Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.42 KB, 11 trang )

Chương I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA.
§1. CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Tính:
a) A= √ 49+ √ 25−4. √ 0,25 ;
b) B=( √ 169− √121− √81 ) : √ 0,49 .
Bài 2. Tìm căn bậc hai số học của số a ?
a
0,36
0,81
0,09
0,0121
1,69
2,25
2,56
2,89
√a
Bài 3. Tìm số a ?
0,5
1,5
0,8
2
0,1
9
√a
√ 49
√7
a
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) √ x−1=3 .
b) √ x2 + x +1=1 c ¿ √ x= √ 5 .
d) √ x2 +1=−3 ;


Bài 5. So sánh
a) 9 √ 81 .
c) √ 144 √169 .
b) 6 √ 37 .
d) √ 225 √289 .
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý.
a) √ 52−4 2 .
b) √ 252−24 2 .
c) √ 852−84 2 .
d) √ 262−24 2 .
Bài 7. Thực hiện phép tính :
a)

√ 1,44+3. √1,69 ;

c)

b)

√ 0,04+2. √ 0,25 ;

d)

1
. √ 0,81 . √ 0,09 ;
9
3
16
. √16+ 2.
.

5
25





Bài 8. Điền Đ cho câu đúng, và S cho câu Sai.
Căn bậc hai của 0,81 là 0,9
Căn bậc hai của 0,81 là 0,9 và -0,9
√ 0,25=0,5
√ 0,25=± 0,5
Bài 9. Đặt điều kiện rồi giải các phương trình sau
a) √ x=0,1 ; b) √ x+3=1 ;
c) √ x+2=x ;
d) x 2=7 ; e) √ x=3 ;
g) √ x+1=x ; h) √ x=x ;
Bài 10. Giải các bất phương trình sau:
a) √ x> √ 2 ;
b) √ x<2 ;
c) √ x ≥ x ;
d) √ x< x ;
Bài 11. So sánh.
a) 3 và √ 3+1 ;
b) 2 √5 và √21 ; c) −3 √ 8 và−9 ; d) √ 17+ √ 5+1 và √ 45 .
2
3
1
1
1


và 6 ;
e) 1−
; g) 1+ + +…+
5
√ 23
√2 √ 3
√ 36
Bài 12. Cho a ≥ 0 .

a) CMR:

a−√ a+1=

(

√ a−

1 2 3
+
;
2
4

)

b) Tìm GTNN của các biểu thức sau:
A=a− √a+ 1 ;
B=a+ √ a+1 .
Bài 13. Cho biểu thức M =x−2 √ x+1 , với x ≥−1 .

a) Đặt y=√ x +1 . Hãy biểu thị M qua y.
b) Từ đó hãy tìm GTNN của M.
Bài 14. Chứng minh rằng:


a) √ 5 là một số vô tỉ.
b) √ 6 là một số vơ tỉ.
Bài 15. Giải các phương trình sau:
1) √ x−1=3 ;
2) √ x2 +1=2 ;
3) √ x2 +5 x+ 20=4 ;
4) √ x2 +3=−1 .
Bài 16. CMR: các số sau là các số vô tỉ.
1) √ 3 ;
2) √ 7 ;
3) √ 3+√ 1 ;
Bài 17. So sánh các số.
1) √ 7+√ 15 với 7.
2) √ 2+ √11 với 5+ √ 3 ;
3) 3 √ 26 và 15 ;
30−2 √ 45
và √17 ;
4) −5 √ 35 và−30.
5)
6) √ 3 √5 và √ 5 √ 3 ;
4
§2. CĂN BẬC HAI & HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 1. Rút gọn biểu thức.
a) √ ( √3−√ 2 )2 + √ 2 ;
b) 3 √ 5−√ ( 1−√ 5 )2 ;

Bài 2. Rút gọn biểu thức.
a) √ ( 3+ √ 5 )2 ;
c) √ ( 4−√ 11 )2 + √ 11
b) √ ( 5−√ 5 )2 ;
d) √ ( √ 8−7 )2−√ 8 ;
Bài 3. Thực hiện phép tính :
a)
b)

−4
. √ (−0,4 )2 ;
3
−1 2
5.
;
5

√ A 2=|A|

c) 4. √ (−3 )6 +5. √ (−2 )4 ;

√( )

d) 3. √(−1,5 )2 −4. √ (−0,5 )2 ;

Bài 4. Thực hiện phép tính :
a)

49
. √ 0,01 ;

64
( √ 0,25− √ 225+ √ 2,25 ) : √ 169

√ 144 .



b)
;
Bài 5. Chứng minh rằng :
a) 11+6 √ 2=( 3+ √ 2 ) 2 ;
b) 8−2 √ 7=( √ 7−1 )2 ;
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau :
a) 5 √ 25 a 2−25 a với a<0.
b) √ 49 a2 +3 a với a ≥ 0 .
Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau :
a)

4 x −√ x 2−4 x +4 với x ≥ 2 .

b)

3 x+ √ 9+ 6 x + x 2 với x ←3 ;

c) 72: √33 +32 −3. √ 52−3 2 ;

c) ( 5− √ 3 )2=28−10 √ 3 ;
d) √ 4+ 2 √ 3−√ 4−2 √3=2 ;
c)


√ 16 a4 +6 a2 với a bất kì.
d) 3 √ 9 a6−6 a3 với a bất kì.
x +6 √ x+ 9
với x ≥ 0 và x ≠ 9 .
x−9
√ x 2 +4 x + 4 với x ≠−2.
x +2

c)

d)

Bài 8. Hãy so sánh. (BTVN)
a) √ 7+ √ 15 và 7 .
c) √ 21−√ 5 và √ 20− √6 .
b) √ 2+ √11 và √ 3+ 4 .
d) √ 24−1 và 5 .
Bài 9. Khoanh tròn vào các câu đúng.
A. a−9= ( √ a−3 )( √ a+ 3 ) với mọi giátrị của a .
B. a−9= ( √ a−3 )( √ a+ 3 ) với mọi giátrị của a ≥ 0.
C. √ ( a+3 )2=a+3 với mọi a .
D. √ ( a+3 )2=−( a+3 ) với mọi a ≤−3.
Bài 10. Tìm điều kiện xác định của mỗi biểu thức sau :


a)

√ x+ 4 ;

b) √−7 x ;


c)



−3
x−2

d) √ 4 x +12 ;
e) √ x−2 ;
g)
Bài 11. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa. (BTVN)
a)

√ 3 x +9 ; b)



−7
−x−5

;

c) √−5 x −15 ;

Bài 12. Giải các phương trình sau :
a) √ x2−6 x+9=5 ;
b) x−9 √ x+14=0

;


√ 3 x 2 +1 ;
d)

√ x2−4 x +5

c) x 2−11=0 ;

b) √ x2−10 x +25=7−2 x .
e) x 2−2 √ 13 x=−13 ;
Bài 13. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x 2−7 ;
b) x 2+2 √ 7 x+7 ;
c) x 2−22;
d) x 2−2 √ 23 x +23 .
Bài 14. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
1)




6)

2
2¿
2 ;
x
3 x+2
2 ;
( x−1 )

1
2

;

3
;
√2 x−1

7)

√3−x
10) √−x2 +2 x−1 ;

3 )

1
;
√ x +4 x + 4

5)



11)

4) 1−√ x 2−5 ;

√ 2−x−x 2 ;


1
1−√ x −2

5)

9)

;

12)

√−x2 +2 x−3 ;

1
√ x− √2 x−1

2) √ 7+4 √3+ √ 13−4 √ 3 ;
4) √ 29−12 √ 5 ;
x−2 √ x+1
với x >1.
6) √

1
1
2
x −x + −2 x với x ≥
;
4
2


x−1

Bài 16. Giải các phương trình sau :
1) √ 4 x 2=x +1 ; 2) √ 16 x 4 =8 ;
5) √ x2 + 4 x+ 4−2=x ;
7) √ x2−2 x +1− √ x 2−4 x+ 4=x−3 ;

3) √ 1−2 x+ x 2=3 ;
4) √ x2 +6 x +9=x−1 ;
6) 1−√ 4 x2−4 x +1=2 x ;
8) √ x+2 √ x−1−√ x−2 √ x −1=2 ;

2

Bài 17. Chứng minh:

8)

2

Bài 15. Rút gọn các biểu thức sau :
1) √ ( 1−√ 2 )2−√ 3+2 √ 2+ √ (−2 )6 ;
3) √ 16−6 √ 7

√ x2−x +1 ;

a +3
>2
√ a 2+ 2


với mọi giá trị của a.

Bài 18. Cho biểu thức M =x +2− 1 x 2+x +1 ;



4

a) Rút gọn M.
b) Tính √ M khi x=4 +4 √ 2 .
Bài 19. Cho a, b, c là 3 số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh rằng :
1
1
1
+
+
là một số hữu tỉ.
2
2
2
( a−b ) ( b−c ) ( c−a )
Bài 20. Tìm GTNN của biểu thức:
A= √ x 2 +4 x + 4+ √ x 2−4 x+ 4 ;



Bài 21. Giải các bất phương trình sau:
a) √ x+2> x .
b)
2

Bài 22. Cho biểu thức A= √ x −6 x +9−2 x +1 .
a) Rút gọn biểu thức A.
Bài 23. Giải các phương trình sau:

√ 4−x 2+ x2 > 4 .
b) Tìm x để A= √ 2 .

;


1) √ x=x ;
2) √ x2 + x +1=x +2 ;
3) √ x2−10 x +25=x−3 ;
4) √ x−2+ √ 2−x=0 ;
Bài 24. Rút gọn biểu thức sau bằng 2 cách: A= √ 8−2 √15−√ 8+2 √15 .
Bài 25. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa.
2
A= √ 4 x −1 ;

2
B=√ 2 x +4 x+5 ;

C=

1
;
√2 x−x 2

3
D= x + + √−3 x .

x



Bài 26. Giải các phương trình sau:
1) √ 9−12 x+ 4 x 2=4 ;
2) √ x2−2 x +1+ √ x2 −6 x+ 9=1 ;
3) √ x2−2 x +1+ √ x2 −4 x +4=3 ;
4) √ 3 x 2−18 x +28+ √ 4 x 2−24 x+ 45=−5−x 2 +6 x ;
Bài 27. Rút gọn các biểu thức sau:
1) √ 6+2 √5+ √6−2 √5 ;
2) √ 8−2 √ 7− √ 8+ 2 √ 7 ;
3) √ 11+6 √ 2−√ 11−6 √2 ;
4) √ 3+2 √ 2+ √ 6−4 √2 ;
12 √ 6
5) B=
;
√7 +2 √6−√ 7−2 √ 6
Bài 28. Rút gọn các biểu thức sau:
1) √ 64 a2 +2 a với a ≥0 ;
2) 3 √ a6−6 a3 với a bất kì.
3)

√ a +6 a+ 9+ √ a −6 a+9 với a bất kì.
2

2

5) B= √ a+2 √ a−1+ √ a−2 √ a−1 với 1 ≤ a ≤2 ;


c 2 +2 c+ 1

4) C=
.
|c|−1

a a−8+2 a−4 √ a
5) A= √
;
a−4

Bài 29. Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:
1)

√ x2−3 x +2 ;
1
2

√ x −5 x+ 6

2)

√ x2 + 4 x+5 ;



x +3
;
5−x


4)

;

Bài 30. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x 2−11 ;
2) x+ 5 √ x +6 ;
Bài 31. Thực hiện phép tính một cách hợp lý.
1).

3)

−7
(−0,81 )2 ;

9

3). √ 49 . √ 144 + √ 256: √ 64 ;

3) x+ 4 √ x+ 3 ;

√(

−1
2). 6.

2

)


4) 3 x−6 √ x−6 ;

;

36
4) 72: √22 .3 2 .36−√225 ;

____________________________________________
§3. KHAI PHƯƠNG MỘT TÍCH. NHÂN CÁC CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Thực hiện phép tính (một cách hợp lý) :
a) √ 810.40 ;
d) √ 0,45.0,3.6 ;
h) √ 5. √ 45 .
n)
√ 48,4 . √ 5 . √ 0,5
b) √ 24 . √ 12 . √0,5 ;
e) √ 147.75 ;
k) √ 13. √ 52 ;
c) √ 49.36 .100 ;
g) √ 4,9.1200 .0,3 ;
l) √ 12,5. √ 0,2 . √ 0,1 .
Bài 2. Thực hiện phép tính (một cách hợp lý) :
a) A= ( √ 18+ √32−√ 50 ) . √ 2 ;
d) √ 12−√ 27+ √ 3 ;
b) B=√ 50− √ 18+ √200−√ 162 ;
e) √ 252−√ 700+ √ 1008−√ 448
c) ( √ 12−2 √ 75 ) . √ 3 ;
;
g) √ 3 . ( √ 12+ √ 27− √ 3 ) .



Bài 3. Thực hiện phép tính (một cách hợp lý) :
a) √ 372−352
b) √ 2212−2202 ;
c) √ 652−632 ;
d) √ 1172−108 2 ;
e) ( 3+√ 5 ) ( 3− √5 ) −( 2+ √ 3 ) ( 2−√ 3 ) ; g) 2 √ 3 ( √ 2−3 )+ ( 2−√ 3 )2 +6 √ 3 ;
Bài 4. Rút gọn các biểu thức số :
6−2 √5
√ 6+ √10
√ 405+3 √27
a)
;
b)
;
c) √
;
3 √3+ √ 45
√ 21+ √ 35
√5−1
√ 2+ √ 3+ √ 4− √ 6−√ 9− √12
d)
;
√2+ √ 3+ √ 4
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau :
a) √ 0,49 a2 với a< 0 ;
b) √ 25(3−b)2 với b ≥3 ;
1

6


2

d) a−3 b . √ a . ( a−3 b ) với a>3 b>0 .
Bài 6. Rút gọn và tính giá trị của các biểu thức sau :
a) A=3 x + √ 16−24 x+ 9 x 2 với x=−3 ;
b) B=5 x−√ 4 x 2 +12 x +9 với x=−√ 5 ;
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) √ 2 x +5=5 ; b) √ x−7+3=0 ;
c) √ 3 x +1= √10 ;
d) √ 16−7 x=11 ;
Bài 8. So sánh:
a) √ 5+√ 7 và √ 12 ; b) √ 8+3 và 6+ √2 ;
c) √ 20 và √ 16+ √ 4 ;
d) 14 và √ 13. √ 15 ; e) √ 27+ √ 6+1 và √ 48 ;
g) √ a+b và √ a+√ b với a>0 ; b>0 ;
Bài 9. Tính:
A= √ 3+ √ 5+2 √ 3 . √ 3−√ 5+ 2 √ 3 .
B=√ 4 + √ 8 . √ 2+ √ 2+ √ 2 . √ 2−√ 2+ √ 2 .
Bài . a) So sánh: √ 2017+2018 và √ 2017+ √ 2018 ;
b) Tổng quát: Hãy chứng minh rằng : với a>0, b>0, thì √ a+b< √ a+ √ b .
Bài: Thực hiện phép tính :
a) ( √ 12+ 3 √15−4 √ 35 ) . √ 3 ;
b) √ 252−√ 700+ √ 1008−√ 448 ;
c) 2 √ 40 √12−2 √ √ 75−3 √ 5 √ 48 ;
Bài: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý :
a) √ 272−232 ;
b) √ 372−352 ;
c) √ 652−632 ;
d) √ 1172−108 2 ;

Bài : Rút gọn các biểu thức sau:
9 √5+ 3 √ 27
√6 + √14
√ 2+ √ 3+ √ 6+ √ 8+ 4
1) A=
; 2) B=
;
3) C=
;
2 √3+ √28
√5+ √ 3
√2+ √ 3+ √ 4
3 √8−2 √ 12+ √ 20
4) C=
;
3 √ 18−2 √ 27+ √ 45
Bài : Tính :
1) P=( 4+ √15 ) ( √ 10− √6 ) √ 4− √15 ;
2) Q=( 3−√ 5 ) √ 3+ √ 5+ ( 3+ √ 5 ) √3−√ 5 ;
3) R= √ 2+√ 3 . √ 2+ √ 2+ √ 3 . √2+ √ 2+√ 2+ √ 3 . √ 2−√ 2+√ 2+ √ 3 ;
Bài : So sánh :
1) 3+ √ 5 và 2 √ 2+ √ 6 ;
2) 2 √ 3+ 4 và3 √2+ √ 10 ;
3) 18 và √ 17 . √ 19 ;
4) √ 27+ √ 26+1 và √ 48 .
c)

4

2


√ x ( x−2 ) với x >0

;


Bài : Cho biểu thức :

x 2−√ 2
x 4 + ( √ 3−√ 2 ) x2 −√ 6

M=

.

Hãy rút gọn M rồi tìm giá trị lớn nhất của M .
Bài : Cho a, b, c là các số thực không âm, hãy chứng minh rằng :
a+b +c ≥ √ ab+ √bc + √ ca ;
Bài : Chứng minh rằng : số 99999+11111 √ 3 không thể biểu diễn được dưới dạng :
2
( A+B √ 3 ) với A, B là các số nguyên.
Bài : Cho A=a √ a+ √ ab và B=b √ b+ √ab với a> 0,b> 0 . Chứng minh rằng : nếu
√ a+√ b và √ab là các số hữu tỉ thì A + B và A . B cũng là các số hữu tỉ.
Bài : Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn các điều kiện : xy + yz + zx=1 . Tính tổng :
( 1+ y 2 ) ( 1+ z 2 )
( 1+ x 2 ) ( 1+ z 2 )
( 1+ x 2 )( 1+ y 2)
S=x
+
y

+
z
.
2
1+ x
( 1+ y 2)
( 1+ z 2 )
Bài : Cho a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh rằng :



A=



1
1
1
+
+
2
2
2
( a−b ) ( b−c ) ( c −a )





là một số hữu tỉ .


Bài : Tính nhẩm giá trị của các biểu thức sau :
1) √ 682−322 ;
2) √ 2,5. √ 16,9 ;
√ 5. √ 30 . √ 42.28 ;
Bài : Rút gọn các biểu thức sau :
a)

( 5 √ 28−2 √ 63+3 √112 ) : √ 7

c) ( √ 5+ √ 3 ) √ 8−2 √ 15 ;

b)
d)

3) √ 28.63 ;

4)

4 √ 21−4 √ 15−√ 14+ √10
4 √ 6−2+ 4 √ 15− √10
√ 3−√ 5− √3+ √5 .

;

§4. KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG. CHIA HAI CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Tính bằng cách hợp lý.
√180 : √ 5
125
3

36
:
a)
; b)
;
c) √ 13: √ 468 ;
d)
;
e)
5
3
15 45
√200 : √ 8
3 .4



228
8
:
169 225

√ √
√ √

√ √

.

Bài 2. Tính bằng cách hợp lý.

a)

72
: 8
9

;

c) ( 7 √ 48+3 √ 27−2 √ 12 ) : √3 ;


b) ( √ 125+ √ 245−√ 5 ) : √ 5 ;

d)

Bài 3. Tính bằng cách hợp lý.



a)

125
245

;

b)




84 2−372
47

;

(√ 71 −√ 167 +√ 7): √ 7 .
c)

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau :
a)
b)
c)
d)



5. ( 382 −172 )
; d)
8. ( 472−192 )



0,2.1,21 .0,3
7,5.3,2 .0,64

1
với a+b >0 .
a + 2ab +b2
x >0
5 x 49 y 2

.
với y< 0 .
2
7 y 25 x
2
1
169 x
.
với x< 0
6
13 xy
y >0
y

2 ( a+b ) .



2 y2 .





2

{




{

x6
với y >0 .
2
4y

Bài 5. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau :
a ¿ A=

b)
c)



1
4
− 2
x −6 x+ 9 x −9
2

( với x > 3 ) tại x =4.

( x−5 ) 4 x 2−25
A=

( với x < 4 ) tại x=3 ;
2
x −4
( 4−x )

x 3 +3 x 2
B=3 x − √ 27+ √
( x ≥ 0 ) ,tại x= √ 3 .
√ x +3



Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau :
9 ( x 2+ 2 xy + y 2 )
a) P= 2 2 2 .
với x ≠ ± y .



b)

4
x −y
1
1
4
5
6
Q=
. √ 25 a −100 a +100 a với a ≠
.
2 a−1
2

Bài 7. Giải phương trình :

a) √ 10 ( x−3 )=√ 26 ;
c) √ 3 x 2=x +2 ;
b) √ x2 +6 x +9=3 x −6 ;
d) √ x2−4 x +4−2 x +5=0 ;
y=( 2 √ 7−5 )( 2 √ 7+5 ) ;
z=√ 32−√ 18+ √ 50 .
Bài 8. Cho x=( 3 √ 2+ 3 ) ( √2−1 ) ;
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai.
Câu
Đúng
Sai
x là số tự nhiên.
z là số tự nhiên.
x, y là hai số tự nhiên.
x, z là hai số tự nhiên.
(Cần Bổ sung)
§5. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: (VD1 +B39)
1) √ 245.35 ;
2) √ 63 a2 với a< 0 ;
3)

2 x y 2 9 a3 b4
.
với a ,b , x , y lớn hơn 0 ;
3 ab
8 x y3




4) √ 49.360 ;

5) √ 500.162 ;

;


1
2
7) 3 . √ 225 a với a tùy ý .
Bài . Đưa thừa số vào trong dấu căn: (B40)

6)

√ 125 a2 với a<0 ;

1)

5 √2

;

3) x 21 với x >0 ; y >0.



2) −2 √ 5 ;

Bài . Sắp theo thứ tự tăng dần:
a)


xy

x

b) √ 27 ; 6 1 ; 2 √ 28 ;5 √7 ;

5 √ 2 ; 2 √5 ; 3 √ 2; 2 √ 3 ;

c) 4 √2 , √37 ,3 √ 7 , 2 √15 ;
Bài . So sánh:
a) √ 15−√ 14 với √14−√ 13 ;
Bài . Rút gọn các biểu thức sau:
a)



4) x −39 với x <0 ;

d)

√√

3
3 √ 6 ; 2 7 ; √ 39 ; 5 √ 2

;

b) √ 105−√ 101 với √ 101−√ 97 ;
1


b) √ 3− 3 √ 27+2 √ 507 ;

3 √ 2+ 4 √ 8−√ 18 ;

1
1
d) −√ 36 b− 3 √54 b + 5 √150 b với b ≥ 0.

c) √ 25 a+√ 49 a−√ 64 a với a ≥0.

Bài . Giải các phương trình sau: (Bài 44 )
a)

5 √ 12 x−4 √3 x +2 √ 48 x=14 ;

c)

3 √ x−5 2 √ x−7

=√ x −1 ;
2
3

1

b) √ 4 x−20+ √ x−5− 3 √ 9 x−45=4 ;
d) √ 36 x −72−15 x−2 =4 ( 5+ √ x−2 ) ;




25

Bài . phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 3− √3+ √ 15−3 √ 5 ;
2) √ 1−a+ √ 1−a2 với −13) √ a3− √ b 3+ √ a2 b−√ a b 2 với a>0, b>0 ;
4) x− y + √ x y 2− √ y 3 với x >0, y >0 ;
Bài . Khử mẫu rồi rút gọn các biểu thức (nếu có thể ) :
1)



3
7

;

2)

5) −xy y với x >0, y ≥0 ;



7)



x


5 a3
với a ≥ 0,b> 0
49 b

;



7
20

6)

; 3)



3



11
12

;

4)

−3 x
với x <0

35



( √3−√ 2 )
3

2

;

;

8) −7 xy 3 với x <0, y <0 .



xy

Bài . Trục căn thức ở mẫu:
1
1
2−√ 3
1)
;
2)
;
3)
;
4)

2 √ 2−3 √ 3
3 √6
√2+ √ 3
1+ √ a
với a> 0 và a ≠ 4 .
2−√ a
37
2 √ 10−5
1+ √ a
√5−1
với a>0 .
5)
;
6)
;
7)
;
8)
7
+2
3
5+1
4−
10



√a
Bài . Rút gọn các biểu thức sau:
5 √ 60 .3 √ 15

x + √ xy
với x> 0, y > 0 và x ≠ y ;
1)
;
2) √ 27 ( √ 3−√ 5 )2 ;3)
15 √ 50 .2 √ 18
√ y −√ x
4)

x−2

2

√ x −4 x+ 4

với x ≠2

Bài . Thực hiện phép tính:

;


1)
3)

1
1
+
; 2)
3+ √ 2 3−√ 2

3
3

2 √ 2−3 √ 3 2 √ 2+3 √ 3

2
2

3 √ 2−4 3 √ 2+ 4

;

3)

√5−√ 3 + √ 5+ √ 3
;
√ 5+ √ 3 √ 5−√ 3

;

Bài . Giải các phương trình sau:
1) √ 2 x−1=√2−1 ;
2) √ 3 x +11=3+ √ 2 ;
3) √ x+5=√ 3−2 ;
4) √ x+38=3+ √ 5 .
Bài . Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
2
( 1+ √ x ) −4 √ x
1)
với x=2 ;

1− √ x
2
( √ x− √ y ) + 4 √ xy
2)
với x=2, y=3 ;
1+ √ xy
3)

x + y x 3 y 2+ 2 x 2 y 3 + x y 4
.
với x=2, y=1.
y
x 2 +2 xy + y2



Bài . Tính giá trị của biểu thức:
M=

Bài . Trục căn thức ở mẫu:
Bài . Rút gọn biểu thức sau:
1) √ 200−√ 32+ √ 72 ;

16−a 2
2− √ a

( x−1 ) √ 3

√ x 2−x +1


.
2) √ 175−√ 112+ √ 63 ;

3) 4 √20−3 √125+ 5 √ 45−15 1 ;



với x=2+ √ 3 .

4) ( 2 √8+ 3 √ 5−7 √ 2 )( √72−5 √ 20−2 √ 2 ) .

5

Bài . Rút gọn biểu thức sau:
1) 2 √ 8 √ 3−2 √ 5 √3−3 √ 20 √3 ;
2) √ 343 a+ √ 63 a− √ 28 a với a ≥ 0 ;
1
1
3) −√ 36 b− 3 √ 54 b + 5 √150 b với b ≥ 0 .
Bài . Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu có thể ).
3+4 √ 3
√ 6+ √ 14
1)
;
2)
;
2 √ 3− √7
√6+ √ 2−√ 5
1
2+ √5+2 √ 2+ √10


3)

5 √ 5+3 √ 3
√ 5+ √ 3

;

4)

;

Bài . Rút gọn biểu thức sau:
1)
3)

1
1

√7−√ 24+1 √7 + √ 24−1
5+ 2 √ 6
5−2 √6
+
;
5−2 √6
5+2 √6



;




Bài . Giải các phương trình sau:
1) √ 7+√ 2 x=3+ √5 ;
3)

2)

√ 3 x 2−4 x=2 x−3 ;

Bài . Tính :
1) A= √ √ 5− √3−√ 29−6 √ 20 ;
2) B=√ 6+2 √ 5−√ 13+ √ 48 ;

4)
2)

√3

√3

√√ 3+1−1 √ √3+ 1+ 1



3+ √ 5
3−√ 5
+
3−√ 5

3+ √ 5

√ x2−6 x+ 9=√ 4 +2 √3 ;
4)





(7−x ) √7−x + ( x−5 ) √ x−5
=2 ;
√7−x+ √ x−5

;

;


3) C=√ 4+ √ 5 √ 3+5 √ 48−10 √ 7+ 4 √ 3 ;
Bài . Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng :
a) √ c ( a−c ) + √ c ( b−c )−√ ab ≤ 0 với a> c , b> c ;
b) Nếu √ 1+ b+ √ 1+ c ≥ 2 √1+ a thì b+ c ≥ 2c .
Bài . Chứng minh rằng :

1
1
1
+
+ …+
=9 ;

1+ √2 √2+ √ 3
√ 99+ √100
1
1
1
+ +…+
<28 ;
2)
√2 √3
√ 225
Bài. Cho biểu thức √ x2−6 x+19−√ x2−6 x+10=3 . Hãy tính giá trị của biểu thức:

1)

M =√ x 2−6 x+19−√ x 2−6 x+10

;

2
3
1
− √ 24+ 2 +
3
8
6

;

Bài . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức :
S= √ x−3+ √ y −4 , biết x+ y=8 .

Bài . So sánh các biểu thức sau:
1) 3 √ 12 và 2 √ 18 ;
2) 2 √ 5 và5 √ 2 ;
Bài . Rút gọn các biểu thức sau :
a)
c)

√ 45−2 √ 80+ √14,4.50 ;



2
2

2−√ 3
2+ √ 3



b)

;

Bài . Rút gọn các biểu thức sau:
1
1) √ 75−√ 4,32+ √ 363 ;
2
3 √ √20−2 √ 2 √ 80+2 √ 6 √ 45
√ 15+ √ 60+ √140+ √84 ;


3)
;
5)
Bài . Rút gọn các biểu thức sau:
53
+ 2 √ 7−5 ;
1)
9−2 √ 7
2 √ 12−√ 6
10+ √5
+
3)
;
2 √ 6− √ 3 2 √ 15+ √ 3
2
1

( 13−√ 20 ) ;
5)
√ 5+ 2 9−4 √5
Bài . So sánh A và B :
3
√5
1) A=
; và B= 13 .
3 √ 7+5 √ 2

(

2)


A=

√ √

4 2
d) 2 √ a−5 √ 9 a3 +a − 2 √ 25 a5 với a> 0.



a

a

2) ( √ 12−2 √ 18+ 5 √3 ) √ 3+5 √ 6 ;
4)

√ 5−√ 13+√ 48

;

2
1
6

+
;
√3+1 √ 3−2 √ 3+3
6
6


;
4+ √ 4−2 √3 4−√ 4 +2 √3

2)

4)

)

1
1
1
+
+…+
1+ √ 2 √ 2+ √ 3
√ 35+ √ 36

Bài . Giải các phương trình sau:
a)



1
4 x +4
=11 ;
√ 9 x+ 9−2 √ x +1+8
3
25


Bài . Chứng minh:



3+ 4 √ 3
và B=
;
√6 + √ 2−√ 5

b)

√ x2− √8 x +2=x −1 ;


a)

2+ √ 3
2−√ 3
+
= √2
√ 2+ √ 2+ √ 3 √ 2−√ 2− √3

;

b)




1+


2 √2
2 2
+ 1− √
3
3




2 2
2 2
1+ √ − 1− √
3
3

=√ 2 ;

1+2 x
1−2 x
3
+
Bài . Cho A=
; Tính giá trị của biểu thức A biết rằng: x= √ .
1+ √ 1+ 2 x 1−√ 1−2 x
4
2
Bài . Cho biểu thức B=x −5 x √ y +4 y . Với y ≥ 0.
a) Phân tích B thành nhân tử.
1

1
; y=
b) Tính B biết rằng: x=
;
2−√ 3
7+ 4 √ 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×