Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT GIUA KI i 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.08 KB, 5 trang )

Trắc nghiệm Công nghệ 8
Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi
là:
A. hình chiếu

B. Vật chiếu

C. Mặt phẳng chiếu

D. Vật thể

Câu 2: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
A. Đường thẳng

B. Tia chiếu

Câu 3: Có mấy loại phép chiếu?

C. Đường chiếu

D. Đoạn chiếu

A. 1

D. 4

B. 2

C. 3

Câu 4: Để vẽ các hình chiếu vng góc, người ta sử dụng phép chiếu:


A. Song song

B. Vng góc

C. Xun tâm

D. Xiên góc

Câu 5: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chếu vật thể theo:
A. Một hướng

B. Hai hướng

C. Ba hướng

Câu 6: Có mấy mặt phẳng hình chiếu?

A. 2

D. Bốn hướng
B. 3

Câu 7: Có thể vẽ được mấy hình chiếu của vật thể?

C. 4

D. 5

A. 1


B. 2

Câu 8: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

Câu 9: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng ở góc trái chiếu bằng dưới chiếu đứng
Câu 10:Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:
A. LH

B. Khơng ghi

C. Tr

D. M

Câu 11:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:

D. Phải sang

C. 3

D. 4



A. Hình dạng
B. Kết cấu
C. Vị trí các chi tiết
D. Hình dạng kết cấu và vị trí các chi tiết
Câu 12:Trình tự tháo của bản vẽ lắp:
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
C. Khơng ghi gì cả
D. Bản vẽ cấu tạo của chi tiết
Câu 13:Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:
A. Trình tự tháo
B. Trình tự lắp
C. Cơng dụng sản phẩm
D. Hình dạng kết cấu, trình tự tháo lắp và công dụng
Câu 14: Nội dung của bản vẽ chi tiết có các phần :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết cịn có thêm mục
“tổng hợp” ở:
A. Đầu


B. Giữa

C. Cuối cùng

D. Gộp với các phần

Câu 16:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, u cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, u cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 17:Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 18:Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết khơng có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Khung tên

Câu 19:Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,1 mm

B. 0,2 mm

C. 0,25 mm D. 2,5 mm

Câu 20:Chương trình Cơng nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21 Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?
Câu 23:Ren hệ mét kí hiệu:

A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

C. 6

D. 7

A. M B. Tr C. Sq D. Tr x 1

Câu 24:Vòng chân ren được vẽ:
A. Cả vòng tròn

B. 1/2 vòng tròn

C. 3/4 vòng tròn

D. 1/4 vòng tròn

Câu 25:Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ

B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren

Câu 26:Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?

A. 4

B. 5


Câu 27:Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên:
A. Cùng một mặt phẳng của bản vẽ

B. Trên hai mặt phẳng của bản vẽ

C. Trên ba mặt phẳng của bản vẽ

D. Trên bốn mặt phẳng của bản vẽ

Câu 28: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình chóp?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29 Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong q trình:
A. Thi cơng B. Vận hành

C. Sửa chữa

D. Chế tạo, thi công vân hành sửa chữa


Câu 30 Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được biểu diễn bằng:
A. Nét đứt


B. Nét gạch chấm mảnh C. Đường gạch gạch

D. Nét liền đậm

Câu 31 Ren có kí hiệu “M 20 x 1” nghĩa là:
A. Ren hệ mét

B. Ren hệ mét đường kính ren 20, bước ren 1

C. Hướng xoắn phải

D. Hướng xoắn trái

Câu 32 Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 33 Khi biểu diễn khối trịn xoay, thường dùng mấy hình chiếu?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34: Có mấy loại nét vẽ cơ bản được giới thiệu?
Câu 35:Kích thước các cạnh khổ giấy tính bằng:


A. 1

B. 2

C. 3

A. m B. Dm C. Cm

D. 4

D. mm

Câu 36: Mỗi hình chiếu thể hiện dược mấy kích thước của khối đa diện?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu37: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt

B. Sau mặt phẳng cắt

C. Trên mặt phẳng cắt

D. Dưới mặt phẳng cắt


Câu 38: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm

B. cm

Câu 39: Có mấy loại ren?

C. dm

D. m
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác
hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu được thông tin như:


A. Kích thước sản phẩm

B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm

C. Vật liệu

D. Hình dạng kết cấu,kích thước u cầu sản phẩm


ĐÁP ÁN

1

2

3

4

26

27

5

6

28

7

29

8

9

10


11

12

13

14

30

31

32

33

34

35

36

15

37

16

38


17

39

40

18

19

20

21

22

23

24

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×