Tài liệu ơn thuế 2019- yona-
VIỆN KẾ TỐN KIỂM TỐN
VÀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TÀI LIỆU ƠN TẬP
KIẾN THỨC CHUNG
(Dành cho thí sinh dự thi cơng chức ngành thuế
năm 2019)
BỘ ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM
& ĐÁP ÁN
Tháng 8/2019
1 | Page
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
Mã đề: 01
Họ và tên:................................................
- Số câu chọn đúng:...................................
- Số điểm:...................................................
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN THI: KIẾN THỨC CHUNG
KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGÀNH THUẾ 2019
(Thời gian 45 phút)
- Chọn đáp án đúng:
khoanh tròn
- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu
- Chọn lại đáp án đã khoanh: đánh dấu X
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì
- Chọn lại đáp án lần 3:
thêm
Bôi đen
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy
hành chính nhà nước ta?
a. Quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật.
b. Có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
c. Kết hợp quản lý theo ngành, lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ
d. Phân biệt hành chính điều hành với hành chính tài phán.
Câu 2. Hệ thống chính trị Việt Nam khơng có đặc điểm nào dưới đây?
a. Hệ thống chính trị mang tính thống nhất.
b. Hệ thống chính trị mang tính đổi mới.
c. Hệ thống chính trị có sự kết hợp giữa tính giai cấp và dân tộc.
d. Hệ thống chính trị mang tính chất ngun chính trị.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây khơng phải là đặc trưng cơ bản của nhá nước pháp quyền
XHCN Việt Nam?
a. Có nguồn gốc quyền lực mang tính xã hội sâu sắc.
b. Tôn trọng, thực hiện và bảo vệ quyền con người, tất cả vì hạnh phúc của con người.
Tài liệu ơn thuế 2019- yona-
c. Bảo đảm bình đẳng giữa các dân tộc trong tổ chức, hoạt động của nhà nước.
d. Được tổ chức và hoạt dộng trên cơ sở Hiến pháp, pháp luật và bảo đảm tính tối cao của Hiến
pháp và Luật trong đời sống xã hội.
Câu 4. Phương án nào dưới đây đúng với nội dung quản lý cán bộ, công chức theo quy định
của Luật cán bô, công chức?
a. Quy định ngạch, chức danh, mã số cơng chức; mơ tả, quy định vị trí việc làm và cơ cấu công
chức để xác định số lượng biên chế;
b. Ký hợp đồng làm việc;
c. Xây đựng tiêu chuẩn trong q trình thực hiện cơng việc;
d. Tạo điều kiện cho cơng chức học tập, bồi dưỡng trình độ.
Câu 5. Phương án nào dưới đây là nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ
được quy định tại Luật cán bộ, cơng chức?
a. Có nếp sống lành mạnh, trung thực, cần, kiệm, liêm, chính, chí cơng vơ tư.
b. Có ý thức tổ chức kỷ luật; nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức,
đơn vị.
c. Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
d. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương, chỉnh sách của Đảng và pháp luật của Nhà
nước
Câu 6. Phương án nào dưới đây là nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước
và nhân dân?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức,
đơn vị;
b. Báo cáo ngưòi có thẩm quyền khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật trong cơ quan, tổ
chức, đơn vị;
c. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật của Nhà nước.
d. Bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không đúng quy định về thực hiện quản lý cán bộ, cơng chức
theo Luật cán bộ, cơng chức?
a. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nưóc về cơng chức.
b. Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm trước Chính phủ quản lý nhà nước về công chức.
3 | Page
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
c. Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định biên chế công chức của Văn phịng Quốc hội, kiểm
tốn Nhà nước, Tịa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân đân;
d. Uỷ ban nhân dân cấp huyện trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện việc
quản lý nhà nước về cơng chức theo phân cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 8. Phương án nào dưới đây là thời hạn biệt phái công chức được quy định tại Luật cán
bộ, công chức?
a. Cử biệt phái không quá 01 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực Chính phủ quy định.
b. Cử biệt phái không quá 02 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực Chính phủ quy định.
c. Cử biệt phái khơng q 03 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực Chính phủ quy định.
d. Cử biệt phái không quá 04 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực Chính phủ quy định.
Câu 9. Phương án nào dưới đây khơng phải hình thức kỷ luật đối với cán bộ được quy định
tại Luật cán bộ, công chức
a. Khiển trách
b. Cảnh cáo;
c. Cách chức;
d. Hạ bậc lương.
Câu 10. Chủ tịch ủy ban nhân dân Tỉnh có nhiệm vụ và quyền hạn nào dưới đây?
a. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn.
b. Quyết định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương.
c. Điều động, đình chỉ cơng tác, cách chức Chủ tịch ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp huyện
d. Quyết định thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp của người dân.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của bộ máy hành chính nhà nước?
a. Bộ máy hành chính là hệ thống cơ quan dịch vụ.
b. Bộ máy hành chính có cơ cấu tổ chức hiện đại.
c. Bộ máy hành chính thu hút nguồn lực xã hội vào phát triển.
d. Bộ máy hành chính hoạt động thường xuyên, liên tục.
Câu 12. Phương án nào dưới đây đúng với cơ cấu tổ chức Chính phủ?
a. Các Bộ, các cơ quan ngang bộ.
b. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ.
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
c. Thủ tướng, các phó Thú tướng, các Bộ trưởng
d. Thủ tướng, các phó Thủ tướng, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
Câu 13. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm nào sau đây?
a. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm,
quản lý.
b. Phê chuẩn danh sách các đại biểu HĐND theo nhiệm kỳ.
c. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản của ủy ban nhân dân, Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp tỉnh trái với các văn bản của ngành, lĩnh vựa được phân cơng.
d. Kiến nghị với Thủ tưởng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật
Câu 14. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ với tư cách là thành viên Chính phữ?
a. Đề xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các chủ trương, chính sách, cơ chế, văn bản
pháp luật cần thiết thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
b. Quyết định thành lập các tổ chức phối hợp liên ngành, tổ chức sự nghiệp công lập theo quy
định của pháp luật.
c. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức; cho từ chức, đình chỉ cơng tảc, khen thưởng, kỷ luật
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ chức, đơn vị trực thuộc.
d. Thực hiện các công việc cụ thể theo ngành, lĩnh vực được phân cơng hoặc ủy quyền của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Câu 15. Thủ tướng Chính phủ khơng có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây?
a. Lãnh đạo công tác của Chính phủ, các thành viên Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ.
b. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch HĐND nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
c. Triệu tập và chủ toạ các phiên họp Chính phủ.
d. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thứ trưởng và các chức vụ tương đưong.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là định hướng cải cách bộ máy hành chính ở
nước ta?
a. Cần có tầm nhìn chiến lược đối với cải cách bộ máy hành chính.
b. Tăng cường hiện đại hóa trong cơ quan hành chính nhà nước.
5 | Page
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
c. Phân biệt rõ chúc năng, trách nhiệm, thẩm quyền của các cơ quan hành chính nhà nước trong
hệ thống hành chính theo chiều dọc và chiều ngang.
d. Xác định rõ về mối quan hệ giữa các cơ quan có chức năng hoạch định chính sách và xây
dựng pháp luật với cơ quan thực thi chính sách, pháp luật.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị chủ yếu của tài chính cơng?
a. Bảo đảm duy trì sự tồn tại và hoạt động của bộ máy Nhà nước.
b. Đáp ứng cao nhu cầu chi tiêu nhằm thực hiện các chức năng vốn có của Nhà nước.
c. Hỗ trợ phát triển các tổ chức kinh tế hợp tác
d. Bảo đảm cho Nhà nước thực hiện các mục tiêu về phát triển kinh tế, xã hội, ổn định chính trị
của đất nước.
Câu 18. Phương án nào dưới đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thực
thi công vụ?
a. Thục hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được
giao;
b. Xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch cơng chức
c. Chủ động và phối hợp chặt chẽ trong thi hành cơng vụ.
d. Giữ gìn đồn kết trong cơ quan, tổ chức, dơn vị;
Câu 19. Thẩm quyền tuyển dụng công chức cấp xã thuộc chủ thể nào sau đây?
a. Chủ tịch HĐND cấp tỉnh;
b. Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
c. Chủ tịch UBND cấp huyện;
d. Chủ tịch HĐND cấp huyện;
Câu 20. Phương án nào sau đây không phải là một cấp độ đánh giá công chức theo qui định
tại Luật Cán bộ, cơng chức?
a. Cơng chức hồn thành xuất sẵc nhiệm vụ.
b. Cơng chức hồn thành tốt nhiệm vụ.
c. Cơng chức bị kỷ luật.
d. Cơng chức khơng hồn thành nhiệm vy.
Câu 21. Tiêu chí nào sau đây khơng đúng để đánh giá công chức theo qui định của Luật Cán
bộ, công chức?
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
a. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà mrởc;
b. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc;
c. Thời gian công tác trong cơ quan nhà nước
d. Tiến độ và kết quả thực hiện nhiệm vụ;
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phải là quan điểm cơ bản của việc xây dựng và thực
hiện chính sách xã hội ở nước ta?
a. Quan điểm phát triển;
b. Quan điểm nhân văn;
c. Quan điểm hiệu quả kinh tế
d. Quan điểm hệ thống đồng bộ.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trị của chính sách xã hội đối với sự phát triển
đất nước?
a. Thực hiện sự công bằng trong phân phối và thu nhập theo nguyên tắc phân phối theo lao
động
b. Nâng cao vai trị của cán bộ, cơng chức.
c. Phát triển các trung tâm tư vấn xã hội.
d. Hoạch định chính sách về bảo vệ mơi trường.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của tài chính cơng?
a. Chức năng tạo lập vốn.
b. Chức năng phân phối lại và phân bổ.
c. Chức năng điều chỉnh, điều tiết quạn hệ thị trường.
d. Chức năng giám đốc và điều chỉnh.
Câu 25. Chính quyền địa phương ở nơng thơn gồm:
a. Chỉính quyền địa phương ở tỉnh, huyện.
b. Chính quyền địa phuong ở quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
c. Chính quyền địa phương ở thành phố thuộc ths3nh phố trực thuộc trung ương
d. Chính quyền địa phương ở phường, thị trấn.
Câu 26. Chức danh nào sau đây không phải là công chức cấp xã?
a. Trưởng Công an;
b. Chỉ huy trưởng Quân sự;
7 | Page
Tài liệu ơn thuế 2019- yona-
c. Văn phịng - thống kê;
d. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Câu 27. Chủ tịch UBND tỉnh có thẩm quyền đình chỉ và bãi bỏ việc thi hành văn bản trái
pháp luật của chủ thể nào sau đây?
a. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
b. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện.
d. Hội đồng nhân dân cấp huyện
Câu 28. Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống cơ quan nhà nước?
a. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
b. Ủy ban nhân dân cấp xã.
c. Phịng thương mại cơng nghiệp Việt nam (VCCI).
d. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không đúng với yêu cầu kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý
nhà nước?
a. Nắm vững nội dung của vấn đề cần ban hành văn bản.
b. Nội dung văn bản phải cụ thể.
c. Nội dung văn bản có nhiều phương án áp dụng.
d. Đảm bảo cho văn bản ban hành đúng thể thức.
Câu 30. Nội dung nào dưới đây khơng thuộc quy trình soạn thảo văn băn quản lý nhà nước?
a. Đề xuất sang kiến xây dựng văn bản và xác định nội dung, đối tượng tác động văn bản
b. Lựa chọn tên loại văn bản.
c. Xác định mục tiêu văn bản.
d. Lựa chọn thông tin cho văn bản.
Câu 31. Phương án nào dưới đây không thuộc yêu cầu sử dụng ngôn ngữ trong văn bản quản
lý nhà nước?
a. Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quản lý nhà nước phải phù hợp với chức năng của từng loại
văn bản.
b. Ngôn ngữ dùng trong văn bản quản lý nhà nước phải chuẩn mực.
c. Ngôn ngữ dùng trong văn bản quản lý nhà nước phải rõ ràng, cụ thể.
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
d. Ngôn ngữ trong văn bản quản lý nhà nước phải mang tính phổ thông.
Câu 32. Nội dung nào dưới đây không phảỉ đặc điểm văn bản qui phạm pháp luật?
a. Việc áp dụng văn bản này làm phát sinh hoặc điều chỉnh các quan hệ pháp lý, quan hệ xã
hội;
b. Có tính chất bắt buộc thi hành;
c. Được áp dụng nhiều lần.
d. Phải được đăng trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Câu 33. Trường hợp nào sau đây cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thực hiện bố trí cơng tác
khác đối với cơng chức?
a. Có 03 năm liên tiếp, trong đó 02 năm hồn thành nhiệm vụ nhưng cịn hạn chế về năng lực
và 01 năm khơng hồn thành nhiệm vụ.
b. Có 03 năm liên tiếp, trong đó 01 năm hồn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
và 02 năm khơng hồn thành nhiệm vụ.
c. Có 02 năm liên tiếp, trong đó 01 năm hồn thành nhiệm vụ nhưng cịn hạn chế về năng lực
và 01 năm khơng hồn thành nhiệm vụ.
d. Có 03 năm liên tiếp khơng hồn thành nhiệm vụ
Câu 34. Muốn thành cơng trong giao tiếp hành chính cần chú ý yếu tố nào sau đây.
a. Xây dựng thơng điệp có hiệu quả.
b. Bảo đảm dịng chảy thơng tin thơng suốt trong tổ chức.
c. Hiểu biết về môi trường xã hội khi giao tiếp.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 35. Giao tiếp hành chính cần tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây?
a. Đảm bảo hài hịa các nhóm lợi ích.
b. Tầm quan trọng của các quy pham khách quan.
c. Coi trọng ảnh hưởng của các mối quan hệ.
d. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 36. Nhiệm vụ trọng tâm của cải cách hành chính giai đoạn 2011 - 2020 là gì?
a. Cải cách thủ tục hành chính, cải cách thể chế hành chính và cải cách tài chính cơng.
b. Cải cách thể chế; xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, cơng chức, viên chức, chú
trọng cải cách chính sách tiền lương nhằm tạo động lực thực sự để cán bộ, cơng chức, viên chức
thực thi cơng vụ có chất lượng và hiệu quả cao; nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính và chất
9 | Page
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
lượng dịch vụ công.
c. Cải cách thể chế hành thính, bộ máy hành chính, đội ngũ cơng chức và nâng cao chất lượng
hành chính.
d. Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính và chất lượng dịch vụ công.
Câu 37. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm, cơ bản của văn băn QLNN?
a. Do chủ thể có thẩm quyền ban hành theo qui định của pháp luật.
b. Văn bản quản lý nhà nước được ban hành theo trình tự, thủ tục Luật định
c. Văn bản quản lý nhà nước phải phù hợp với quy định
d. Nội dung văn bản quản lý nhà nước phản ánh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của chủ thể
ban hành.
Câu 38. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của văn bản QLNN?
a. Văn bản được áp dụng từ thời điểm có hiệu lực.
b. Là phương tiện kiểm tra, theo dõi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Trong trường hợp các văn bản có quy định, quyết định kháo nhau về cùng một vấn đề thì áp
dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn.
d. Trong trường hợp các văn bản do một cơ quan ban hành có quy định khác nhau về cùng
một vấn đề thì áp dụng quy định, quyết định của văn bản được ban hành sau.
Câu 39. Loại văn bản nào dưới đây thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ?
a. Nghị quyết;
b. Quyết định;
c. Chỉ thị;
d. Thông tư.
Câu 40. Phương án nào dưới đây đúng với thẩm quyền ban hành văn bản của Uỷ ban nhân
dân?
a. Lệnh, quyết định.
b. Nghị quyết, quyết định.
c. Quyết định, chỉ thị, thông tư.
d. Quyết định, chỉ thị
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
Mã đề: 02
Họ và tên:................................................
- Số câu chọn đúng:...................................
- Số điểm:...................................................
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN THI: KIẾN THỨC CHUNG
KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGÀNH THUẾ 2019
(Thời gian 45 phút)
- Chọn đáp án đúng:
khoanh tròn
- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu
- Chọn lại đáp án đã khoanh: đánh dấu X
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì
- Chọn lại đáp án lần 3:
thêm
Bôi đen
Câu 1. Phương án nào dưới đây đúng với cơ sở hình thành bản chất hệ thống chính trị Việt
Nam?
a. Cơ sở kinh tế là nền kinh tế nhiều thành phần
b. Cơ sở xã hội dựa trên nền tảng liên minh giữa các dân tộc;
c. Cơ sở chính trị là chế độ nhất nguyên chính trị với một Đảng duy nhất cầm quyền.
d. Cơ sở kỹ thuật là công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 2. Nội đung nào dưới đây không phải là phương hướng, nhiệm vụ đổi mới hệ thống
chính trị ở Việt Nam hiện nay?
a. Giải pháp đổi mới tổ chức và hoạt động của hệ thống cơ quan Nhà nước
b. Đổi mới tổ chức và hoạt động của Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội
c. Giải pháp xây dựng, chính đốn Đảng.
d. Đổi mới tổ chức và hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 3. Phương án nào dưới đây đúng với đặc trưng của nhà nước pháp quyền XHCN Việt
Nam?
a. Xây dựng nền hành chính nhà nước dân chủ, trong sạch, vững mạnh.
b. Kiện toàn tổ chức, đổi mới phương thức hoạt động của Quốc hội.
11 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
c. Được xây dựng trên nền tảng khối liên minh giũa giai cấp công nhân với giai cấp nơng dân
và đội ngũ trí thức.
d. Thực hiện tinh giản biên chế trong cơ quan nhà nước.
Câu 4. “Tiến hành tổng rà sốt về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
hiện có của các Bộ, cơ quan ngang Bộ” thuộc nhiệm vụ nào của Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020?
a. Cải cách thủ tục hành chính
b. Nâng cao chất lượng cán bộ, cơng chức
c. Cải cách thể chế hành chính nhà nước
d. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
Câu 5. Đâu là chính quyền địa phương đơ thị theo Luật Chính quyền địa phương?
a. Chính quyền địa phương huyện
b. Chính quyền địa phương xã.
c. Chính quyền vùng
d. Chính quyền địa phương ở thị trấn.
Câu 6. Đâu là công chức loại A theo quy định của Luật Cán bộ, công chức 2008?
a. Chuyên viên chính
b. Cán sự
c. Chuyên viên
d. Chuyên viên cao cấp
Câu 7. Cơ quan nào dưới đây không thuộc cơ cấu tổ chức của Quốc hội?
a. Ủy ban quốc phòng và an ninh
b. Ủy ban dân tộc
c. Ủy ban tư pháp
d. Ủy ban pháp luật.
Câu 8. Nội dung thẩm định đề nghị xây dựng Nghị định tập trung vào vấn đề nào?
a. Tổ chức lấy ý kiến, nghiên cứu, tiếp thu, chỉnh lý dự thảo.
b. Sự cần thiết, tính hợp lý, chi phí tuân thủ các thủ tục hành chính của chính sách trong đề nghị
xây dựng nghị định.
c. Lấy ý kiến các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
d. Xây dựng tờ trình
Câu 9. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm nào sau đây?
a. Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh trái với Hiến pháp, Luật về ngành,
lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý;
b. Phê chuẩn danh sách các đại biểu HĐND theo nhiệm kỳ;
c. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản pháp luật của UBND cấp tinh trái với các
văn bản về ngành, lĩnh vực được phân công;
d. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của HĐND cấp tỉnh
trái với Hiến pháp, luật
Câu 10. Phương án nào dưới đây đúng với thẩm quyền quyết định biên chế vả quản lý cán
bộ, công chức?
a. Bộ Nội vụ quyết định biên chế cán bộ, cơng chức ở chính quyền địa phương;
b. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định biên chế hành chính, sự nghiệp ở địa phương.
c. Chính phủ quyết định biên chế cơng chức của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước.
d. Chính phủ quyết định biên chế và quản lý cán bộ, cơng chức làm việc trong cơ quan
Tồ án và Viện Kiểm sát.
Câu 11. Thủ tướng Chính phủ khơng có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây?
a. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thứ trưởng và các chức vụ tương đương.
b. Lãnh đạo cơng tác của Chính phủ, các thành viên Chính phủ.
c. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch HĐND nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
d. Triệu tập và chủ tọa các phiên họp Chính phủ.
Câu 12. Nhiệm vụ nào dưới đây tác động đến hiệu quả hoạt động của Quốc hội?
a. Kiện toàn cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh.
b. Xây dựng Bộ quản lý đa ngành, đa lĩnh vực trên phạm vi cả nước.
c. Tổ chức tại cơ quan điều tra và cơ quan thi hành án theo nguyên tắc gọn đầu mối.
d. Thực hiện tốt chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
Câu 13. Phương án nào dưới đây là nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ với tư cách là thành viên Chính phủ
a. Lãnh đạo, chỉ đạo công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật đối với
13 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc.
b. Quyết định thành lập các tổ chức phối hợp liên ngành, tổ chức sự nghiệp công lập theo quy
định của pháp luật.
c. Cùng tập thể Chính phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm
quyền của Chính phù.
d. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, cho từ chức, đình chỉ cơng tác, khen thưởng, kỷ luật
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ chức, đơn vị trực thuộc.
Câu 14. Chủ tịch nhân dân cấp xã do chủ thể nào sau đây bầu?
a. Cử tri tại địa phương
b. Mặt trận Tổ quốc ở địa phương
c. Hội đồng nhân dân cùng cấp
d. Hội đồng nhân dân cấp huyện
Câu 15. Chủ thế nào dưới đây có thẩm quyền tuyển dụng cơng chức cấp xã?
a. HĐND cấp huyện;
b. Chủ tịch HĐND cấp huyện;
c. UBND cấp huyện;
d. Chủ tịch UBND cấp huyện
Câu 16. Ủy ban nhân dân không phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây trước Hội đồng nhân
dân?
a. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn
b. Chấp hành các nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
c. Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Hội đồng nhân dân.
d. Chịu sự giám sát của Hội đồng nhân dân, đôn đốc, kiểm tra của thường trực Hội đồng nhân
dân.
Câu 17. Chủ tịch UBND có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành văn bản của cơ quan nào sau
đây?
a. Văn bản của ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
b. Văn bản của Hội đồng nhân dân cùng cấp
c. Văn bản của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp
d. Văn bản của Ủy ban nhân dân cùng cấp
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
Câu 18. Cán bộ có đặc điểm nào sau đây theo qui định của Luật Cán bộ, công chức?
a. Là công dân Việt Nam, được tuyển dụng, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo
nhiệm kỳ;
b. Là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm vào một ngạch để giữ chức vụ,
chúc danh theo nhiệm kỳ;
c. Là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh trong cơ
quan nhà nước;
d. Là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức đanh theo
nhiệm kỳ;
Câu 19. Đánh giá cơng chức khơng dựa theo tiêu chí nào dưới đây?
a. Tiến độ và kết quả thực hiện nhiệm vụ; .
b. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
c. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc;
d. Thời gian công tác trong cơ quan nhà nước
Câu 20. Phương án nào sau đây là thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc một phần văn bản quy
phạm pháp luật của ủy ban nhân dân cấp tỉnh kể từ ngày thơng qua hoặc kí ban hành?
a. Khơng sớm hơn 30 ngày kể từ ngày ký ban hành
b. Không sớm hơn 20 ngày kể từ ngày ký ban hành
c. Không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
d. Không sớm hơn 5 ngày kể từ ngày ký ban hành
Câu 21. Đề nghị xây dựng Luật, Pháp lệnh phải dựa trên căn cứ nào sau đây?
a. Dự kiến nguồn lực, điều kiện bảo đảm việc thi hành, luật, pháp lệnh
b. Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
c. Đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước;
d. Chiến lược phát triển kinh tế xã hội
Câu 22. Phương án nào dưới đây không phải là quan điềm xây dựng và thực hiên chính sách
xã hội ở nước ta?
a. Quan điểm phát triển;
b. Quan điểm nhân văn;
c. Quan điểm hệ thống đồng bộ
15 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
d. Quan điểm hiệu quả kinh tế
Câu 23. Phương án nào dưới đây thể hiện vai trị của chính sách xã hội đối với sự phát triển
a. Hoạch địch chính sách về bảo vệ môi trường
b. Đảm bảo công bằng trong phân phối theo nguyên tắc “phân phối theo lao động”
c. Nâng cao vai trị của cán bộ, cơng chức.
d. Phát triển các trung tâm tư vấn xã hội.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây khơng phải là chức năng của tài chính cơng?
a. Chức năng giám đốc và điều chỉnh.
b. Chức năng tạo lập vốn.
c. Chức năng phân phối lại và phân bổ.
d. Chức năng điều chỉnh, điều tiết quan hệ thị trường
Câu 25. Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý
nhà nước?
a. Đảm bảo cho văn bản ban hành đúng thể thức.
b. Nội dung văn bản phải cụ thể.
c. Nắm vững nội dung của vấn đề cần ban hành văn bản.
d. Nội dung văn bản có nhiều phương án áp dụng
Câu 26. Nơi dung nào dưới đây khơng thuộc qui trình soạn thảo văn bản quản lý nhà nưởc?
a. Đề xuất sáng kiến xây dựng văn bản và xác định nội dung, đối tượng tác động;
b. Xác định mục tiêu văn bản;
c. Lựa chọn thông tin cho văn bản;
d. Lựa chọn tên loại văn bản;
Câu 27. Phương án nào là chính quyền địa phương ở nơng thơn
a. Chính quyền địa phương ở thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
b. Chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã.
C. Chính quyền địa phương ở quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
d. Chính quyền địa phương ở phường, thị trấn.
Câu 28. Chức danh nào dưới đây không phải là công chức cấp xã?
a, Văn phòng - thống kê;
b. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
c. Trưởng Công an;
d. Chỉ huy trưởng Quân sự;
Câu 29. Phương án nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính
quyền địa phương?
a. Nguyên tắc chịu sự giám sát của Nhân dân.
b. Nguyên tắc giải trình
c. Nguyên tắc hiện đại, minh bạch.
d. Nguyên tắc phục vụ Nhân dân.
Câu 30. Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống cơ quan nhà nước?
a. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
c. Ủy ban nhân dân cấp xã.
d. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam.
Câu 31. Phương án nào dưới đây không thuộc yêu cầu sử dụng ngôn ngữ trong văn bản quản
lý nhà nước?
a. Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quản lý nhà nước phải phù hợp với chức năng của từng loại
văn bản.
b. Ngôn ngữ dùng trong văn bản quản lý nhà nước phải chuẩn mực.
c. Ngôn ngữ dùng trong văn bản quản lý nhà nước phải rõ ràng, cụ thể,
d. Ngôn ngữ trong văn bản quản lý nhà nước phải mang tính phổ thơng.
Câu 32. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của văn bản qui phạm pháp luật?
a. Có tính chất bắt buộc thi hành;
b. Được áp dụng nhiều lần.
c. Phải được luu giữ tại cơ quan nhà nước
d. Sử dụng văn bản này để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
Câu 33. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thực hiện bố trí cơng tác khác đối với cơng chức
trong trường hợp nào sau đây?
a. Có 02 năm liên tiếp, trong đó 01 năm hồn thành nhiệm vụ nhưng cịn hạn chế về năng lực
và 01 năm khơng hồn thành nhiệm vụ
b. Có 03 năm liên tiếp, trong đó 02 năm hồn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
17 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
và 01 năm không hồn thành nhiệm vụ
c. Có 03 năm liên tiếp, trong đó 01 năm hồn thành nhiệm vụ nhưng cịn hạn chế về năng lực
và 02 năm khơng hồn thành nhiệm vụ
d. Có 03 năm liên tiếp khơng hồn thành nhiệm vụ
Câu 34. Loại văn bản qui phạm pháp luật nào dưới đây thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ
tưởng Chính phủ?
a. Thông tư.
b. Nghị quyết;
c. Quyết định;
d. Chỉ thị;
Câu 35. Ủy ban nhâu dân được ban hành loại văn bản qui phạm pháp luật nào dưới đây?
a. Chỉ thị.
b. Thông tư.
c. Nghị quyết.
d. Quyết định.
Câu 36. Phương án nào dưới đây không phải là mục tiêu ban hành Nghị quyết của Quốc Hội
a. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ; ban bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước
hoặc ở từng địa phương;
b. Tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương;
c. Quy định về tình trạng khẩn cấp, các biện pháp đặc biệt khác bảo đảm quốc phòng, an ninh
quốc gia;
d. Đại xá.
Câu 37. Phương án nào dưới đây không phải là mục tiêu ban hành nghị quyết của ủy ban
thường vụ Quốc Hội
a. Bãi bỏ pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
b. Thực hiện thí điểm một số chính sách mới thuộc thẩm quyền quyết định của Quốc hội nhưng
chưa có luật điều chỉnh hoặc khác với quy định của luật hiện hành;
c. Hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân;
d. Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh;
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
Câu 38. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của văn bản quản lý nhà nước?
a. Văn bản được áp dụng từ thời điểm có hiệu lực.
b. Là phương tiện kiểm tra, đôn đốc hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Trong trường hợp các văn bản có quy định, quyết định khác nhau về cùng một vấn đề
thì áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn.
d. Trong trường hợp các văn bản do một cơ quan ban hành có quy định khác nhau về cùng một
vấn đề thì áp dụng quy định, quyết định của văn bản được ban hành sau.
Câu 39. Muốn thành công trong giao tiếp hành chính cần chú ý yếu tố nào sau đây:
a. Hiểu biết về môi trường xã hội khi giao tiếp.
b. Xây dựng thơng điệp có hiệu quả.
c. Bảo đảm dịng chảy thơng tin thơng suốt trong tổ chức.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 40. Giao tiếp hành chính cần tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây?
a. Coi trọng ảnh hưởng của các mối quan hệ.
b. Đảm bảo hài hịa các nhóm lợi ích.
c. Tầm quan trọng của các quy phạm khách quan.
d. Tất cả các nguyên tắc trên.
GỢI Ý TRẢ LỜI
Mã đề 01
1D
2A
3A
4A
5A
6A
7C
8C
9D
10C
11D
12D
13C
14A
15D
16D
17C
18B
19C
20C
21C
22C
23A
24A
25A
26D
27B
28C
29C
30D
31D
32D
33C
34D
35D
36B
37D
38A
39B
40D
Mã đề 02
19 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
1C
2D
3D
4D
5D
6D
7B
8B
9C
10B
11C
12A
13C
14C
15C
16A
17A
18B
19D
20A
21B
22D
23B
24B
25B
26C
27B
28B
29B
30D
31A
32C
33A
34C
35D
36A
37B
38A
39D
40D
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
Tham khảo
Một số dạng đề và đáp án thi trắc nghiệm
1. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào là cơ quan hành chính nhà nước?
A. Tổng liên đồn Lao động Việt Nam
B. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
D. Học viện Hành chính quốc gia
2. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào không phải là cơ quan hành chính nhà nước?
A. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn thành phố Hồ Chí Minh
C. Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
D. Ủy ban Dân tộc
3. Tổ chức nào dưới đây không trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn?
A. Cục Chăn nuôi
B. Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
D. Tổng cục Thủy sản
4. Vụ thuộc Bộ có chức năng gì?
A. Tham mưu về quản lý nhà nước hoặc cơng tác quản lý nội bộ của Bộ
B. Tổ chức thực thi pháp luật đối với chuyên ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ
C. Tham mưu về quản lý nhà nước hoặc công tác quản lý nội bộ của Bộ và tổ chức thực
thi pháp luật đối với chuyên ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
D. Tham mưu về công tác quản lý nội bộ của Bộ
5. Cục thuộc Bộ có chức năng gì?
A. Tham mưu về quản lý nhà nước
B. Tổ chức thực thi pháp luật đối với chuyên ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ
C. Tham mưu về quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật đối với chuyên ngành,
lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
D. Tham mưu về quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật
6. Theo Nghị định số 36/2012/NĐ-CP, Bộ thực hiện chức năng gì?
A. Quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước
B. Quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực.
C. Quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước
các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực.
21 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
D. Quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước
các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực; đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước
tại doanh nghiệp.
7. Những tổ chức nào sau đây khơng có tư cách pháp nhân theo quy định?
A. Tổng cục thuộc Bộ
B. Cục thuộc Bộ
C. Vụ thuộc Bộ
D. Tổ chức sự nghiệp thuộc Bộ
8. Hiện nay, Chính phủ Việt Nam có bao nhiêu Bộ và cơ quan ngang Bộ?
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
9. Chủ thể nào dưới đây có chủ quyền quốc gia?
A. Đảng cầm quyền
B. Nhà nước
C. Tổ chức xã hội
D. Công dân
10. Chủ thể nào dưới đây có quyền đặt ra thuế và thu thuế?
A. Đảng cầm quyền
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Chính phủ
11. Chủ thể nào dưới đây có quyền đặt ra các loại thuế?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Tổng cục Thuế
12. Chủ thể nào dưới đây trực tiếp tiến hành thu thuế?
A. Các cơ quan nhà nước
B. Cơ quan thuế
C. Sở Tài chính các tỉnh
D. Các cơ quan hành chính nhà nước
13. Những tổ chức nào dưới đây không thực hiện chức năng quản lý nhà nước?
A. Bộ
B. Cơ quan ngang Bộ
C. Cơ quan thuộc Chính phủ
D. Cơ quan chun mơn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
14. Tổ chức trực thuộc Chính phủ gồm các tổ chức nào dưới đây?
A. Bộ, Cơ quan ngang Bộ
B. Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục
15. Theo Hiến pháp 2013, quyền lập hiến, lập pháp của Quốc hội được quy định như thế
nào?
A. Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp
B. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lập pháp
C. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến
D. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp
16. Theo Hiến pháp 2013, quyền tư pháp do chủ thể nào dưới đây thực hiện?
A. Tòa án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Cơ quan điều tra
D. Cả , B, C đều đúng
17. Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ được quản lý như thế nào?
A. Chịu sự quản lý của các Bộ chức năng theo từng ngành, lĩnh vực.
B. Chịu sự quản lý chuyên môn của các Bộ chức năng theo từng ngành, lĩnh vực.
C. Chịu sự quản lý nhà nước của các Bộ chức năng theo từng ngành, lĩnh vực.
D. Chịu sự quản lý duy nhất của Bộ chủ quản
18. Theo Hiến pháp 2013, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức như thế nào
ở các cấp chính quyền địa phương?
A. Được tổ chức ở cả 3 cấp chính quyền địa phương
B. Được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh
tế đặc biệt do luật định.
C. Được tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở xã, phường, thị trấn
D. Được tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở xã, thị trấn
19. Theo Hiến pháp 2013, chủ thể nào có quyền quyết định việc thành lập, giải thể, nhập,
chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính dưới tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. Ủy ban thường vụ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
20. Theo quy định của Hiến pháp 2013, bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là gì?
A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
B. Nhà nước pháp quyền
C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
23 | P a g e
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
D. Nhà nước pháp quyền của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
21. Theo quy định của Hiến pháp 2013, quyền lực nhà nước được tổ chức thực hiện theo
nguyên tắc nào?
A. Thống nhất, có sự phân cơng, phối hợp, kiểm sốt giữa các cơ quan nhà nước trong
việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
B. Được phân chia cho các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp,
hành pháp, tư pháp.
C. Có sự phân cơng, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện
các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
D. Thống nhất, có sự phân cơng trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư
pháp.
22. Theo Hiến pháp 2013, nguyên tắc tập quyền được thể hiện ở quy định nào dưới đây?
A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân
B. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
C. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao
nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân; Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực
nhà nước thông qua Quốc hội
23. Theo Hiến pháp 2013, ở Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội gồm những tổ chức nào
dưới đây?
A. Cơng đồn Việt Nam, Hội nơng dân Việt Nam, Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt Nam
B. Cơng đồn Việt Nam, Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ
Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt Nam
C. Cơng đồn Việt Nam, Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh
Việt Nam
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Cơng đồn Việt Nam, Hội nơng dân Việt Nam, Đồn
thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến
binh Việt Nam
24. Theo Hiến pháp 2013, việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được
tiến hành theo nguyên tắc nào?
A. Phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Phổ thơng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp hoặc ủy quyền và bỏ phiếu kín.
25. Theo Hiến pháp 2013, nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội là bao nhiêu năm?
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
Tài liệu ôn thuế 2019- yona-
26. Theo Hiến pháp 2013, vị trí pháp lý của Quốc hội được quy định như thế nào?
A. Là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Là cơ quan đại biểu của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước của nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Là cơ quan đại biểu của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
27. Theo Hiến pháp 2013, trừ trường hợp họp bất thường, Quốc hội họp mỗi năm mấy kỳ?
A. Hai kỳ
B. Ba kỳ
C. Bốn kỳ
D. Năm kỳ
28. Theo Hiến pháp 2013, khi nào Luật, nghị quyết của Quốc hội được thông qua?
A. Được quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành;
B. Được quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành;
C. Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành;
D. Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành;
29. Theo Hiến pháp 2013, khi nào Hiến pháp,Hiến pháp sửa đổi được thông qua?
A. Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
B. Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.
C. Được ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
D. Được ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.
30. Theo Hiến pháp 2013, khi nào Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
được thông qua?
A. Được quá nửa tổng số thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội biểu quyết tán thành.
B. Được quá nửa tổng số thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội có mặt biểu quyết tán
thành.
C. Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội biểu quyết
tán thành.
D. Được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội có mặt biểu
quyết tán thành.
25 | P a g e