Tài liệu chuyên đề Mệnh đề – Tập hợp
ÔN TẬP KIỂM TRA MỆNH ĐỀ TẬP HỢP (Đề 2)
Câu 1 [ĐVH]. Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào?
A. P Q.
B. Q P.
C. P Q.
D. Q P.
Câu 2 [ĐVH]. Kết quả của phép toán ;1 1; 2 là
A. 1; 2 .
B. ; 2 .
C. 1;1 .
D. 1;1 .
Câu 3 [ĐVH]. Định lí nào sau đây có định lí đảo sai?
A. Nếu x chia hết cho 4 thì x chia hết cho 2.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
D. Ba câu A, B, C đều có định lí đảo sai.
Câu 4 [ĐVH]. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x : y , y xy.
C. a : b , a 3b.
B. x : y , x y.
D. duy nhất a : a 2 6a 9 0.
Câu 5 [ĐVH]. Cho A 1; , B x | x 2 1 0 , C 0; 4 . Tập A B C có bao nhiêu
phần tử là số nguyên.
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 6 [ĐVH]. Cho mệnh đề P :" x : x 2 2 x 3 0". Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề
A. " x : x 2 2 x 3 0".
B. " x : x 2 2 x 3 0".
C. " x : x 2 2 x 3 0".
D. " x : x 2 2 x 3 0".
Câu 7 [ĐVH]. Cho M 5;10 ; N 6;9 thì M \ N là:
A. M .
C. 5;6 9;10 .
B. N .
D. 5;6 9;10 .
Câu 8 [ĐVH]. Cho mệnh đề chứa biến P n :" n 2 1 chia hết cho 10". Giá trị nào của n trong các
giá trị sau làm cho P n là mệnh đề đúng?
A. n 1.
B. n 2.
C. n 3.
D. n 15.
Câu 9 [ĐVH]. Cho P, Q là hai mệnh đề. Mệnh đề P Q sai khi nào?
A. P đúng và Q đúng.
B. P sai và Q sai.
C. P sai và Q đúng.
D. P đúng và Q sai.
Câu 10 [ĐVH]. M , N là 2 tập hợp thì M \ N N là tập hợp nào sau đây?
B. M N .
A. M .
Câu 11 [ĐVH]. Số:
A. Số hữu tỉ.
3 12
2
C. N .
D. M \ N .
C. Số vô tỉ.
D. Số vô tỉ dương.
là
B. Số âm.
Câu 12 [ĐVH]. Tập hợp M x; y , tập M có số tập con là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 13 [ĐVH]. Cho hai tập hợp M , N khi đó M \ N là
A. Phần bù của M trong N .
B. Phần bù của N trong M .
C. Nếu N M thì M \ N là phần bù của N trong M .
D. Nếu N M thì M \ N là phần bù của M trong N .
Câu 14 [ĐVH]. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. T1 x | x 2 3 x 4 0 .
B. T1 x | x 2 3 0 .
D. T1 x | x 2 1 2 x 5 0 .
C. T1 x | x 2 2 .
Câu 15 [ĐVH]. Cho A 7; 8; 9;10;11;12 . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là
A. 16.
B. 18.
C. 15.
D. 22.
Câu 16 [ĐVH]. Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp: A x | f x 0 ,
B x | g x 0 , C x | f 2 x g 2 x 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. C A B.
B. C A B.
C. C A \ B.
D. C B \ A.
Câu 17 [ĐVH]. Cho 2 tập hợp A x | 2 x x 2 2 x 2 3 x 2 0 , B n | 3 n 2 30 ,
chọn mệnh đề đúng?
A. A B 2 .
B. A B 5; 4 .
C. A B 2; 4 .
D. A B 3 .
Câu 18 [ĐVH]. Cho A ; m 1 ; B 1; . Điều kiện để A B là
A. m 1.
B. m 2.
C. m 0.
D. m 2.
Câu 19 [ĐVH]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để một tứ giác là một hình vng, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để ab 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
Câu 20 [ĐVH]. Cho A 1; 2; 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. A.
C. 1; 2 A.
B. 1 A.
D. 2 A.
Câu 21 [ĐVH]. Cho tập hợp M x | 2 x 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M 2;5 .
C. M 2;5 .
B. M 2;5 .
D. M 2;5 .
Câu 22 [ĐVH]. Cho tập hợp A 0; , B x mx 2 4 x m 3 0 , m là tham số. Tìm m
để B có đúng 2 tập con và B A
A. m 0
B. m 4
C. m 1, m 4
D. m 0
Câu 23 [ĐVH]. Cho tập A a; b , B a, b, c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 24 [ĐVH]. Cho các tập hợp A x | x 3 , B x |1 x 5 , C x | 2 x 4 .
Khi đó B C \ A C bằng
A. 2;3 .
B. 3;5 .
C. ;1 .
Câu 25 [ĐVH]. Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau?
D. 2;5 .
A. P x 2 x 2 x 2 0 , Q x x 4 x 2 2 0
B. P 1; 2 , Q x x 2 3 x 2 0
D. P x x x 2 0 , Q x x
C. P 1 , Q x x 2 x 0
2
2x 0
Câu 26 [ĐVH]. Cho hai tập hợp M 5;10 ; N 6;9 thì M N là
A. N .
B. M .
C. 5;9 .
D. 6;10 .
Câu 27 [ĐVH]. Cho A 3; 4; 5; 6; 7 và B 3; 5; 7 . Tìm số tập hợp X sao cho X B A?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 28 [ĐVH]. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Câu 1: Hãy cố gắng học thật tốt!
Câu 2: Số 20 chia hết cho 6.
Câu 3: Số 7 là số nguyên tố.
Câu 4: Số n là một số chẵn.
A. 1 câu.
B. 2 câu.
C. 3 câu.
D. 4 câu.
Câu 29 [ĐVH]. Có 5 vận động viên TDTT đều được đăng kí ít nhất một mơn bóng bàn, cầu lơng.
Kết quả có 4 vận động viên đăng kí bóng bàn, 4 vận động viên đăng kí cầu lơng. Khi đó số vận
động viên đăng kí hai mơn là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30 [ĐVH]. Cho hai tập hợp A 1; 2; 3; 4;5 và B 0; 2; 4; 6; 8 . Tìm tập hợp C A B?
A. C .
B. C 2; 4 .
C. C 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 .
D. C 1;3;5 .
Tài liệu chuyên đề Mệnh đề – Tập hợp
ÔN TẬP KIỂM TRA MỆNH ĐỀ TẬP HỢP (Đề 2)
Câu 1 [ĐVH]. Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào?
A. P Q.
B. Q P.
C. P Q.
D. Q P.
HD : Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề Q P . Chọn B.
Câu 2 [ĐVH]. Kết quả của phép toán ;1 1; 2 là
A. 1; 2 .
B. ; 2 .
HD : Ta có ;1 1; 2 1;1 . Chọn C.
C. 1;1 .
D. 1;1 .
Câu 3 [ĐVH]. Định lí nào sau đây có định lí đảo sai?
A. Nếu x chia hết cho 4 thì x chia hết cho 2.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
D. Ba câu A, B, C đều có định lí đảo sai.
HD : Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4 sai.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì 2 tam giác bằng nhau sai
Hai tam giác đồng vị thì hai tam giác bằng nhau sai. Chọn D.
Câu 4 [ĐVH]. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x : y , y xy.
B. x : y , x y.
C. a : b , a 3b.
D. duy nhất a : a 2 6a 9 0.
HD : Với x 5; y 4 thì mệnh đề “ x , y , x y ” là sai. Chọn B.
Câu 5 [ĐVH]. Cho A 1; , B x | x 2 1 0 , C 0; 4 . Tập A B C có bao nhiêu
phần tử là số nguyên.
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
HD : Ta có B A B 1; A B C 1; 4 . Chọn C.
Câu 6 [ĐVH]. Cho mệnh đề P :" x : x 2 2 x 3 0". Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề
A. " x : x 2 2 x 3 0".
C. " x : x 2 2 x 3 0".
B. " x : x 2 2 x 3 0".
D. " x : x 2 2 x 3 0".
HD : Phủ định của mệnh đề " x : x 2 2 x 3 0" là mệnh đề " x : x 2 2 x 3 0" .
Chọn D.
Câu 7 [ĐVH]. Cho M 5;10 ; N 6;9 thì M \ N là:
A. M .
C. 5;6 9;10 .
B. N .
D. 5;6 9;10 .
HD : M \ N 5;6 9;10 . Chọn D.
Câu 8 [ĐVH]. Cho mệnh đề chứa biến P n :" n 2 1 chia hết cho 10". Giá trị nào của n trong các
giá trị sau làm cho P n là mệnh đề đúng?
A. n 1.
B. n 2.
C. n 3.
D. n 15.
HD : Mệnh đề đúng là n 2 110 n 3. Chọn C.
Câu 9 [ĐVH]. Cho P, Q là hai mệnh đề. Mệnh đề P Q sai khi nào?
A. P đúng và Q đúng.
B. P sai và Q sai.
C. P sai và Q đúng.
D. P đúng và Q sai.
HD : Mệnh đề P Q sai khi P đúng và Q sai. Chọn D.
Câu 10 [ĐVH]. M , N là 2 tập hợp thì M \ N N là tập hợp nào sau đây?
B. M N .
A. M .
C. N .
D. M \ N .
C. Số vơ tỉ.
D. Số vơ tỉ dương.
HD : Ta có M \ N N M .
Câu 11 [ĐVH]. Số:
3 12
A. Số hữu tỉ.
HD : Ta có
2
là
B. Số âm.
3 12
2
3 12 2 12.3 27. Chọn A.
Câu 12 [ĐVH]. Tập hợp M x; y , tập M có số tập con là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
HD : Số tập con M là 22 4 . Chọn A.
Câu 13 [ĐVH]. Cho hai tập hợp M , N khi đó M \ N là
A. Phần bù của M trong N .
B. Phần bù của N trong M .
C. Nếu N M thì M \ N là phần bù của N trong M .
D. Nếu N M thì M \ N là phần bù của M trong N .
HD : N M thì M \ N là phần bù của N trong M. Chọn C.
Câu 14 [ĐVH]. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. T1 x | x 2 3 x 4 0 .
B. T1 x | x 2 3 0 .
C. T1 x | x 2 2 .
D. T1 x | x 2 1 2 x 5 0 .
HD : Xét phương trình x 2 2 x 2 x . Do đó T1 x x 2 2 . Chọn C.
Câu 15 [ĐVH]. Cho A 7; 8; 9;10;11;12 . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là
A. 16.
B. 18.
C. 15.
D. 22.
HD : Số tập con khác nhau gồm 2 phần tử là C62 15. Chọn C.
Câu 16 [ĐVH]. Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp: A x | f x 0 ,
B x | g x 0 , C x | f 2 x g 2 x 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. C A B.
B. C A B.
C. C A \ B.
D. C B \ A.
f x 0
HD : Xét phương trình f 2 x g 2 x 0
C A B. Chọn B.
g x 0
Câu 17 [ĐVH]. Cho 2 tập hợp A x | 2 x x 2 2 x 2 3 x 2 0 , B n | 3 n 2 30 ,
chọn mệnh đề đúng?
A. A B 2 .
B. A B 5; 4 .
C. A B 2; 4 .
D. A B 3 .
HD : Xét phương trình
x 0; x 2
x2 2x 0
2 x x 2 x 3x 2 0 2 x 2 3x 2 0 x 2; x 1 A 12 ;0; 2 .
2
2
2
m
Với
B 2;3; 4;5 A B 2 . Chọn A.
2
3 n 30
Câu 18 [ĐVH]. Cho A ; m 1 ; B 1; . Điều kiện để A B là
A. m 1.
B. m 2.
C. m 0.
HD : Để A B thì m 1 1 m 2. Chọn A.
D. m 2.
Câu 19 [ĐVH]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để một tứ giác là một hình vng, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để ab 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
HD : Ta có 1 số chia hết cho 9 thì chai hết cho 3. Chọn D.
Câu 20 [ĐVH]. Cho A 1; 2; 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. A.
C. 1; 2 A.
B. 1 A.
D. 2 A.
HD : Rõ ràng D sai. Chọn D.
Câu 21 [ĐVH]. Cho tập hợp M x | 2 x 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M 2;5 .
C. M 2;5 .
B. M 2;5 .
D. M 2;5 .
HD : M 2;5 . Chọn A.
Câu 22 [ĐVH]. Cho tập hợp A 0; , B x mx 2 4 x m 3 0 , m là tham số. Tìm m
để B có đúng 2 tập con và B A
A. m 0
B. m 4
C. m 1, m 4
D. m 0
HD: Ta xét các trường hợp:
TH1: Với m 0 thì phương trình mx 2 4 x m 3 0 x
3
4
3
Khi đó B có 2 tập con là và nhưng B A.
4
TH2: Với m 0 để B có đúng 2 tập con và B A thì phương trình mx 2 4 x m 3 0 có
' 4 m m 3 0
m 2 3m 4 0
m 4. Chọn B.
nghiệm kép và lớn hơn 0 khi đó b
4
0
m 0
2a 2m
Câu 23 [ĐVH]. Cho tập A a; b , B a, b, c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
HD : X a, b, c ; a, b, d ; a, b, c, d ; a, b . Chọn A.
Câu 24 [ĐVH]. Cho các tập hợp A x | x 3 , B x |1 x 5 , C x | 2 x 4 .
Khi đó B C \ A C bằng
A. 2;3 .
B. 3;5 .
C. ;1 .
D. 2;5 .
A ;3
B C 2;5
B C \ A C 3;5 . Chọn B.
HD : B 1;5
A C 2;3
C 2; 4
Câu 25 [ĐVH]. Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau?
A. P x 2 x 2 x 2 0 , Q x x 4 x 2 2 0
B. P 1; 2 , Q x x 2 3 x 2 0
D. P x x x 2 0 , Q x x 2 x 0
HD: Xét P x 2 x x 2 0 , Q x x
C. P 1 , Q x x 2 x 0
2
2
4
x2 2 0
x x 2 1 x 2 2 0 1 nên P Q
Xét P 1; 2 , Q x x 2 3 x 2 0 1; 2 P Q.
Xét P 1 , Q x x 2 x 0 0;1 P Q.
Xét P x x x 2 0 0; 2 , Q x x 2 2 x 0 0; 2 P Q. Chọn B.
Câu 26 [ĐVH]. Cho hai tập hợp M 5;10 ; N 6;9 thì M N là
A. N .
B. M .
C. 5;9 .
D. 6;10 .
HD : M N 5;10 M . Chọn B.
Câu 27 [ĐVH]. Cho A 3; 4; 5; 6; 7 và B 3; 5; 7 . Tìm số tập hợp X sao cho X B A?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
HD :
X B A X 4;6 ; 3; 4;6 ; 5; 4;6 ; 7; 4;6 ; 3; 4;5;6 ; 3; 4;6;7 ; 4;5;6;7 ; 3; 4;5;6;7 .
Chọn D.
Câu 28 [ĐVH]. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Câu 1: Hãy cố gắng học thật tốt!
Câu 2: Số 20 chia hết cho 6.
Câu 3: Số 7 là số nguyên tố.
Câu 4: Số n là một số chẵn.
A. 1 câu.
B. 2 câu.
C. 3 câu.
D. 4 câu.
HD : Câu 3 và câu 4 là một mệnh đề. Chọn B.
Câu 29 [ĐVH]. Có 5 vận động viên TDTT đều được đăng kí ít nhất một mơn bóng bàn, cầu lơng.
Kết quả có 4 vận động viên đăng kí bóng bàn, 4 vận động viên đăng kí cầu lơng. Khi đó số vận
động viên đăng kí hai mơn là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
HD: Số vận động viên đăng ký 2 môn là 4 4 5 3. Chọn A.
Câu 30 [ĐVH]. Cho hai tập hợp A 1; 2; 3; 4;5 và B 0; 2; 4; 6; 8 . Tìm tập hợp C A B?
A. C .
B. C 2; 4 .
C. C 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 .
D. C 1;3;5 .
HD : C A B 2; 4 . Chọn B.