Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề hóa chính thức (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.51 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2021-2022
Mơn: Hóa học 8
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mơn: Hóa học 8. Thời gian 45 phút
T
T

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ nhận thức
Biết
Hiểu

Tổng
Vận dụng
thấp

% tổng
điểm

Vận dụng
cao
CH TG

1


2

3

4

Chất

Ngun
tử

Đơn chất,
hợp chất,
phân tử

CTHH,
Hóa trị

Vật thể
Tính chất
của chất
Chất tinh
khiết
Cấu tạo
nguyên tử
Nguyên
tố hóa
học
Nguyên
tử khối

Đơn chất
Hợp chất,
phân tử
Phân tử
khối
Ý nghĩa
CTHH
Lập
CTHH

CH T
G
1
1

CH

TG

CH

TG

2

3

CH

TG

1
2

1
3

3,33%
6,67%

2

2

6,67%

7

10,5

3

4,5

23,33
%
10%

2

3,5


6,67%

1

1

1

1

3

3

2

3

1

1,5

2

3

1

1,5


1

1,5

1

1,5

4

6

13,33
%

3

4,5

3

4,5

10%

3

4


10%

6

3

6

10%

11

30

45

3

1

1

2

4,5

1

1


6

6

Tỉ lệ %

20%

10
33,33%

2

3
3

Tổng câu

3

14,5 9

13,5 5

30%

16,67%

Tỉ lệ chung %


100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MƠN:HĨA HỌC, LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

TT

Nội dung
kiến thức

1

Chất

Đơn vị
kiến thức
Vật thể

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra đánh giá

Nhận biết: vật thể tự nhiên và
vật thể nhân tạo

Só câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận
Thơn
Vận

dụng
biết
g hiểu dụng
cao

1


Tính chất
của chất

Chất tinh
khiết

Cấu tạo
ngun tử

2

Ngun
tử

Ngun tử
khối

Ngun tố
hóa học
3

Đơn chất,

hợp chất,
phân tử

Đơn chất,
hợp chất

Phân tử
khối

Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:Dựa vào tính chất
của chât để tách chất
Vận dụng cao:
Nhận biết: Tính chất chất tinh
khiết
Thơng hiểu: Phân biệt được
chất tinh khiết
Vận dụng:
Vận dụng cao:
Nhận biết: các hạt cấu tạo nên
nguyên tử
Thông hiểu: Cấu tạo nguyên
tử
Vận dụng: Bài tập về nguyên
tử
Vận dụng cao: Bài tập tìm số

hạt trong nguyên tử
Nhận biết:
Thơng hiểu:
Vận dụng: tính ngun tử khối
ngun tử.
Vận dụng cao: Dựa vào NTK,
so sánh các nguyên tử
Nhận biết:
Thông hiểu: Xác định ngun
tố hóa học
Vận dụng: Tìm tên ngun tố
Vận dụng cao:
Nhận biết:
Thông hiểu: Phân biệt được
đơn chất, hợp chất.
Vận dụng: Xác định được
phân tử hợp chất
Vận dụng cao:
Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng: Xác định được

2

1

1

3


1

1

1

1

1

2

1

2

1

1


4

CTHH –
Hóa trị

phân tử khối
Vận dụng cao:
Nhận biết: Biết được ý nghĩa
CTHH

Ý nghĩa
Thông hiểu: Biết được ý nghĩa
CTHH
CTHH cụ thể
Vận dụng:
Vận dụng cao:
Nhận biết:
Thông hiểu:
Lập CTHH Vận dụng:
Vận dụng cao: Bài tập lập
CTHH dựa vào hóa trị
Tổng

B. ĐỀ BÀI
TRƯỜNG THCS NGƠ SỸ LIÊN
Lớp:…….
Họ và tên:………………………….

1

2

3

5

10

9


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Mơn: Hóa học- Tiết theo KHDH: 20
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: …../……/2021

Cho H=1, 0=16, N=14, Mg=24, Fe=56, Ba=137, Ca=40, C=12, Zn=65, Cl=35,5
Câu 1: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm tồn vật thể tự nhiên
A. Xe đạp, bình thuỷ tinh, mâm nhôm.
B. Dầu ăn, túi sách, dép.
C. Cây cối, động vật, núi
D. Sách, vở, bút
Câu 2: Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì?
A. Chất tinh khiết.
B. Đơn chất và hợp chất
C. Với mọi chất.
D. Chất trong hỗn hợp.
Câu 3: Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh
khiết?
A. Nước, khí oxi, khí nito.
B. Sữa, nước mắm, nước.
C. Nước khống, dầu ăn, nhơm.
D. Kẽm, muối ăn, khơng khí.
Câu 4: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MCO3 . Biết phân tử khối là 100. Xác định
kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Canxi
Câu 5: Tính chất nào sau đây thuộc tính chất hóa học:
A. Tính tan

B. Nhiệt độ sơi
C. Sự cháy
D. Từ tính
Câu 6: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp
thích hợp nhất:

5


A. Hoà tan- làm bay hơi- lọc.
B. Lọc- làm bay hơi.
C. Chưng cất.
D. Hoà tan - lọc -làm bay hơi.
Câu 7: Hợp chất được tạo nên từ ít nhất ?
A. một loại nguyên tử.
B. hai loại nguyên tử.
C. ba loại nguyên tử.
D. bốn loại nguyên tử.
Câu 8: Công thức nào sau đây đúng?
A CuO
B. Cu2O2
C. Cu2O3
D. Cu3O
Câu 9: Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống
“ Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và (1)…………………. về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2)…………………… mang (3)……….”
A. (1) trung hịa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm
B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) khơng mang điện
C. (1) khơng trung hịa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương
D. (1) trung hịa; (2) một hay nhiều electron ; (3) điện tích âm

Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập các nguyên tử có cùng:
A. Số p
B. Số nơtron
C. Số lớp electron
D. Phân tử khối
Câu 11: Cho biết số p, số e, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử (I)

A. Số p = số e = 5
Số lớp e = 3
Số e lớp ngoài cùng =3
B. Số p = số e = 5
Số lớp e = 2
Số e lớp ngoài cùng =3
C. Số p là 5
Số e = số lớp e là 3
Số e lớp ngoài cùng là 2
D. số e lớp ngoài cùng = số lớp e = 3
số p là 5
số e là 4
Câu 12: Nguyên tố Oxi có:
A: Số p = số e = 8
B. Số p = số n = 8
C. Số p = số e = 11
D. Số p = số e =16
Câu 13: Nguyên tử trung hòa về điện do:
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng


B. Do số p = số e
C. Do nguyên tử vô cùng nhỏ bé

D. Do nơtron không mang điện
Câu 14: Hạt nhân mang điện tích dương do:
A. Proton mang điện tích dương.
B. Notron mang điện tích dương.
C. Nguyên tử trung hòa về điện.
D. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân ngun tử.
Câu 15: Từ cơng thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
B. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
Câu 16: Chọn đáp án đúng
A. Cơng thức hóa học của nhơm là Al
B. 2 phân tử oxi là O2
C. NaCl do 2 nguyên tố Natri tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Cho nguyên tố N có nguyên tử khối là 14, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng
hơn ?
A. Mg nặng hơn N
B. Mg nhẹ hơn N
C. N bằng Mg
D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Chon đáp án sai
A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 ngun tố
B. Lưu huỳnh có cơng thức hóa học là S2
C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC
D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3
Câu 19: Lập cơng thức hố học của các hợp chất biết P(III) và O (II)
A. P2O5.
B. P2O3.

C. P2O4.
D. PO4
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 23 lần của nguyên tử
nguyên tố Hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e
A. Liti, số p=số e=3
B. Be, số p=số e= 4
C. Nito, số p=số e=7
D. Natri, số p=số e=11
Câu 21: Hợp chất Alx(OH)3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Cho nguyên tử của nguyên tố X có 8 proton. Chọn đáp án sai
A. Đấy là nguyên tố Natri
B. Số e là 11 e
C. Nguyên tử khối là 16
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 23: Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên
lần lượt là:
A. VI và V.
B I và V.
C. VI và II.
D. IV và III.
Câu 24: Phân tử khối của CH4, NaCl, Cu(OH)2, l lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC


C. 17 đvC, 58 đvC, 98 đvC

D. 16 đvC, 58,5 đvC, 98 đvC
Câu 25: Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?
A. N2 và CH4
B. C2H4 và N2
C. CO2 và C2H6
D. CO và C2H2
Câu 26: Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO4) là A2(SO4)3 và hợp
chất tạo bởi nguyên tố B với nhóm (OH) là B(OH)2. Hãy chọn cơng thức hố học
đúng cho hợp chất của A và B
A. AB3.
B. A3B.
C. A2B3.
D. A3B2.
Câu 27: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y
với O là YO2. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. X3Y2.
D. X2Y.
Câu 28: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Cu(NO3)2, CO, P, S
B. Mg, K, S, C, Cl2
C. Fe, NO2 , H2O
D. Mg(NO3)2, KCl, HCl
Câu 29: Trong số các cơng thức hóa học sau: O3, N2O, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2SO4,
P, C, HCl. Số đơn chất là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6

Câu 30: Trong nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 36. Trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số hạt proton trong
nguyên tử là:
A. 11.
B. 23.
C. 12.
D. 15.

C. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1
2
3
Đáp C
A
A
án
Câu 11
12
13
Đáp B
A
B
án
Câu 21
22
23
Đáp A
C
A
án


BGH duyệt

4
D

5
C

6
D

7
B

8
A

9
D

10
A

14
A

15
B


16
A

17
B

18
B

19
B

20
D

24
D

25
B

26
C

27
B

28
B


29
C

30
C

TTCM duyệt

GV ra đề


Đặng Thị Hiên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×