Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sh6t80t25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.99 KB, 2 trang )

Tuần: 26
Tiết: 80

Ngày soạn: 20/02/2018
Ngày dạy: 23/02/2018

§8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính tốn nhanh, hợp lý.
3. Thái độ:
- Có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất trên.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước, phấn màu.
- HS: Ơn tập kĩ về tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp, tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 6A2:...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phép cộng các số ngun có những tính chất gì?
 HS và GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (7’)
GV giới thiệu các tính chất
cơ bản của phép cộng phân số
cũng giống như tính chất cơ
bản của phép cộng các số


nguyên. Ởđây, ta chỉ thay các
số nguyên bằng các phân số.
Hoạt động 2: (10’)
GV giới thiệu VD.
Các em hãy nhóm các phân
số có cùng mẫu lại với nhau
rồi thực hiện phép cộng.
Vận dụng quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu để tính
cộng các phân số theo nhóm.

 GV nhận xét.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Các tính chất:

HS chú ý theo dõi.

a c c a
  
a) TC giao hoán: b d d b
 a c p a c p
      
b) TC kết hợp:  b d  q b  d q 
a
a a
 0 0  
b b

c) Cộng với số 0: b

2. Áp dụng:
VD: Tính tổng:

HS chú ý và đọc đề.
HS nhóm các phân số
3 2 1 3 5
   
cùng mẫu với nhau.
A= 4 7 4 5 7
3 1 2 5 3
   
A = 4 4 7 7 5 (giao hoán)
  3  1  5 2  3
     

A =  4 4   7 7  5 (kết hợp)
 3    1 5  2 3


4
7
5
A=

 HS nhận xét.

4 7 3
 

A= 4 7 5


3
3 3
Hoạt động 3: (16’)
 1  1  0  
GV cho HS thảo luận theo
HS thảo luận theo nhóm A =
5
5 5 (cộng với 0)
nhóm nhỏ.
nhỏ.
?2: Tính nhanh:
 2 15  15 4 8
 
 
B = 17 23 17 19 23
 2  15 8 15 4

  
B = 17 17 23 23 19
  2  15   8 15  4


    
B =  17 17   23 23  19

Biểu thức B làm tương tự
như trên.


Biểu thức C ta rút gọn các
phân số rồi mới tính tốn.

HS thực hiện.

 2    15  8  15 4


17
23
19
B=
 17 23 4
 
B = 17 23 19
4
4
4
 1  1  0  
19
19 19
B=

C=
C=
 Nhận xét (ghi điểm).

 Các nhóm nhận xét lẫn
nhau.


C=
C=

1 3 2 5
 

2 21 6 30
1 3 2 1
 

2 21 6
6
3 2 1 3

 
6
6
6 21
  3  2  1 3

 

6
6  21
 6

 3    2     1 3

6

21
C=
6 3
3
  1 
21
C = 6 21
7 1 6
 
C= 7 7 7

4. Củng Cố ( 4’)
- GV cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 47, 48 (SGK/28).
- Chuẩn bị các bài tập phần luện tập, tiết sau luyện tập.
6. Rút Kinh Nghiệm:
...........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×