Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuan 23 Hoa 8 Tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.21 KB, 5 trang )

Tuần: 23
Tiết : 46

Ngày soạn:
26/01/2018
Ngày kiểm tra: 02/02/2018

BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT, SOÁ 3
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức :
Chủ đề 1: Tính chất của Oxi.
Chủ đề 2: Sự oxi hóa - phản ứng hóa hợp - ứng dụng của oxi
Chủ đề 3: Oxít.
Chủ đề 4: Điều chế khí oxi - phản ứng phân hủy.
Chủ đề 5: Khơng khí - sự cháy.
Chủ đề 6: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Xác định các chất cụ thể.
c) Tính tốn hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học.
4. Năng lực cần hướng tới:
a) Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
b) Năng lực tính tốn hóa học.
c) Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng
Nội dung kiến
ở mức
thức
Cộng
cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL TN TL
- Biết được trong
- Tính thể
1. Tính chất
các hợp chất oxi
tích khí oxi
của oxi
luôn có hóa trị II
cần dùng ở
đktc.
- Tính khối
lượng
KMnO4 cần
dùng.
1(10)
1(15)
Số câu

2
0.25
2.0
Số điểm
3.25


2. Sự oxi hóaphản ứng hóa
hợp-ứng dụng
của oxi

- Khái niệm phản
ứng hóa hợp
- Một số ứng dụng
của oxi

Số câu
Số điểm
3. Oxit

2(7,8)
0.5
- Khái niệm oxit
- Gọi tên các
- Phân biệt oxit axit oxit theo công
và oxit bazơ.
thức.

2
0.5


Số câu
Số điểm
4. Điều chế
oxi- phản ứng
phân hủy

3(2,6,11)
0.75
- Biết cách thu khí
oxi trong PTN.
- Nguyên liệu dùng
để điều chế oxi.
- Xác định được thể
tích chất khí ở đktc
là 22,4

4
2.75

Số câu
Số điểm
5. Không khísự cháy

4(3,4,5,9)
1.0
- Xác định thành
phần phần trăm
theo thể tích của
không khí.

- Ứùng dụng dập tắt
ngọn lửa cháy
2(1,12)
0.5
- Lập PTHH theo sơ
đồ

Số câu
Số điểm
6. Tổng hợp
các nội dung
trên.
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1(14)
3.0
.

4
1.0

2
0.5

1(13)
2.0

13
5.0
50%

1
2.0
1
3.0
30%

ĐỀ BÀI:
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:

1
2.0
20%

15
10.0
100%


Câu 1: Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:
A. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm…);
B. 21% oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác (cacbonic, hơi nước, khí hiếm…);
C. 21% các khí khác ( cacbonic,hơi nước, khí hiếm…) , 78% nitơ, 21% oxi;
D. 21% oxi, 78% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm…) ,1% nitơ .
Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. CaO,CuO,CO2, NaOH;

C. Na2O, MgO, O3, SO2;
B. CO2, SO2, P2O5, SO3;
D. CaO, Na2SO4,NO2.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được thu bằng cách đẩy khơng khí do đó
phải đặt ống nghiệm
A. đặt úp;
B. đặt ngửa;
C. đặt ngang;
D. đặt nghiêng 450.
Câu 4: Phân hủy hết 24,5 gam KClO3 thu được thể tích khí oxi ở (đktc) là
A. 4,48 lít;
B. 22,4 lít;
C. 6,72 lít;
D. 11,2 lít.
Câu 5: Nguyên liệu thường dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm laø
A. KMnO4, CaCO3; B. KMnO4, KClO3; C. CaCO3, KClO3; D. KClO3, MnO2.
Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit bazơ?
A. BaO, CO2, FeO, Na2O;
C. SO2, Na2O,Fe2O3, P2O5;
B. SO2, CaO, Na2O, P2O5;
D. BaO,Fe2O3, Na2O,MgO.
Câu 7: Trong không khí, chất nào duy trì sự cháy.
A. hơi nước;
B. khí oxi;
C. khí cacbonic ;
D. khí Nitơ.
Câu 8: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học
A. trong đó có một chất mới được tạo thành;
B. trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu;
C. trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai chất ban đầu;

D. trong đó từ một chất tạo thành hai hay nhiều chất mới.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được thu bằng cách đẩy nước vì
B. oxi nặng hơn không khí;
C. oxi tan ít trong nước;
C. oxi tan nhiều trong nước;
D. oxi không tan trong nước.
Câu 10: Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị là
A. I;
B. II;
C. III;
D. IV.
Câu 11: Oxit là hợp chất của
A. oxi với một nguyên tố khác;
C. oxi với các nguyên tố khác;
B. oxi với một nguyên tố hóa học khác;
D. oxi với nhiều nguyên tố khác.
Câu 12: Khi dập tắt ngọn lửa bằng xăng dầu người ta không dùng
A. Cát;
B. Nước;
C. Bình cứu hỏa;
D. Chăn ướt.
II. Ttự luận: (7.0 điểm)
Câu 13: (2.0 điểm)Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ sau:
(1)
(4)
C
CO2 (2) CaCO3 (3) CaO
Ca(OH)2
Câu 14:(3.0 điểm) Gọi tên các oxit có công thức sau:
a. P2O5;

b. Na2O;
c. Fe2O3 ;
d. SO3;
e. SO2;
g. MgO.
Câu 15: (2.0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g bột nhôm (Al) trong khí Oxi (O 2) thu
được nhôm oxit (Al2O3).


a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
b. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
( Biết MAl = 27, MK = 39 , MMn = 55 , MO = 16)
ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm:( 3.0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Câu
A
B
C
B
D
B

B
C
Đáp án B
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Điểm
II. Tự luận: (7.0 điểm)
Phần/Câu
13

10
B

11
B

Đáp án chi tiết
to
1. C + O2
2. CO2
+ Ca(OH)2
to
3. CaCO
CaO
4. CaO
+
H2O

CO2
CaCO3
+ CO2

Ca(OH)2

+ H2 O

14
Công thức
P2O5
Na2O
Fe2O3
SO3
SO2
MgO
15

Gọi tên
Đi phôtpho pentaoxit
Natri oxit
Sắt (III) oxit
Lưu huỳnh trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Magie oxit

nAl = 10,8 /27 = 0,4 (mol)
4Al +
3O2
2Al2O3
4 mol
3mol
0,4 mol
?

a. Theå tích khí oxi cần dùng ở đktc là:

no2 = 4.0,3 / 0,4 = 0,3 (mol)
Vo2 = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72(lít)
b. Khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi cho phản ứng
trên.
to
2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol
1mol
?
0,3 mol
n KMnO4 = 2.0.3/1 = 0,6 (mol)
m KMnO4 = 0,6. 158 = 94,8(g)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:

12
B

Tổng
3.0

Biểu điểm
2.0 điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
3.0 điểm

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2.0 điểm
0.25
0.5

0.25
0.25

0.25

0.25
0.25


LỚP

TỔNG SỐ

ĐIỂM >5
TỔNG SỐ
8, 9, 10

ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3


8A1
8A2
V. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×