Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet mon Dia Li 8 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.07 KB, 4 trang )

Ngày dạy: 9/10/2018
Tiết 9: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, dân cư Châu Á.
2. Kỹ năng:
- Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý, địa hình với khí hậu, giữa khí hậu với
sơng ngòi.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ biểu thị dân số, kỹ năng phân tích biểu đồ sâu khi vẽ.
3. Giáo dục tư tưởng:
- HS nâng cao ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra đánh giá.
II. Phương tiện cần thiết :
GV: Máy tính, máy chiếu, ti vi.
Ma trận đề kiểm tra:
Nhận thứcNội dung

Nhận biết

Bài 1(1,5 điểm): Vị trí địa
lí và kích thước của Châu
lục .

8A1: Câu 1
( 1,5 đ)
8A2, 8A3:
Câu 1
( 1,5 đ)

Bài 3: Sơng ngịi và cảnh
quan Châu Á



Thông
hiểu

Vận dụng

Tổng cộng
1,5đ

8A1: Câu 2
( 3 đ)

8A1: 3
điểm

Bài 2: Khí hậu Châu Á

8A1: Câu 3 8A2, 8A3:
(1,5đ)
Câu 2
( 3 đ)

8A1: Câu 3
(1 đ)

Bài 5 Dân cư, xã hội Châu
Á

8A2, 8A3:
Câu 3 (3

đ):

Tổng cộng

8A1: 3 đ
8A2, 8A3:
4,5đ

8A1: Câu 4
8A1: 3đ
(3đ)
8A2, 8A3: 8A2, 8A3:
Câu 4(2,5
5,5đ
điểm):
8A1: 3 đ
10 điểm
8A2, 8A3:
2,5 đ

III. Tiến trình tiết dạy :

8A1: 3 đ
8A2, 8A3:


8A1: 2,5
điểm
8A2, 8A3:
( 3 đ)



1.Phát đề:
Đề kiểm tra:
Câu 1 : (1,5 đ) hãy điền vào những chỗ chấm sau để thấy Châu Á là châu lục rộng
lớn nhất thế giới?
a) Diện tích..........
b) Trải dài từ vĩ độ ..................đến vĩ độ là.......
c) Chiều rộng Tây - Đông...............
* Lớp 8 A1
Câu 2 (3điểm): Chứng minh các sơng ở Châu Á phân bố khơng đều và có chế độ
nước khá phức tạp?
Câu3 : (2,5 điểm)
Châu Á có các đới khí hậu nào? Giải thích tại sao Châu Á có nhiều đới khí hậu
như vậy?
Câu 4 : (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục và thế giới qua các năm (triệu
người)
Châu lục

Dân số (triệu người)
2002
Châu Á
3766(1)
Châu Âu
728(2)
Châu Đại Dương
32
Châu Mĩ
850

Châu Phi
839
Toàn thế giới
6215
? Vẽ biểu đồ thể hiện số dân của Châu Á và các Châu lục khác so với thế giới năm
2002. Rút ra nhận xét
* Lớp 8 A2, 8A3
Câu 1(1,5 điểm): Kể tên các dạng địa hình của Châu Á?
Câu 2 (3điểm): Chứng minh khí hậu Châu Á phân hố đa dạng?
Câu 3 (3 điểm):
Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn ở Châu Á?
Câu 4 (2,5 đ):
Vẽ biểu đồ hoặc nhận xét thể hiện sự gia tăng dân số Châu Á theo bảng số liệu
sau:
Năm
Số dân
(triệu người )

* Biểu điểm - đáp án

1800

1900

1950

1990

2002


600

880

1402

3110

3766


Câu
Câu 1
(1,5 điểm)
Câu 2
(3 điểm)

Câu 3

Câu 4

Sơ lược đáp án
* Lớp 8A1: (1,5đ)
Đáp án : 44,4tr km2; 77 độ-> 1độ; 9200km
* Lớp 8A2,8A3: (1,5đ)
- Núi, đồng bằng, sơn nguyên
* Lớp 8A1: (3đ)
- Bắc Á: sơng đóng băng vào mùa đơng, mùa
xn có lũ băng.
- Đơng Nam Á và Nam Á: Sơng ngịi dày đặc…

-Tây Nam Á và Trung Á: Sơng ngịi kém phát
triển…
* Lớp 8A2,8A3: (3đ)
- Khí hậu chia làm nhiều đới: DC
- Mỗi đới lại chia thành nhiều kiểu khí hậu: DC
* Lớp 8A1: (2,5đ)
- Châu Á có đủ các đới khí hậu trên trái đất :
+ Đới khí hậu cực và cận cực
+ Đới khí hậu ơn đới
+ Đới khí hậu cận nhiệt
+ Đới khí hậu nhiệt đới
+ Đới khí hậu xích đạo.
- Nguyên nhân: Do vị trí trải dài từ vùng cực bắc
đến vùng xích đạo.
* Lớp 8A2, 8A3: ( 3 đ)
- Trình bày địa điểm 4 tơn giáo lớn
- Trình bày thời điểm ra đời 4 tơn giáo lớn

*Lớp 8A1 (3đ)
- Vẽ biểu đồ hình trịn
- Số dân: Châu Á là châu lục đông dân nhất thế
giới. Năm 2002, dân số Châu á là 3766 triệu
người (chưa tính số dân của Liên Bang Nga),
chiếm 60,6% dân số thế giới. Số dân Châu á gấp
Châu âu….lần, Châu Mĩ….lần, Châu Đại
Dương..lần, Châu Phi…lần.
*Lớp 8A2, 8A3 (2,5đ)
- Vẽ biểu đồ đường
- Nhận xét:
+ Sự gia tăng dân số của châu Á càng ngày càng

tăng nhanh, đặc biệt là từ năm 1900 trở đi
+ Từ 1900  1950: Tăng 522 triệu người
+ Từ 1950  1990: Tăng 1708 triệu người

Điểm
0,5đ/đá
p án



1,5đ
1,5đ


0,5 đ
1,5
điểm
1,5
điểm
2 điểm
1 điểm

1 điểm.
0,5
điểm
0,5


+ Từ 1990  2002: Tăng 556 triệu người.


điểm
0,5
điểm



×