câu 11. Cho A = {x Ỵ R : -5 £ x < 7} , B = {x Ỵ R : x ³ 0} , C = (6;15) . Xác định
C ( A Ç B Ç C ).
A. ;6 7; .
B. .
C. 6;7 .
D. ;6 7; .
12
Câu 12. Cho tập hợp C A 0;6 , C B ;5
3
12
A. ; 55 .
3
17; 55 . Tập C A B là:
12
C. ; 55 .
3
B. .
12
D. ;0
3
Lời giải
Chọn C
12
C A 0;6 , C B ;5
3
12
17; 55 ; 55
3
17; 55 .
12
A ;0 6; , B ; 55; .
3
12
12
A B ; 55; C A B ; 55 .
3
3
VẬN DỤNG CAO .
Câu 13. Cho các tập hợp: C = { x Ỵ | 2x - 4 < 10 } , D = { x Ỵ |8 < -3x + 5 } ,
E = éë -2;5 ùû . Tìm tập hợp (C Ç D ) È E .
A. 3;7 .
13
B. 2; 1 ;5 .
3
C. 3;7 .
D. 2;5
Lời giải
Chọn C
Ta có:
C = { x Ỵ | 2x - 4 < 10 } Þ C = ( -3;7 ) .
D = { x Ỵ |8 < -3x + 5
ổ
ử
} ị D = ( -Ơ; -1) ẩ ỗỗỗố 133 ; +Ơữữữứ
13
C D 3; 1 ; 7 C D E 3; 7
3
4. Dạng 4: Liệt kê các số tự nhiên( số nguyên) thuộc tập hợp A B của hai tập
hợp A , B cho trước.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho tập hợp X = {2011} ầ [2011; +Ơ). Khng nh no sau õy ỳng?
A. X = {2011} .
B. X = [2011; +¥) .
D. X = (-Ơ;2011] .
C. X = ặ .
Li gii
Chn A.
Vớ d 2: Cho tập hợp A = {-1;0;1;2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = [-1;3) Ç .
B. A = [-1;3) Ç .
C. A = [-1;3) Ç * .
D. A = [-1;3) Ç .
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho hai tập A x x 3 4 2 x , B x 5 x 3 4 x 1 .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1.
B. 1.
C. 0
Lời giải
Chọn A.
D. Khơng có.
A x x 3 4 2 x A 1; .
B x 5 x 3 4 x 1 B ; 2 .
A B 1; 2 A B x 1 x 2.
A B x 1 x 2 A B 0;1 .
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)
NHẬN BIẾT.
THƠNG HIỂU.
Câu 1.
VẬN DỤNG.
Cho A x / x 2 0 , B x / 5 x 0 . Số các số nguyên thuộc cả hai
tập A và B là:
A. 6 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có A x R : x 2 0 A 2; , B x R : 5 x 0 B ;5
.
Vậy A B 2;5 . Vậy có 8 số nguyên thuộc cả hai tập A và B .
Câu 2.
Cho A x / x 2 3 , B x / 5 x 1 . Số các số tự nhiên thuộc tập
A B là
A. 4 .
B. 8 .
C. 5 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn C.
Ta có A x / x 2 3 A 5;1 , B x / 5 x 1 B 4;6 .
Vậy A B 5;1 4;6 . Vậy có 5 số tự nhiên thuộc tập A B .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {x Ỵ x 2 - 7 x + 6 = 0} và B = { x Î x < 4} . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. A È B = A.
C. ( A \ B ) Ì A.
B. A Ç B = A È B.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: A 1,6 ; B ; 4 4;
A \ B 1 A \ B A
D. B \ A = Ỉ.
Câu 4. Cho C A = (-¥;3) È [5; +¥) và C B = [ 4;7) . Liệt kê tập hợp các số tự nhiên thuộc tập
X = A Ç B.
A. 3, 4 .
B. 3
C. 3, 4,7
D. 3, 4
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
® A[3;5).
· C A = (-Ơ;3) ẩ [5; +Ơ) ắắ
đ B = (-Ơ;4 ) ẩ [7; +Ơ).
à C B = [ 4;7) ắắ
Suy ra X = A Ç B = [3;4 ).
5. Dạng 5: Cho tập hợp (dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng) đầu mút có chứa tham
số m. Tìm m thỏa điều kiện cho trước.
C. VÍ DỤ MINH HỌA
4
Ví dụ 1: Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là:
a
2
2
A. a 0.
B. a 0.
3
3
3
3
C. a 0.
D. a 0.
4
4
Lời giải
Chọn A
4
4
4
4 9a ²
0
;9a ; a 0 9a 9a 0
a
a
a
a
2
4 9a ² 0
a 0.
3
a 0
Ví dụ 2: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m
để A B
A. (2;5)
B. (2;5]
C. [ 2;5]
D. (2;5]
Lời giải
Chọn A
m 1 4
m 5
ĐK:
2m 2 2
m 2
2m 2 m 1 m 3
m 1 m R
Ta có 2m 2 4
m 1 2
m 1
Kết hợp với điều kiện ta được m (2;5)
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ)
NHẬN BIẾT.
THƠNG HIỂU.
VẬN DỤNG CAO.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = (-4;3) và B = (m - 7; m ) . Tìm giá trị thực của tham số m để
BÌA.
A. m £ 3.
B. m ³ 3.
C. m = 3.
Lời giải
D. m > 3.
Chọn C.
Điều kiện: m Ỵ .
ïìm - 7 ³ -4 ïìïm ³ 3
Ûí
Û m = 3 . Chọn C.
Để B Ì A khi và chỉ khi ïí
ïïỵm £ 3
ïïỵm £ 3
Câu 2. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để
A B
A. [1;5)
B. (1;5]
C. [1;5]
D. (1;5)
Lời giải
Chọn A
m 1 4
m 5
ĐK:
2m 2 2
m 2
m 1 2
m 1
m 1
Ta có
4 2m 2 m 1
Kết hợp với điều kiện ta được m [1;5)
Câu 3. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để
B A
A. [-2;1)
B. (2;1] .
D. (2;1)
C. [-2;1] .
Lời giải
Chọn D
m 1 4
m 5
ĐK:
2m 2 2
m 2
m 1 2
m 1
m 1
Ta có
4 2m 2 m 1
Kết hợp với điều kiện ta được m (2;1)
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [-2;3) và B = [m; m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
A ầ B ạ ặ.
A. -7 < m Ê -2.
C. -2 £ m < 3.
B. -2 < m £ 3.
D. -7 < m < 3.
Lời giải
Chọn D
Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn
giản hơn, tức là đi tỡm m A ầ B = ặ. Ta cú 2 trường hợp sau:
-2
Hình 1
m
m+25
3m
m +5
Hình
3 2
Trường hợp 1. (Xem hỡnh v 1) A ầ B = ặ m ³ 3.
Trường hợp 2. (Xem hình vẽ 2) Để A ầ B = ặ m + 5 Ê -2 Û m £ -7.
ém ³ 3
Kết hợp hai trường hợp ta được êê
ë m £ -7
thì A Ç B = ặ.
Suy ra A ầ B ạ ặ thỡ -7 < m < 3.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = (-¥; m ) và B = [3m -1;3m + 3] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để A Ì C B .
1
2
A. m = - .
1
2
1
2
B. m ³ .
C. m = .
1
2
D. m ³ - .
Lời giải
Chọn B.
Ta có C B = (-¥;3m -1) È (3m + 3; +¥) .
1
2
Do đó, để A Ì C B Û m £ 3m -1 Û m ³ .
III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI
- Hình thức: Trắc nghiệm 100%
- Số lượng câu hỏi: 25
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Cho các số thực a, b, c , d và a < b < c < d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (a; c ) Ç (b; d ) = (b; c ).
B. (a; c ) Ç (b; d ) = [b; c ].
C. (a; c ) Ç (b; d ] = [b; c ].
D. (a; c ) È (b; d ) = (b; d ).
Cho tập A = [-4;4 ] È [7;9 ] È [1;7) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = [-4;9 ].
B. A = (-¥; +¥).
C. A = (1;8).
D. A = (-6;2 ].
Cho A = (-¥;-2 ]; B = [3; +¥); C = (0;4 ) . Khi đó, ( A ẩ B ) ầ C l:
A. [3;4 ].
B. (-Ơ;-2 ] È (3; +¥).
C. [3;4 ).
D. (-¥;-2) È [3; +¥).
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ç = .
B. * Ç = * .
C. È = .
D. È * = .
Câu 5. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: E = (4; +¥) \ (-¥;2 ] .
A. (-4;9 ].
B. (-¥; +¥).
C. (1;8).
D. (4; +¥).
Câu 6. Mệnh đề nào sau õy sai?
A. [-1;7 ] ầ (7;10) = ặ.
B. [-2;4 ) È [ 4; +¥) = (-2; +¥).
C. [-1;5] \ (0;7) = [-1;0).
D. \ (-¥;3] = (3; +¥).
Câu 7. Cho tập X = [-3;2) . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. A = (-¥;-3).
B. B = (3; +¥).
C. C = [2; +¥).
D. D = (-¥;-3) È [2; +¥).
Câu 8. Cho hai tập hợp A = [-4;1] , B = [-3; m ] . Tìm m để A È B = A .
A. m £ 1.
B. m = 1.
C. -3 £ m £ 1.
D. -3 < m £ 1.
Câu 9. Cho hai tập hợp A = (m -1;5) và B = (3; +¥) . Tìm m để A \ B = Ỉ .
A. m ³ 4.
B. m = 4.
C. 4 £ m < 6.
D. 4 £ m £ 6.
Câu 10. Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sao đây?
A. 2;1
B. 2;1
C. 3; 2
D. 2;1
Câu 11. Biểu diễn trên trục số tập hợp 4;1 2;3 là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Biểu diễn trên trục số tập hợp \ 3;4 0;2 là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Biểu diễn trên trục số tập hợp 2; \ ;3 là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho 2 tập hợp: A x | x 3 và B x | x 2 1 . Tìm A B ?
A. 3; 1 1;3
B. ; 3 1;
C. ; 1 1; D. 3;3
Câu 15. Cho hai tập hợp A x | 2 x 2 3x 0 , B x | x 1 .
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) A B
(II) A B A
(III) A B B
(IV) CB A 1;1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Cho hai tập hợp: A 2m 1; , B ; m 3. A B khi và chỉ khi
A. m 4
C. m 4
B. m 3
D. m 4
Câu 17. Cho hai tập hợp: A m; m 2 , B 2m 1;2m 3. A B khi và chỉ khi
A. 3 m 3
B. 3 m 3
C. 3 m 3
D. 3 m 3
Câu 18. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x x 9 :
A. A ;9 .
B. A ;9 .
C. A 9; .
D. A 9; .
Câu 19. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x 4 x 3 :
A. A 4;3 .
B. A 3; 4 .
C. A 4;3 .
D. A 4;3 .
Câu 20. Cho A = [1; 4], B = (2;6) và C = (1;2) . Xác định X = A Ç B Ç C .
A. X = [1;6).
B. X = (2;4 ].
C. X = (1;2 ].
D. X =Ỉ.
ỉ
è
1ư
2ø
Câu 21. Cho A = (-2;2), B = (-1;-¥) và C = ỗỗỗ-Ơ; ữữữ. Gi X = A ầ B ầ C . Khẳng định nào
sau đây đúng?
ì
ü
ï
1ï
A. X = ïí x Ỵ -1 £ x £ ïý.
ì
ü
ï
1ï
B. X = ùớ x ẻ -2 < x < ùý.
C.
D.
ù
2ù
ù
ù
ợ
ỵ
ỡ
ỹ
ù
1ù
X =ù
ớ x ẻ -1 < x Ê ù
ý.
ù
2ù
ù
ù
ợ
ỵ
ù
2ù
ù
ù
ợ
ỵ
ỡ
ỹ
ù
1ù
X =ù
ớ x ẻ -1 < x < ù
ý.
ù
2ù
ù
ù
ợ
ỵ
Hng dn gii cỏc câu VD – VDC
Câu 16. Chọn đáp án A
Giả sử A B suy ra m 3 2m 1 m 4 . Khi đó A B m 4 .
Câu 17. Chọn đáp án D
2m 1 m 2
m 3
A B m 3;3 .
m 2m 3
m 3
Giả sử A B suy ra
----------------- Hết-------------