Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

04 tập hợp phần 2 đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.04 KB, 15 trang )

Tài liệu chuyên đề Mệnh đề - Tập hợp

04. TẬP HỢP (Phần 2)

DẠNG 2. CÁC PHÉP TỐN VỀ TẬP HỢP

Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6.
a) Tìm các tập A \ B, B \ A, A  B, A  B.
b) Tìm các tập (A \ B)  (B \ A), (A \ B)  (B \ A).
Lời giải:
a) A \ B  0;1
B \ A  5; 6

A  B  0;1; 2; 3; 4; 5; 6

A  B  2; 3; 4

b) (A \ B)  (B \ A)  0;1; 5; 6

b) (A \ B)  (B \ A)  

Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em, B là tập hợp học sinh
đang học tiếng Anh ở trường em. Hãy diễn đạt bằng lời các tập:
a) A  B
b) A \ B
c) AB
d) B \ A
Lời giải:
a) A  B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh của trường em.
b) A \ B là tập hợp các học sinh lớp 10 nhưng không học môn tiếng Anh của trường em.
c) A  B là tập hợp các học sinh học lớp 10 hoặc học môn tiếng Anh của trường em.


d) B \ A là tập hợp các học sinh học môn tiếng Anh nhưng không học lớp 10 của trường em.
Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho hai tập hợp A và B dưới đây. Viết tập A  B, A  B bằng hai cách:
a) A = x|x là ước nguyên dương của 12
B = x|x là ước nguyên dương của 18
b) A = x|x là bội nguyên dương của 6
B = x|x là ước nguyên dương của 15
Lời giải:
a) A  B = x|x là ước nguyên dương của 6  1; 2; 3; 6
A  B = x|x là ước nguyên dương của 12 hoặc 18  1; 2; 3; 4; 6; 9;12;18
b) A  B = x|x là bội nguyên dương của 30  30; 60; 90; ...30n;...
A  B = x|x là bội nguyên dương của 6 hoặc 18  6;12;15;18; 24; 30;...
Ví dụ 4: [ĐVH]. Cho các tập hợp: A  1; 2; 3; 4 , B  2; 4; 6; 8 , C  3; 4; 5; 6
Tìm: AB, AC, BC, AB, AC, BC, (AB)  C, A  (BC).
Lời giải:
Ta có: AB  1; 2; 3; 4; 6; 8
AC  1; 2; 3; 4; 5; 6

BC  2; 3; 4; 5; 6; 8

AB  2; 4

AC  3; 4

BC  4; 6

(AB)  C  3; 4; 6

A  (BC)  1; 2; 3; 4; 6

Ví dụ 5: [ĐVH]. Cho tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và tập hợp B các ước số tự nhiên của 30.

Xác định A, B, AB, AB, A \ B, B \ A.
Lời giải:
Ta có: A  1; 2; 3; 6; 9;18 và B  1; 2; 3; 5; 6;10;15; 30 nên:

A  B  1; 2; 3; 6 ;

A  B  1; 2; 3; 5; 6; 9;10;15;18; 30

A \ B  9;18 ;

B \ A  5;10;15; 30 .

Ví dụ 6: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.


B  n  N n  6 C  n  N 4  n  10 . Tìm

a) A  (B  C)

b) (A \ B)  (A \ C)  (B \ C) .
Lời giải:
Ta có: A  2; 4; 6; 8;10 , B  0;1; 2; 3; 5; 6 , C  4; 5; 6; 7; 8; 9;10
a) B  C  0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10
nên A   B  C   2; 4; 6; 8;10  A
b) A \ B  8;10 , A \ C  2 , B \ C  0;1; 2; 3
nên (A \ B)  (A \ C)  (B \ C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10.
Ví dụ 7: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các số nguyên lẻ, B là tập hợp các bội của 3, C là tập hợp các bội
của 6. Xác định AB, BC, C \ B.
Lời giải:
A  B   x  Z x lẻ và x là bội của 3  3  2k  1 k  Z  .

B  C   x  Z x là bôi của 3 hoặc x là bội của 6 =  x  Z x là bội của 3 = B.

C \ B =  x  Z x là bôi của 6 và x khơng là bội của 3   .
Ví dụ 8: [ĐVH]. Tìm tất cả các tập hợp con của tập:
a) A  a; b
b) B  1; 2; 3
d) D  a; b; c; d 

c) C  
a) Có 4 tập con: , a , b , và a; b .

Lời giải:

b) Có 8 tập con: , 1 , 2 , 3 , 1; 2 , 2; 3 , 1; 3 , 1; 2; 3 .
c) Có 2 tập con:  và  .
d) Có 16 tập con: , a , b , c , d  , a; b , a; c , a; d  , b; c , b; d  , c; d  , a; b; c ,

b; c; d 

và a; b; c; d 

Ví dụ 9: [ĐVH]. Cho A  1; 2; 3; 4; 5 . Viết tất cả các tập con của A có ít nhất 3 phần tử.
Lời giải:
Các tập con có ít nhất 3 phần tử cùng A là:
1; 2; 3 , 1; 2; 4 , 1; 2; 5 , 1; 3; 4 , 1; 3; 5 , 1; 4; 5 , 2; 3; 4 , 2; 3; 5 , 2; 4; 5 , 3; 4; 5 ,

1; 2; 3; 4 , 1; 2; 3; 5 , 1; 2; 4; 5 , 1; 3; 4; 5 , 2; 3; 4; 5 , 1; 2; 3; 4; 5 gồm 16 tập.
Ví dụ 10: [ĐVH]. Cho A  1; 2; 3; 4 . Hãy viết tất cả các tập con gồm:
a) 1 phần tử


b) 2 phần tử

c) 3 phần tử.
Lời giải:

a) 1 , 2 , 3 , 4 .
b) 1; 2 , 1; 3 , 1; 4 , 2; 3 , 2; 4 , 3; 4 .
c) 2; 3; 4 , 1; 3; 4 , 1; 2; 4 , 1; 2; 3 .

Ví dụ 11: [ĐVH]. Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập nào?
B   x  N x  4
A  1; 2; 3

C   0;   





D  x  R 2x2  7 x  3  0
Lời giải:


1 
A  1; 2; 3 , B  0;1; 2; 3 , C   0;    , D   ; 3
2 
Do đó: A  B, A  C, D  C.

Ví dụ 12: [ĐVH]. Cho các tập hợp:
A  a; b; c; d 

B  b; d ; e

C  a; b; e .

Chứng minh:
a) A  (B \ C) = (A  B) \ (A  C)
b) A \ (B  C) = (A \ B)  (A \ C)
a) A  (B \ C) = a; b; c; d   d   d 

Lời giải:

(A  B) \ (A  C) = b; d  \ a; b  d 
Vậy A  (B \ C) = (A  B) \ (A  C).
b) A \ (B  C)  a; b; c; d  \ b; e  a; c; d 
(A \ B)  (A \ C)  a; c  c; d   a; c; d 
Vậy A \ (B  C) = (A \ B)  (A \ C).
Ví dụ 13: [ĐVH]. Chứng minh rằng:
a) Nếu A  B thì A  B = A.
b) Với ba tập A, B, C thì A  (B \ C) = (A  B) \ C.
Lời giải:
a) x  A  B  x  A. Do đó A  B  A.
x  A  x  A và x  B (do giả thiết A  B).
 x  A  B. Do đó A  A  B. Vậy A  B = A.
b) Giả sử x  A   B \ C   x  A và x   B \ C  nên:
x  A và x  B và x  C  x   A  B  \ C

Do đó: A   B \ C    A  B  \ C

(1)


Ngược lại, giả sử x   A  B  \ C  x  A  B và x  C
 x  A và x  B và x  C  x  A và x   B \ C 

 x  A   B \ C  . Do đó  A  B  \ C  A   B \ C 

(2)

Từ (1) và (2) suy ra: A  (B \ C) = (A  B) \ C.
Ví dụ 14: [ĐVH]. Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B nếu:
a) A  B  B
b) A  B  A
c) A  B  A
d) A  B  B
e) A \ B  
g) A \ B  A
Lời giải:
Theo định nghĩa ta có:
a) B  A
b) A  B
c) B  A
d) A  B
e) A  B
g) A  B  
Ví dụ 15: [ĐVH]. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: 1; 2  X  1; 2; 3; 4; 5; 6
Lời giải:
Tập hợp X phải chứa các phần tử 1; 2 ngồi ra có thể chứa thêm một số phần tử còn lại là 3; 4; 5; tức
là X là tập hợp của 2 tập A = 1; 2 và tập B, với B là tập con của tập 3; 4; 5.
Vậy các tập X cần tìm là: 1; 2, 1; 2; 3, 1; 2; 4, 1; 2; 5, 1; 2; 3; 4, 1; 2; 3; 5, 1; 2; 4; 5,
1; 2; 3; 4; 5,
Ví dụ 16: [ĐVH]. Cho X   x  N 2  x  12.



 A  B  6; 8;11

Xác định A  X; B  X sao cho  A  5; 6; 7  3; 5; 6; 7; 8;10;11

4; 5; 6; 7; 8; 0;10;11  B  6;10
Lời giải:
Từ (1) và (2) suy ra: 3; 6; 8;10;11  A

(1)
(2)
(3)

Từ (1) và (3) suy ra: 4; 5; 6; 7; 8; 9;11  B
Vậy A  3; 6; 8;10;11  B; B  4;5;6 7; 8; 9;11 .
Ví dụ 17: [ĐVH]. Xác định quan hệ giữa các tập hợp sau?





a) A  x  R | x  3  2 x  0 và B   x  R | x 2  2 x  3  0
b) A   x  N | x 2  2 x  1  10 và B   x  N | x  2

Lời giải.
x  0
 x  0
a) Ta có x  3  2 x   2


 x  1  A  1 .
x  2x  3  0
 x  3;1
Mặt khác, x 2  2 x  3  0  x  3;1  B  3;1 . Vậy A  B .

 x  
b) Ta có 
 x  10  1  2  B  A .
2
 x  1  10
Ví dụ 18: [ĐVH]. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a) A = 1; 2; 3;
B = x N| x < 4; C = (0; +); D   x  R 2 x 2  7 x  3  0 .
b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6;
c) A = Tập các hình bình hành;
C = Tập các hình thoi;
d) A = Tập các tam giác cân;
C = Tập các tam giác vuông;

B = Tập các ước số tự nhiên của 12.
B = Tập các hình chữ nhật;
D = Tập các hình vng.
B = Tập các tam giác đều;
D = Tập các tam giác vuông cân.
Lời giải.

1 
a) B  0;1; 2;3 ; D   ;3  D  A  B  C .
2 
b) Vì 6 là ước của 12 nên A  B .

c) D  B  A; D  C  A .
d) D  C ; D  A; B  A .

Ví dụ 19: [ĐVH]. Tìm các tập hợp A, B sao cho:
a) A  B = {0; 1; 2; 3; 4}, A \ B = {–3; –2}, B \ A = {6; 9; 10}.
b) A  B = {1; 2; 3}, A \ B = {4; 5}, B \ A = {6; 9}.
Lời giải:
 A  B  0; 1; 2; 3; 4  0; 1; 2; 3; 4  A
a) 
 A   –3; –2;0;1; 2;3; 4 ’
 A \ B   –3; – 2   –3; – 2  A
 A  B  0; 1; 2; 3; 4  0; 1; 2; 3; 4  B
 B  0;1; 2;3; 4;6; 9; 10

 B \ A  6; 9; 10  6; 9; 10  B
 A  B  1; 2; 3;  1; 2; 3  A
b) 
 A  1; 2;3; 4;5
 A \ B  4; 5  4,5  A


 A  B  1; 2; 3;  1; 2; 3  B
 B  1; 2;3;6;9

 B \ A  6; 9  6;9  B

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1;5 và B  1;3;5 . Tìm A  B.
A. A  B  1 .


B. A  B  1;3 .

C. A  B  1;3;5 .

D. A  B  1;5 .

Câu 2 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  a; b; c; d ; m , B  c; d ; m; k ; l . Tìm A  B.
A. A  B  a; b .

B. A  B  a; d ; m .

C. A  B  c; d  .

D. A  B  a; b; c; d ; m; k ; l .

Câu 3 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1;3;5;8 , B  3;5;7;9 . Xác định tập hợp A  B.
A. A  B  3;5 .

B. A  B  1;3;5;7;8;9 .

C. A  B  1, 7,9 .

D. A  B  1;3;5 .

Câu 4 [ĐVH]: Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong . Xác định tập hợp B3  B6 .
A. B3  B6  

B. B3  B6  B3 .

C. B3  B6  B6 .


D. B3  B6  B12 .

Câu 5 [ĐVH]: Cho các tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp A \ B.
A. A \ B  0 .

B. A \ B  0;1 .

C. A \ B  1; 2 .

D. A \ B  1;5 .

Câu 6 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp B \ A.
A. B \ A  5 .

B. B \ A  0;1 .

C. B \ A  2;3; 4 .

D. B \ A  5;6 .

Câu 7 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp

X   A \ B   A \ B.
A. X  0;1;5;6 .

B. X  1; 2 .

C. X  5 .


D. X  .

Câu 8 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp

X   A \ B    B \ A .
A. X  0;1;5;6 .

B. X  1; 2 .

C. X  2;3; 4 .

D. X  5;6 .

Câu 9 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1; 2;3;7 , B  2; 4;6;7;8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  B  2;7 và A  B  4;6;8 .

B. A  B  2;7 và A \ B  1;3

C. A \ B  1;3 và B \ A  2;7 .

D. A \ B  1;3 và A  B  1;3; 4;6;8 .


Câu 10 [ĐVH]: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.
Phần tơ đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A  B.
B. A  B.
C. A \ B.
D. B \ A.
Câu 11 [ĐVH]: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.

Phần khơng bị tơ đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A  B.
B. A  B.
C. A \ B.
D. B \ A.
Câu 12 [ĐVH]: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa
như hình vẽ bên. Phần tơ đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau
đây?
A.  A  B  \ C.
B.  A  B  \ C.
C.  A \ C    A \ B  .
D. A  B  C.
Câu 13 [ĐVH]: Cho tập hợp A  .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A \   .
B.  \ A  A.
C.  \   A.

D. A \ A  .

Câu 14 [ĐVH]: Cho tập hợp A  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A    .
B.   A  A.
C.     .

D. A  A  A.

Câu 15 [ĐVH]: Cho tập hợp A  .
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. A    A.
B.   A  .
C.     .

D. A  A  A.

Câu 16 [ĐVH]: Cho M , N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M \ N  N .

B. M \ N  M .

C.  M \ N   N  .

D. M \ N  M  N .


Câu 17 [ĐVH]: Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M  N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  N  N .

B. M \ N  N .

C. M  N  M .

Câu 18 [ĐVH]: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A  B  A  A  B.
C. A \ B  A  A  B  .

D. M \ N  M .

B. A  B  A  B  A.

D. A \ B    A  B  .

Câu 19 [ĐVH]: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.   *  *

B. *    *

C.     

D.     

Câu 20 [ĐVH]: Cho hai tập hợp M   2;11 , N   2;11 . Khi đó M  N là
B.  2;11

A. (2;11)

C. 2

D. 11

Câu 21 [ĐVH]: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các
hình vng. Khi đó
A. A  B  C
B. A \ B  C
C. B \ A  C
D. A  B  C
Câu 22 [ĐVH]: Cho A là tập hợp khác  ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau
A.   A


B.   A  A

C.   A



D.   A  



Câu 23 [ĐVH]: Cho các tập hợp A  x    4  x 2  x 2  5 x  4   0 , B  {x   x là ước của 4}.
Tập hợp A  B bằng
A. 2;1; 2; 4

B. 1; 2; 4

C. 2; 4

D. 4; 2; 1;1; 2; 4

Câu 24 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1; 2003; 2018; 2019 , B  0; 2003; 2018; 2020 . Tập hợp A  B
A. 0; 2020

B. 1; 2019

C. 2003; 2018

D. 0;1; 2003; 2018; 2019; 2020

Câu 25 [ĐVH]: Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x   | f  x   0 ,


f  x


B   x   | g  x   0 , C   x   |
 0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
g  x


A. C  A  B.
B. C  A  B.
C. C  A \ B.

D. C  B \ A.

Câu 26 [ĐVH]: Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x   | f  x   0 ,

B   x   | g  x   0 , C   x   | f 2  x   g 2  x   0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. C  A  B.
Câu

27

[ĐVH]:

B. C  A  B.
Cho

các


tập

C. C  A \ B.

hợp

D. C  B \ A.

E   x   | f  x   0 , F   x   | g  x   0

H   x   | f  x  .g  x   0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H  E  F .

B. H  E  F .

C. H  E \ F .

D. H  F \ E.




Câu 28 [ĐVH]: Cho A là tập hợp nghiệm tất cả các phương trình x 2  4 x  3  0; B là tập hợp các số
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  B  A.
B. A  B  A  B.
C A \ B  .

D. B \ A  .


Câu 29 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  1;3; 4;6;8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A  B  B.

C. A \ B  0; 2 .

B. A  B  A.

D. B \ A  0; 4 .

Câu 30 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0; 2 , B  1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn

A X  B
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31 [ĐVH]: Cho tập hợp X  0;1; 2;3; 4;5 , A  0; 2; 4 . Tìm phần bù của A trong X
A. 

B. 2; 4

C. 0;1;3

D. 1;3;5










A  x    2 x  x 2   x  1  0 , B  n   0  n 2  10 . Chọn

Câu 32 [ĐVH]: Cho hai tập hợp
mệnh đề đúng?
A. A  B  1; 2

B. A  B  2

C. A  B  0;1; 2;3

D. A  B  0;3









Câu 33 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  x   x 2  x  6  0 , B  x   2 x 2  3 x  1  0 . Chọn khẳng
định đúng?
A. B \ A  1; 2

B. A  B  3;1; 2


Câu 34 [ĐVH]: Cho hai tập hợp

C. A \ B  A

D. A  B  





A  x    x 2  4 x  3 x 2  4   0 , B   x   x  4 . Tìm

A B?

A. 2;1; 2

B. 0;1; 2;3



C. 1; 2;3

D. 1; 2



Câu 35 [ĐVH]: Cho tập hợp A  x   x 2  15 , B   x   2  x  2. Tập hợp A \ B có bao
nhiêu phần tử?
A. 1


B. 3

C. 4

D. 2

Câu 36 [ĐVH]: Cho hai tập hợp M  1; 2;3;5 , N  2;6; 1 . Xét các khẳng định
(I) M  N  2

(II) N \ M  1;3;5

(III) M  N  1; 2;3;5;6; 1

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định trên?
A. 0
B. 3
C. 1





D. 2

Câu 37 [ĐVH]: Cho tập hợp A  x   |  2 x  x 2  2 x 2  3 x  2   0 và B  n  * | 3  n 2  30 .
Tìm A  B.
A. A  B  2; 4 .

B. A  B  2 .


C. A  B  4;5 .

D. A  B  3 .

Câu 38 [ĐVH]: Cho các tập hợp M   x   | x là bội của 2, N   x   | x là bội của 6},

P   x   | x là ước của 2}, Q   x   | x là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. M  N .

B. Q  P.

C. M  N  N .

D. P  Q  Q.

Câu 39 [ĐVH]: Gọi Bn là tập hợp các bội số vủa n trong . Xác định tập hợp B2  B4 ?
A. B2

C. 

B. B4

D. B3

Câu 40 [ĐVH]: Cho các tập hợp A  a; b; c , B  b; c; d  , C  b; c; e . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. A   B  C    A  B   C.


B. A   B  C    A  B    A  C  .

C.  A  B   C   A  B    A  C  .

D.  A  B   C   A  B   C.

Lời giải

Câu 1 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1;5 và B  1;3;5 . Tìm A  B.
A. A  B  1 .

B. A  B  1;3 .

C. A  B  1;3;5 .

D. A  B  1;5 .

HD: Ta có A  B  1; 5 . Chọn D.
Câu 2 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  a; b; c; d ; m , B  c; d ; m; k ; l . Tìm A  B.
A. A  B  a; b .

B. A  B  a; d ; m .

C. A  B  c; d  .

D. A  B  a; b; c; d ; m; k ; l .

HD: Do đó A  B  c; d ; m . Chọn B.
Câu 3 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1;3;5;8 , B  3;5;7;9 . Xác định tập hợp A  B.
A. A  B  3;5 .


B. A  B  1;3;5;7;8;9 .

C. A  B  1, 7,9 .

D. A  B  1;3;5 .

HD: Chọn B.
Câu 4 [ĐVH]: Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong . Xác định tập hợp B3  B6 .
A. B3  B6  
B. B3  B6  B3 .
C. B3  B6  B6 .
D. B3  B6  B12 .

 B3   x x  3k , k    3;6;9;12;15;...

HD: Ta có các tập hợp 

 B6  x x  6k , k    6;12;18;...






 B3  B6  B3 . Chọn B.
Câu 5 [ĐVH]: Cho các tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp A \ B.
A. A \ B  0 .

B. A \ B  0;1 .


C. A \ B  1; 2 .

D. A \ B  1;5 .

HD: Ta có A \ B  0 . Chọn A.
Câu 6 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp B \ A.
A. B \ A  5 .

B. B \ A  0;1 .

C. B \ A  2;3; 4 .

D. B \ A  5;6 .


HD: Ta có B \ A  5; 6 . Chọn D.
Câu 7 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp

X   A \ B   A \ B.
A. X  0;1;5;6 .

B. X  1; 2 .

C. X  5 .

D. X  .

 A \ B  0;1
HD: Ta có 

  A \ B    B \ A   . Chọn D.
 B \ A  5;6
Câu 8 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác định tập hợp
X   A \ B    B \ A .
A. X  0;1;5;6 .

B. X  1; 2 .

C. X  2;3; 4 .

D. X  5;6 .

 A \ B  0;1
HD: Ta có 
  A \ B    B \ A   0;1;5;6 . Chọn A.
 B \ A  5;6
Câu 9 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1; 2;3;7 , B  2; 4;6;7;8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  B  2;7 và A  B  4;6;8 .

B. A  B  2;7 và A \ B  1;3

C. A \ B  1;3 và B \ A  2;7 .

D. A \ B  1;3 và A  B  1;3; 4;6;8 .

 A  B  2;7

 A  B  1; 2;3; 4;6;7;8
HD: Ta có 
. Chọn B.

 A \ B  1;3
 B \ A  4;6;8




Câu 10 [ĐVH]: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.
Phần tơ đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A  B.
B. A  B.
C. A \ B.
D. B \ A.

HD: Chọn A.
Câu 11 [ĐVH]: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.
Phần khơng bị tơ đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A  B.
B. A  B.
C. A \ B.
D. B \ A.

HD: Chọn D.
Câu 12 [ĐVH]: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa
như hình vẽ bên. Phần tơ đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau
đây?
A.  A  B  \ C.
B.  A  B  \ C.
C.  A \ C    A \ B  .
D. A  B  C.
HD: Chọn B.



Câu 13 [ĐVH]: Cho tập hợp A  .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A \   .
B.  \ A  A.
C.  \   A.
HD: Chọn D.

D. A \ A  .


Câu 14 [ĐVH]: Cho tập hợp A  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A    .
B.   A  A.
C.     .
HD: Ta có A      A  A . Chọn A.

D. A  A  A.

Câu 15 [ĐVH]: Cho tập hợp A  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A    A.
B.   A  .
C.     .
HD: Chọn A.

D. A  A  A.


Câu 16 [ĐVH]: Cho M , N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M \ N  N .
B. M \ N  M .
C.  M \ N   N  .
D. M \ N  M  N .

x  M
HD: Ta có x   M \ N   
. Chọn B.
x  N
Câu 17 [ĐVH]: Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M  N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  N  N .
B. M \ N  N .
C. M  N  M .
D. M \ N  M .
HD: Chọn C.
Câu 18 [ĐVH]: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A  B  A  A  B.
C. A \ B  A  A  B  .
HD: Ta có A \ B    A  B  . Chọn D.

B. A  B  A  B  A.
D. A \ B    A  B  .

Câu 19 [ĐVH]: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.   *  *
B. *    *
C.     
HD: Chọn C.


D.     

Câu 20 [ĐVH]: Cho hai tập hợp M   2;11 , N   2;11 . Khi đó M  N là
A. (2;11)

B.  2;11

C. 2

D. 11

HD: Ta có M  N  (2;11). Chọn A.
Câu 21 [ĐVH]: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các
hình vng. Khi đó
A. A  B  C
B. A \ B  C
C. B \ A  C
D. A  B  C
HD: Chọn A.
Câu 22 [ĐVH]: Cho A là tập hợp khác  ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau
A.   A
B.   A  A
C.   A
D.   A  
HD: Chọn B.






Câu 23 [ĐVH]: Cho các tập hợp A  x    4  x 2  x 2  5 x  4   0 , B  {x   x là ước của 4}.
Tập hợp A  B bằng
A. 2;1; 2; 4

B. 1; 2; 4

C. 2; 4

D. 4; 2; 1;1; 2; 4

x   2
HD: Ta có (4  x 2 ).( x 2  5 x  4)  0  
mà x    A  1; 2; 4
 x  1; x  4
Lại có x là ước của 4 
 x   1;  2;  4 . Vậy A  B  1; 2; 4 . Chọn B.
Câu 24 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  1; 2003; 2018; 2019 , B  0; 2003; 2018; 2020 . Tập hợp A  B


A. 0; 2020

B. 1; 2019

C. 2003; 2018

D. 0;1; 2003; 2018; 2019; 2020

HD: Ta có A  B  2003; 2018 . Chọn C.
Câu 25 [ĐVH]: Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x   | f  x   0 ,




f  x
B   x   | g  x   0 , C   x   |
 0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
g  x


A. C  A  B.
B. C  A  B.
C. C  A \ B.
HD: Ta có

D. C  B \ A.

 f  x   0
f  x
hay C   x   | f  x   0, g  x   0  C  A \ B. Chọn C.
0
g  x
 g  x   0

Câu 26 [ĐVH]: Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x   | f  x   0 ,

B   x   | g  x   0 , C   x   | f 2  x   g 2  x   0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. C  A  B.

B. C  A  B.

C. C  A \ B.
 f  x   0
HD: Ta có f 2  x   g 2  x   0  
 g  x   0
Do đó C   x   | f  x   0, g  x   0 
 C  A  B. Chọn B.
Câu

27

[ĐVH]:

Cho

các

tập

hợp

E   x   | f  x   0 , F   x   | g  x   0

H   x   | f  x  .g  x   0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. H  E  F .

B. H  E  F .

D. C  B \ A.


C. H  E \ F .



D. H  F \ E.

 f  x  0
HD: Ta có f  x  g  x   0  
 g  x   0

Do đó H   x   | f  x   0  g  x   0 nên H  E  F . Chọn B.
Câu 28 [ĐVH]: Cho A là tập hợp nghiệm tất cả các phương trình x 2  4 x  3  0; B là tập hợp các số
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  B  A.
B. A  B  A  B.
C A \ B  .
D. B \ A  .
x  1
HD: Ta có x 2  7 x  6  0  
 A  1;3
x  3
Và B  3; 2; 1;0;1; 2;3 . Do đó A \ B   . Chọn C.

Câu 29 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  1;3; 4;6;8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A  B  B.

B. A  B  A.

C. A \ B  0; 2 .


D. B \ A  0; 4 .

HD: Chọn C.
Câu 30 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  0; 2 , B  1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn

A X  B
A. 2.
B. 3.
C. 4.
HD: Vì A  X  B nên X chắc chắn có chứa các phần tử 1; 3; 4.

D. 5.

Các tập X có thể là 1;3; 4 , 1;3; 4;0 , 1;3; 4; 2 , 1;3; 4;0; 2 . Chọn C.
Câu 31 [ĐVH]: Cho tập hợp X  0;1; 2;3; 4;5 , A  0; 2; 4 . Tìm phần bù của A trong X


B. 2; 4

A. 

C. 0;1;3

D. 1;3;5

HD: Phần bù của A trong X là 1;3;5 . Chọn D.










A  x    2 x  x 2   x  1  0 , B  n   0  n 2  10 . Chọn

Câu 32 [ĐVH]: Cho hai tập hợp
mệnh đề đúng?
A. A  B  1; 2

B. A  B  2

C. A  B  0;1; 2;3

D. A  B  0;3

x  0
HD: Ta có:  2 x  x   x  1  0  x  2  x  x  1  0   x  1
 x  2
2

Suy ra A  0;1; 2 , lại có B  1; 2;3
Do vậy A  B  1; 2 . Chọn A.










Câu 33 [ĐVH]: Cho hai tập hợp A  x   x 2  x  6  0 , B  x   2 x 2  3 x  1  0 . Chọn khẳng
định đúng?
A. B \ A  1; 2



B. A  B  3;1; 2

C. A \ B  A

 

D. A  B  



HD: Ta có: A  x   x 2  x  6  0  x    x  2  x  3  0  2; 3



 



Lại có B  x   2 x 2  3 x  1  0  x    x  1 2 x  1  0  1
Suy ra A \ B  A. Chọn C.
Câu 34 [ĐVH]: Cho hai tập hợp

A B?
A. 2;1; 2







A  x    x 2  4 x  3 x 2  4   0 , B   x   x  4 . Tìm

B. 0;1; 2;3

 

C. 1; 2;3

D. 1; 2



HD: Ta có: A  x    x 2  4 x  3 x 2  4   0  x    x  3 x  1 x  2  x  2   0

 2;1;3
Lại có B   x   x  4  0;1; 2;3
Suy ra A  B  1; 2;3 . Chọn C.






Câu 35 [ĐVH]: Cho tập hợp A  x   x 2  15 , B   x   2  x  2. Tập hợp A \ B có bao
nhiêu phần tử?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
2
HD: Ta có: A  x   x  15  1; 2;3 , B   x   2  x  2  2; 1;0;1; 2





Suy ra A \ B  3 có 1 phần tử. Chọn A.
Câu 36 [ĐVH]: Cho hai tập hợp M  1; 2;3;5 , N  2;6; 1 . Xét các khẳng định
(II)

M  N  2

(II) N \ M  1;3;5

(III) M  N  1; 2;3;5;6; 1

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định trên?
A. 0
B. 3
C. 1
HD: Ta có: M  N  2 , N \ M  1 và M  N  1; 2;3;5;6; 1


D. 2

Vậy số khẳng định đúng là 2. Chọn D.





Câu 37 [ĐVH]: Cho tập hợp A  x   |  2 x  x 2  2 x 2  3 x  2   0 và B  n  * | 3  n 2  30 .


Tìm A  B.
A. A  B  2; 4 .

B. A  B  2 .

C. A  B  4;5 .

D. A  B  3 .

 x  0; x  2
 1

HD: Ta có  2 x  x  2 x  3 x  2   0  
 A   ; 0; 2  .
1
x  
 2



2
n  
n  
Và 

 B  2;3; 4;5 . Vậy A  B  2 . Chọn B.

2
3  n  30
 3  n  30
2

2

Câu 38 [ĐVH]: Cho các tập hợp M   x   | x là bội của 2, N   x   | x là bội của 6},

P   x   | x là ước của 2}, Q   x   | x là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M  N .

B. Q  P.




C. M  N  N .

D. P  Q  Q.





 M  x x  2k , k    2; 4;6;8;10;...


HD: Ta có các tập hợp  N  x x  6k , k    6;12;18; 24;... .

 P  1; 2 ; Q  1; 2;3;6

Do đó P  Q  Q. Chọn D.
Câu 39 [ĐVH]: Gọi Bn là tập hợp các bội số vủa n trong . Xác định tập hợp B2  B4 ?
A. B2
B. B4
C. 
D. B3







 B2  x x  2k , k    2; 4;6;8;10;...

HD: Ta có các tập hợp 

 B4  x x  4k , k    4;8;12;16;...
Do đó B2  B4  B4 . Chọn B.
Câu 40 [ĐVH]: Cho các tập hợp A  a; b; c , B  b; c; d  , C  b; c; e . Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. A   B  C    A  B   C.

B. A   B  C    A  B    A  C  .

C.  A  B   C   A  B    A  C  .

D.  A  B   C   A  B   C.

HD: Xét các đáp án:

 A   B  C   a, b, c  b, c  a, b, c
 Đáp án A. 
 A   B  C    A  B  C .
A

B

C

a
,
b
,
c
,
d

b
,
c

,
e

b
;
c









 A   B  C   a, b, c
 Đáp án B. 
 A  B    A  C   a, b, c, d   a, b, c, e  a, b, c

 A   B  C    A  B    A  C  . Chọn B.



×