Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap kiem tra hidrocacbon Ankan Anken Ankin Kiem tra 1 tiet lan 3 Hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.55 KB, 2 trang )

ÔN TẬP HIĐROCACBON – HÓA 11 – HK2
Câu 1: Để phân biệt hai chất lỏng là but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd KMnO4
B. dd AgNO3/NH3
C. dd HBr
D. dd Br2
Câu 2: Ankan có loại đồng phân nào?
A. Đồng phân vị trí liên kết ba.
B. Đồng phân hình học.
C. Đồng phân mạch cacbon.
D. Đồng phân vị trí liên kết đơi
Câu 3: Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của anken có cơng thức phân tử C4H8 là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-2-en
C. 2-etylbut-2-en.
D. 3-metylpent-3-en.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3 gam CO2 và 4,5 gam
H2O. Giá trị của m là:
A. 1
B. 1,8
C. 1,4


D. 2
Câu 7: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư
thấy có 40 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là:
A. C3H6
B. C2H6
C. C4H10
D. C3H8
Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của anken là:
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng oxi hóa
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. but-2-en
B. axetilen
C. propan
D. but-1-in
Câu 10: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,03 và 0,12.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,05 và 0,1.
Câu 11: Đốt cháy hịan tồn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 ( đktc) và 7,2 gam H 2O. Công thức
phân tử của X là:
A. C3H8
B. C2H6
C. CH4.
D. C4H10
Câu 12: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản

ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3/NH3
A. etan.
B. axetilen.
C. etilen.
D. butađien.
Câu 13: Công thức tổng quát của anken là:
A. CnH2n, n ≥ 2.
B. CnH2n-2, n≥ 3.
C. CnH2n+2, n ≥1 .
D. CnH2n-2, n≥ 2.
Câu 14: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào đây:
A. dd Br2và KMnO4
B. dd KMnO4/ khí H2
C. dd AgNO3/NH3 và Ca(OH)2
D. dd AgNO3/NH3 và dd Br2
Câu 15: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
Câu 16: Cho ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-đimetylhexan. Cơng thức phân tử của A là:
A. C8H18
B. C9H20
C. C10H22.
D. C11H24
Câu 17: Các anken còn được gọi là:
A. paraffin
B. vadơlin
C. olefin
D. điolefin

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một anken, sản phẩm thu được sẽ có:
n  nH 2O
n  nH2O
n nH2O
n 2nCO2
A. CO2
B. CO2
C. CO2
D. H 2O


Câu 19: Cho các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=C=CH2
C. CH2=CH-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 20: Ankan khơng có phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng cháy.
D. Phản ứng cộng
Câu 21: Phân tử C2H2 có chứa:
A. 2 liên kết , 3 liên kết 
B. 2 liên kết , 1 liên kết 
C. 3 liên kết , 2 liên kết 
D. 1 liên kết , 2 liên kết 
Câu 22: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là:
A. 2-clo-2-metylpropan.
B. 2-clo-1-metylpropen.
C. 2-clo-2-metylpropen.

D. 2-clo-1-metylpropan.
Câu 23: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, hiện tượng xảy ra là:
A. dd mất màu, khơng có khí thốt ra.
B. dd mất màu, có khí thốt ra.
C. dd nhạt màu, có khí thốt ra.
D. dd nhạt màu, khơng có khí thốt ra.
Câu 24: Cho các chất : (1) CH2=CH2; (2) CH3-CH3; (3) CH2=CH-CH=CH2; (4) CH CH. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C 2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br 2 tham gia phản
ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của C2H4 và C2H6 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 50% và 50%.
B. 20% và 80%.
C. 80% và 20%.
D. 40% và 60%.
Câu 26: Dẫn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3
thấy có 14,7 gam kết tủa màu vàng. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong X là:
A. C3H4 80% và C4H6 20%
B. C3H4 25% và C4H6 75%
C. C3H4 50% và C4H6 50%
D. C3H4 33% và C4H6 67%.
Câu 27: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. metan
B. butan
C. etilen
D. pentan
Câu 28: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br 2

dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. Công thức phân tử của hai ankin là:
A. C4H6 và C5H8
B. C3H4 và C4H6
C. C5H8 và C6H10
D. C2H2 và C3H4.
Câu 29: Liên kết bội là do những liên kết nào hình thành?
A. 2 liên kết  và 1 liên kết 
B. 1 liên kết  và 1 liên kết 
C. Hai liên kết 
D. Hai liên kết 
Câu 30: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3-O-CH3
C. C4H10, C6H6.
D. CH3-O-CH3, CH3CHO
Câu 31: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. C2H2, C6H10, C4H6
B. C5H8, C4H6, C3H4
C. C2H2, C3H4, C7H12
D. C2H2, C4H6, C3H4
Câu 32: Hợp chất CH3CH2C(CH2)CH2CH3 có tên thay thế là
A. 1,1-đietyleten
B. 3-etylbut-3-en
C. 3-metylpentan
D. 2-etylbut-1-en
Câu 33: Hợp chất hữu cơ CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2 có tên gọi là:
A. 3-metylpent-1,3- đien
B. 3- metylpent-2-en
C. 2-metylbuta-1,3- đien
D. 2- metylpent-2-en

Câu 34: Trong phịng thí nghiệm khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH4
B. CaC2
C. C2H4
D. C2H6
Câu 35: Ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí là 2. Đốt cháy 1,45 gam X thì cần dùng V lít khí O 2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 4,36
B. 2,8
C. 3,64
D. 3,36
(Cho C=12, H=1, O=16, Br=80, Ag=108, Cl=35,5)



×