SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn thi: TỐN (Chun)
Thời gian làm bài: 150 phút, khơng kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Cho 3 số x, y, z đôi một khác nhau và thỏa mãn điều kiện: x y z 0 . Tính giá trị
P
của biểu thức
2018.( x y )( y z )( z x )
2 xy 2 2 yz 2 2 zx 2 3xyz .
1 ax 1 bx
1 2a b
Q
x
1 ax 1 bx với
a
b
2) Rút gọn biểu thức:
và 0 a b 2a .
Câu 2 (2,0 điểm)
2
1) Giải phương trình: x 2 x 3 3( x 5 1) 3x 2 x 13x 15 2 x 3
x 2 4 y 13 ( x 3) x 2 y 4 0
( x y 3) y ( y 1) x y 1 x 3 y 5
2) Giải hệ phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm)
2
2
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 5 y 4 xy 4 x 4 y 3 0 .
2
2
2) Tìm tất cả các số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn: x 3 y và y 3x là số chính
phương.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B (A, O, B
không thẳng hàng). Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, kẻ tiếp tuyến CD, CE với (O), trong đó
D, E là các tiếp điểm và E nằm trong (O’). Đường thẳng AD, AE cắt (O’) lần lượt tại M và N
(M, N khác A). Đường thẳng DE cắt MN tại I, OO’ cắt AB và DI lần lượt tại H và F.
1) Chứng minh: FE.HD = FD.HE.
2) Chứng minh: MB.EB.DI = IB.AN.BD.
3) Chứng minh: O’I vng góc với MN.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn:
M
nhỏ nhất của biểu thức:
x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 6 . Tìm giá trị
x2
y2
z2
yz zx x y .
--------------------------------------- Hết ---------------------------------------
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….….. Số báo danh: ………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2: ……………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
Câu
1.1
ĐÁP ÁN MƠN TỐN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT CHUN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2017 – 2018
Nội dung chính
2018( x y )( y z )( z x )
P
2 xy 2 2 yz 2 2 zx 2 3 xyz .
Điểm
1,0
Tính giá trị của biểu thức
2 xy 2 2 yz 2 2 zx 2 3 xyz 2 xy 2 xyz 2 yz 2 2 zx 2 2 xyz
Ta có:
xy 2 y z 2 yz 2 2 xz x y xy 2 y z 2 yz 2 2 xz 2
0,25
0,25
xy ( y x ) 2z 2 ( y x) ( y x )( xy 2z 2 )
2
2
2
Ta có: ( y x)( xy 2 z ) ( y x)( xy z z )
( y x)[xy z 2 z x y ] ( y x) x z y z
P
1.2
0,25
2018( x y )( y z )( z x)
2018
( x y )( y z )( z x )
0,25
1 ax 1 bx
1 2a b
Q
x
a
b và 0 a b 2a .
1 ax 1 bx với
Rút gọn biểu thức:
Ta có
ax
1,0
2a b
b
2a b
1
1 ax
b b 2a b
1 ax
2a b
b 2a b 2a 2 2ab b 2 a 2ab b 2
1
b
2b 2a
b a
Xét
Ta có
bx
2ab b 2
a
2ab b 2
1
1 bx
a
a
1 bx
2ab b 2 a
1
a
Xét
a b
1 bx
1 bx a 2ab b 2 a
2ab b 2
2ab b 2
a 2 2ab b 2
a 2ab b
2
2
a b
b a
2ab b 2
2
Giải phương trình: x 2 x 3 3( x 5 1) 3 x 2 x 13x 15 2 x 3
0,25
2
a 2ab b 2
a 2ab b 2
b a
Q
.
1
b a
a 2ab b 2
2.1
0,25
2
0,25
0,25
1,0
ĐK:
2 x 3 0
x 5 0
2 x 2 13 x 15 0
2 x 3 x 1 3 x 5 3 3 x
2 x 3 x 1 3 x 1 x 5 3
PT
x 1
2 x 3 0
3
x
2
x 5 0
2x 3 3
2x 3 3
2x 3 3
0,25
2 x 3 x 5 0
2 x 3 0
0,25
x 5 0
x 5 x 1 0
2 x 3 3
x 5 x 1
Với
2.2
0,25
2 x 3 3 2 x 3 9 x 3
x 1 0
x 1
x 1
x 5 x 1
x 4
x 1; x 4
x 5 x 2 2 x 1 x 2 3x 4 0
Với
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 và x = 4.
x 2 4 y 13 ( x 3) x 2 y 4 0
(1)
(2)
( x y 3) y ( y 1) x y 1 x 3 y 5
Giải hệ phương trình:
y 0
x y 1 0
x 2 y 4 0
Điều kiện:
( x y 3)( y 1) ( y 1)( x y 1 2) 0
Phương trình (2)
( x y 3)( y 1) ( x y 3)( y 1)
0
y 1
x y 1 2
( x y 3)( y 1)
x 3
x 2 3 x 3 2
2
x 3 x 6 x 9
x 3 x 2 3 0
*)
0,25
1 41
1 41
x
;x
x x 1 3 x x 1 9 x x 10 0
2
2
2
2
0,25
x 3
(VN )
x 2
2
2
Thay y = 3 – x vào phương trình (1) ta được: x 4 x 1 ( x 3) x x 1 0
x 2 x 1 3
2
2
x 2 x 1 x
( x x 1) (3 x) x x 1 3 x 0
Với
1,0
1
1
y 1
0
y 1
x y 1 2
y 3 x
2
2
Thay y = 1 vào phương trình (1) ta được: ( x 9) ( x 3) x 3 0
x 3 0
( x 3)( x 3 x 2 3) 0
2
x 3 x 3 0 .
*) x 3 0 x 3 suy ra nghiệm ( x; y ) (3;1)
2
0,25
0,25
1 41
5 41
x
y
2
2
Khi
< 0 (loại)
Khi
Với
1
x
41
5 41
2
2
(Thỏa mãn điều kiện)
x 0
x 0
x 2 x 1 x 2
x 1
2
x 1
x x 1 x
y 4
y
1
(
3.1
0,25
41 5 41
;
)
2
2
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm là (3;1); (-1;4);
2
2
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 5 y 4 xy 4 x 4 y 3 0
2
2
Phương trình x 4(1 y ) x 5 y 4 y 3 0
1,0
(*)
2
2
Ta có: ' 5 ( y 2) 0 ( y 2) 5
Do y nguyên nên
0,25
y 0; 1; 2; 3; 4
2
Với y = 0 thay vào (*) ta được: x 4 x 3 0 x 1; x 3 (thỏa mãn)
0,25
2
Với y = -1 thay vào (*) ta được: x 8 x 12 0 x 6; x 2 (loại)
2
Với y = -2 thay vào (*) ta được: x 12 x 31 0 x 6 5 (loại)
3.2
2
Với y = -3 thay vào (*) ta được: x 16 x 60 0 x 10; x 6 (loại)
2
Với y = -4 thay vào (*) ta được: x 20 x 99 0 x 11; x 9 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có các cặp nghiệm ngun là:
(-1;0); (-3;0); (-6;-1); (-2;-1); (-10;-3); (-6;-3); (-9;-4); (-11;-4)
2
2
Tìm tất cả các số nguyên dương ( x, y) thỏa mãn: x 3 y và y 3 x là số chính
phương.
2
2
2
2
2
Nếu x = y thì x 3 y y 3x x 3x . Đặt x 3x a (*) với x, a N *
2
2
2
2
Ta có: 4 x 12 x 4a 0 (2 x 3) (2a ) 9 (2 x 3 2a)(2 x 3 2 a) 9 = 1.9
2 x 3 2a 1
x 1
a 2
Do x, a N * suy ra 2 x 3 2a 2 x 3 2a nên 2 x 3 2a 9
0,25
0,25
1,0
0,25
suy ra x = y = 1 thỏa mãn
Nếu x y, do vai trò của x, y như nhau, khơng mất tính tổng qt giả sử x < y
2
2
2
2
Khi đó y y 3 x y 3 y ( y 2)
2
2
Do x, y nguyên dương suy ra y 3 x ( y 1)
y 2 3x y 2 2 y 1 y
2 x2 9 x 3
2 x2 9 x 3
b 2
2
2
Ta có:
. Đặt
(**)
2
2
2
2
(**) 2 x 9 x 3 2b 16 x 72 x 24 16b 0
x2 3 y
3x 1
2
0,25
với x, b N *
(4 x 9) 2 (4b) 2 105
(4 x 9 4b)(4 x 9 4b) 105 1.105 3.35 5.21 7.15
Vì x, b N * suy ra 4 x 9 4b 4 x 9 4b nên có các trường hợp sau:
0,25
4 x 9 4b 1
4
x
9
4
b
105
TH1:
TH2:
x 11 y 16
b 13
(thỏa mãn)
5
4 x 9 4b 3
x
2
4 x 9 4b 35 2b 2 x 3
(loại)
4 x 9 4b 5
4
x
9
4
b
21
TH3:
4.1
x 1 y 1
b 2
(loại)
1
4 x 9 4b 7
x
2
4 x 9 4b 15 2b 2 x 1
TH4:
(loại)
Vậy các số nguyên dương (x; y) thỏa mãn là (1; 1); (11; 16); (16;11)
Chứng minh: FE.HD = FD.HE
0
(O) cắt (O’) tại A, B OO ' AB CHO 90
0
CD, CE là tiếp tuyến của (O) tại D, E CDO CEO 90
Từ (1) và (2) C, D, O, H, E cùng thuộc đường trịn đường kính CO
CHE
CDE
CED
CHD
mà CD = CE CDE CED CHE CHD
HC là phân giác của DHE
4.2
Mặt khác OO ' AB tại H hay FH HC tại H
HF là phân giác ngoài tại H của DHE
FE HE
FE.HD FD.HE
FD HD
Chứng minh: MB.EB.DI = IB.AN.BD.
Trong (O’) có: BMN BAN
Trong (O) có: BAN BDE BMN BDE
BDMI là tứ giác nội tiếp MBI
MDI
ABE
Xét MIB và AEB có: MBI ABE ; BMI BAE
MB IB
MIB đồng dạng với AEB AB EB
0,25
1,0
(1)
0,25
(2)
0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
(3)
Xét ABN và DBI có: BAN BDI ; BNA BID
AB AN
ABN đồng dạng với DBI DB DI
4.3
(4)
MB AB IB AN
.
.
Từ (3) và (4) AB DB EB DI MB.EB.DI IB. AN .DB
Chứng minh: O’I vng góc với MN.
Xét IBN và DBA có: BNI BAD ; BIN BDA (vì BDMI nội tiếp)
IN DA
IBN đồng dạng với DBA IB DB
Xét CDA và CBD có: DCB chung; CDA CBD
DA CD
CDA đồng dạng với CBD DB CB
DA CE
mà CD = CE DB CB
Xét CEA và CBE có: BCE chung; CEA CBE
CE EA
CEA đồng dạng với CBE CB EB
EA IM
Mặt khác MIB đồng dạng với AEB (theo phần b) EB IB
IN IM
5 , 6 , 7 , 8
IB IB IN IM O ' I MN .
Từ
5
0,25
M
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
0,25
1,0
0,25
(5)
0,25
(6)
0,25
(7)
(8)
x2
y2
z2
yz zx x y .
a, b, c 0
2
2
2
2
2
2
a b c 6
Đặt a x y ; b y z ; c z x
a 2 x 2 y 2
2
2
2
b y z
a 2 c2 b2 2 b2 a2 c2 2 c2 b2 a 2
c 2 z 2 x 2
x2
;y
;z
2
2
2
Ta có
suy ra
2
Ta có:
2 x 2 y 2 x y x y 2 x 2 y 2 2a
Tương tự: y z 2b; z x 2c
x2
a2 c2 b2 y 2
b2 a2 c2 z 2
c 2 b2 a2
;
;
yz
zx
x y
2 2b
2 2c
2 2a
1 a 2 c2 b2 b2 a2 c2 c2 b2 a2
b
c
a
2 2
1 a 2 c2 b2 a 2 c2 b2 a 2 b2 c 2
b b c c a a a b c 2 a b c
2 2
M
1 2
1
1
1
a b2 c 2 . a 2 b2 c 2 . a 2 b2 c2 . 2 a b c
a
b
c
2 2
0,25
1,0
0,25
0,25
1 2
1 1
2
2 1
a b c a b c 12
2 2
3 a 2 b 2 c 2 a b c
2
Ta có:
3a 2 3b 2 3c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
2
2
a b c
(ln đúng) do đó
1 1
1 1 1
M
3 a b c a b c a b c 12
2 2
Suy ra:
1 1
6
3
a b c .9 12
2 2 3
2
2 2
2
2
2
a b b c c a 0
Dấu ‘=’ xảy ra a b c 2 x y z 2
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 2 khi x y z 2
2
a b c
3
2
0,25
0,25
Ghi chú:
- Thực tế học sinh có thể có cách làm khác. Nếu học sinh làm đúng, cách làm phù hợp thì phần
đó vẫn đạt điểm tối đa.