Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.13 KB, 41 trang )

Đề 002

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

(Đề thi có 05 trang)

Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO 2 (đktc). Giá
trị của m bằng
A. 1,25g
B. 1,15g
C. 1,05g
D. 0,95g
Câu 2 Khối lượng axit CH3COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C 3H7OH (phản ứng có
H2SO4 xúc tác, đun nóng, giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là
A. 9,90g
B. 10,12g
C.12,65g
D. 10,65g
Câu 3 Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn
hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn
toàn Q là
A. 180 ml
B. 270 ml
C. 300 ml
D. 360 ml
Câu. 4 Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu
được dung dịch X trong đó nồng độ HCl cịn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl 2 trong dung dịch sau phản
ứng A.10,35%


B.12,35%
C.11,35%
D. 8,54%
Câu 5 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H 2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng
hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp
muối khan. Công thức 2 axit trong Z là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Câu 6 Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối
lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Cơng thức rượu E là
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C2H5OH
Câu 7
Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H 2O. Biết khối lượng phân
tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 8 Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
xt
a) 6X   Y
b) X + O2   Z

c) E + H2O   G


H
xt
d) E + Z   F
e) F + H2O   Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag2O trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
Câu 9 Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y
và cịn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc
thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) bay ra.(Giả thiết
tồn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là
A. 1,0g và a = 1M
B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M.
D. 4,8g và 2M.
Câu 10. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một
lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y
là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng
A. 12,0g
B. 10,4g
C. 8,0g
D. 7,6g


Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g KMnO 4 tác

dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO 3 có xúc tác thu được khí Z. Cho
tồn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó đưa bình về
nhiệt độ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan trong T là
A. 18,85%
B. 28,85%
C. 24,24%
D. 31,65%
Câu 12 Số đồng phân mạch hở có cơng thức phân tử C4H9NO2 khi phản ứng với dung dịch NaOH ở
điều kiện thường tạo ra amoniac là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO 2. Mặt khác,
khi cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần
trăm thể tích metan, etin, propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) :
A. 30 ; 40 ; 30
B. 25 ; 50 ; 25
C. 50 ; 25 ; 25
D. 25 ; 25 ; 50
Câu 14 Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H 2 (đktc). Mặt
khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nitrat của M,
H2O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối
lượng muối clorua. Kim loại M là
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 15. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung
dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là

A. 36,67 ml
B. 30,33 ml
C. 40,45 ml
D. 45,67 ml.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon khơng phân nhánh rồi cho tồn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thấy khối lượng bình tăng
thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là
A. C4H9OH
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C3H5(OH)3
Câu 17. Từ các sơ đồ phản ứng sau :
 Ca(OH)2 + H2
 CaCO3 + Na2CO3 + H2O
a) X1 + X2  
b) X3 + X4  
 Fe(OH)3 + NaCl + CO2
 Al(OH)3 + NH3 +
c) X3 + X5  
d) X6 + X7 + X2  
NaCl
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
Câu 18. Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên thành 2
phần đều nhau. Xà phịng hố hồn tồn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 thu
được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3
B. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3
C.12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3
D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3
Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cacbon chỉ có tính khử.
B. Cacbon đioxit khơng thể bị oxi hố.
C. Cacbon oxit là chất khí khơng thể đốt cháy.
D. Không thể đốt cháy kim cương.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây ln đúng:
A. Một chất có tính oxi hố gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hố hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hố - khử.
D. Phi kim ln là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.


Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn dạng
ngắn, X thuộc nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn
chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng là
A. Ne và P.
B. O và Cl
C. F và S
D. N và Ar
t o , xt
 


Câu 22. Cho phản ứng
N2 + 3H2  
2NH3 . Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ cân

bằng của các chất như sau : [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của
N2 và H2 là
A. [N2] = 7 mol/l, [H2] = 12 mol/l
B. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 15 mol/l
C. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l
D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l
Câu 23. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH4+ , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M ,
0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối
lượng của 2 muối được lấy là
A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl.
B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl.
C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl.
D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl.
Câu 24. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO 3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M (Y tan
hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Câu 25. Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M X < MY), ta thu
được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn
hợp là:
A. 50; 50
B. 20; 80
C. 33,33 ; 66,67
D. 80 , 20.
Câu 26. Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.

C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO4.
Câu 27. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là
A. pentan.
B. xiclopentan.
C. 2- metylbutan.
D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 28. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I lỗng và nguội, dung dịch II đậm
đặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí
clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)
A. 5/6
B. 6/3
C. 10/3
D. 5/3
Câu 29. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl 2, bình B chứa 1 mol khí O2.
Cho vào mỗi bình 2,4 gam bột kim loại M có hố trị khơng đổi. Đun nóng 2 bình để các phản ứng xảy
ra hoàn toàn rồi đưa 2 bình về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy áp suất khí trong 2 bình P A : PB = 1,8 : 1,9.
Kim loại M là
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 30. Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng
đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H 2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol
SO2 gồm
A. Cu, FeO, Fe3O4
B. FeO, Fe3O4, C.
C. Fe3O4, FeCO3, Fe
D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2

Câu 31. Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại cịn lại ở chỗ
A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ.
B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.


C. chúng có hố trị khơng đổi khi tham gia phản ứng hoá học.
D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhơm.
Câu 32. Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1+V2) ml
dung dịch mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng
A. 1 : 3
B. 1 : 5
C. 1 : 9
D. 1 : 10
Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để
trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung
hoà thu được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam.
B. 2,44 gam.
C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam.
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)3 một thời gian, ở anot của bình
điện phân thốt ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu
bám trên catot. Giá trị của m bằng
A. 0,64 gam
B. 1,28 gam
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam
Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của C, H tương
ứng là 55,81 % và 6,98 %. Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong nước. Cả X và Y đều có
đồng phân cis – trans. Cơng thức cấu tạo của X và Y là công thức nào sau đây:

A. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2.
B. B. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH
C.CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2
Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà
tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 3
C.4
D.5
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Biết X là
chất lỏng và là monome dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là
A. Axetilen
B. Butađien
C. Isopren
D. Stiren
Câu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu được
16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. H2NCH2COOH
B.H2NCH(COOH)2
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH(COOH)2
Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch
Na2CO3 và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X là
A. HCOOH
B. HCOOCH3
C. HCHO
D. CH3COOH
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl)
tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần

dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 15,1 gam.
B. 16,1 gam.
C. 17,1 gam.
D. 18,1 gam.
Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H 2O
bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO 2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và
Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOHC. HOOC-CHO
D. HOCH2CH2CHO
Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau
A. CuO(to) ; Ag2O/NH3
B. CH3COOH ; NaOH
C. H2SO4đặc (170oC)
D. O2 (men giấm)
Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO 2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat
(II), natri aluminat (III) ; sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ vào dung dịch H 2S (V)
là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau như sau :
A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V)
B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)


C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V)
D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)
Câu 44. Cho H2SO4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím .Chất đó là :
A. Hơi H2SO4 .
B. Khí CO2.

C. Khí SO2 .
D. Khí H2S.
Câu 45. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất khơng có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương là:
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và mantozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và mantozơ.
Câu 46. Khi thuỷ phân dầu thực vật xảy ra phản ứng một chiều, ngoài glyxerin ta thu được chủ yếu :
A. Axit no.
B. Axit không no .
C. Muối của axit no
D. Muối của axit không no.
Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hố của amino axit là :
A. H2SO4 lỗng.
B. H2SO4 đặc.
C. HCl bão hồ.
D. HCl lỗng .
Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan.
B. Tơ vissco , tơ axetat .
C. Tơ tằm , len , bông .
D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron.
Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O 2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên
của rượu Z và hiệu suất phản ứng oxi hoá là
A. C2H5OH ; 60%
B. CH3OH ; 80%
C. C3H7OH ; 40%
D. C4H9OH ; 90%.
Câu 50. Rượu bậc hai X có cơng thức phân tử C 6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra 1

anken duy nhất, tên X là
A. 2,3-đimetyl butanol-2.
B. 2,3-đimetyl butanol-1.
C. 2-metyl pentanol-3.
D. 3,3-đimetyl butanol-2.
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Đề 003
Mơn thi: HĨA HỌC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự
A. Au, Al, Fe, Cu, Ag.
B. Au, Ag, Al, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
D Al, Ag, Au, Cu, Fe
Câu 2.Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được
A. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. B. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.
C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh.
D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.
Câu 3. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối
lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 4. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl2 bằng cách
A.điện phân dung dịch BaCl2.
B. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng
chảy .
C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch

D. cô cạn dung dịch và nhiệt phân BaCl2
Câu 5. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của
nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a + b)/p.
B. V = 2(a + b)/p.
C. V = (a + b)/2p.
D. V = (a + b) p.
Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt
không ghi nhãn. Để phân biệt từng chất chỉ cần dùng
A. dung dich MgCl2.
B. nước và khí CO2.
C. axit H2SO4 lỗng.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 7. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm


A. Be, Mg, Ca.
B. Be, Ca, Ba.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Ca, Mg, Ba.
Câu 8. Nhơm khơng tan trong nước vì
A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường.
B. nhôm là kim loại lưỡng tính.
C. trên bề mặt nhơm ln có lớp nhơm oxit bảo vệ.
D. một lí do khác.
Câu 9. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2.
Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là
A. dung dịch NaOH đặc.
B. dung dịch NaOH lỗng.
C. dung dịch HCl và khí CO2.

D. dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
Câu 10. Các dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đã được axit hố bằng
H2SO4 lỗng. Dung dịch thuốc tím khơng bị mất màu trong nhóm dung dịch nào sau đây :
A. (2) và (3)
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2)
Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá
trị của m
A. 9,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 10,08 gam.
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.
C. xuất hiện kết tủa trắng khơng tan.
D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.
Câu 13. Khí X khơng màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc,
nóng. Cho X lội chậm qua nước brơm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng
quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là
A. (1) dung dịch khơng đổi màu ; (2) có khí thốt ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
C. (1) dung dịch mất màu ; (2) khơng có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch khơng đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
Câu 14. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng cơng thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được
một dẫn xuất 1,2 đi brom 2-metyl propan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3 đi brom butan . Tên của X
và Y là
A. 2-metyl propen và buten-2.

B. 2-metyl propen và metyl xiclo propan
C. buten-1 và buten-2.
D. buten-2 và xiclo butan.
Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hồn tồn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O.Cơng thức của hai
hiđrocacbon và phần trăm thể tích của chúng trong X tương ứng là
A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %).
B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %).
C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %).
D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %).
Câu 16. Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vơ cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứa
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. sacarozơ.
D. glucôzơ và fructozơ.
Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2, (2) Ag2O/NH3, (3) H2/Ni, t0, (4) H2SO4 loãng nóng. Dung dịch
mantozơ tác dụng được với các chất
A. (2), (3), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (4).
Câu 18. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric ( sự hao hụt trong sản xuất là
12 %). Khối lượng xenlulozơ cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat là
A. 609,83 kg.
B. 619,83 kg.
C. 629,83 kg.
D. 639,83 kg.
Câu 19. Từ sơ đồ phản ứng : C6H6 → X → Y → 2,4,6 tribrom anilin. Chất X và Y là
A. clobenzen và anilin.
B. nitrobenzen và phenol.

C. nitrobenzen và anilin.
D. clobenzen và phenol.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12
lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng,
sản phẩm thu được có metanol. Cơng thức cấu tạo của E là


A. CH3COOCH2NH2.
B. H2NCH2COOCH3.
C. CH3CH(NH2)COOCH3
D. H2NCH2CH2COOCH3
Câu 21. Cho 1,47 gam  -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác,
1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 22. Trong các chất sau: CH3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl, những
chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm
A. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH.
B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2.
C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2.
D. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH.
Câu 23. Trong số các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ axetat
(6), tơ nilon-6,6 (7). Tơ thuộc loại poliamit gồm
A.(2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
Câu 24. Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken. Sản phẩm

trái qui tắc Zai xep là sản phẩm nào sau đây
A. 2-metylbuten-1.
B. 2-metylbuten-2.
C. 3-metylbuten-1.
D. penten-1.
Câu 25. Cho 2,325 gam rượu X tác dụng hết với Na thu được 0,84 lít khí H2 (đktc).Biết MX ≤ 92. Rượu
X là
A. etylen glycol.
B. glyxerin.
C. etanol.
D. propanol.
Câu 26. Trong các đồng phân chứa vịng benzen có cơng thức C7H8O số đồng phân phản ứng được cả
với Na và NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 17,1 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Al2O3, MgO đến
khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy khối lượng chất rắn
Z thu được bằng 65,306% khối lượng Y. Hoà tan Z bằng lượng dư dung dịch HCl thốt ra 2,24 lít khí
(đktc). Khối lượng các chất trong Z lần lượt là (gam)
A. 5,6g Fe ; 4,0g Mg.
B. 2,8g Fe ; 6,8g MgO
C. 5,6g Fe ; 4,0g MgO
D. 2,8g Fe ; 6,8g Mg
Câu 28. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng CnH2n -2O2. Biết rằng
3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là
A. axit acrylic.
B. axit metacrilic.
C. axit oleic.

D. axit linoleic.
Câu 29. Trung hoà dung dịch có hồ tan 3,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit là
A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. C3H7COOH và C4H9COOH.
Câu 30. Bốn este có CTPT: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị
thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 31. Xà phịng hố hồn tồn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng
NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một rượu và 9,18 gam muối của một axit hữu
cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E
A. C3H5(OOCC17H35)3.
B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H31)3.
D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 32. Hoà tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư,
phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
A. FeCl2 và FeCl3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. FeCl2 và CuCl2
Câu 33. Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp
vào nước được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M.



Hai kim loại X và Y tương ứng là
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 34. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở Catot và
0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với
AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là
A. Canxi florua.
B. Magie clorua.
C. Canxi clorua.
D. Magie bromua.
Câu 35. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l và H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13,giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015 ; m = 2,33.
B. x = 0,150 ; m = 2,33.
C. x = 0,200 ; m = 3,23.
D. x = 0,020 ; m = 3,23.
Câu 36. Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48
lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ tồn bộ khí Y vào 300 ml dung
dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2.
B. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.
C. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3.
D. Na2CO3, NaNO3, NaOH.
Câu 37. Cho các dung dịch sau:
NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6

C. X1, X3, X6
D. X4, X6.
Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F là
A. pentan.
B. xiclopentan.
C. 2- metylbutan.
D. 2,2-đi metylpropan.
Câu 39. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất: rượu etylic, axit axetic, axit
propionic, axit phenic, axit picric được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric.
B. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic.
C. rượu etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric.
D. rượu etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic.
Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C8H14O4. Cho
E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu
cơ F có mạch cacbon khơng phân nhánh. E có cơng thức cấu tạo là
A. CH3OCOCH2CH(CH3)CH2COOCH3.
B. CH3OCOCH(CH3)CH(CH3)COOCH3.
C. CH3OCOCH2C(CH3)2COOCH3.
D. CH3OCOCH2CH2CH2CH2COOCH3.
Câu 41. Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH
vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COO-CH3
D. CH2=CH-COO-NH4
Câu 42. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O
bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và

Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH3
B. C2H5COOH
C. HOOC-CHO
D. HOCH2CH2CHO
Câu. 43. Hợp chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau:
1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.
2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của E là:
A. CH3-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH2-COOH.


C. CH2=CH-O-CH2-CHO.
D. CH3-CH=CH-COOH.
Câu 44. Trong một bình kín dung tích khơng đổi 5 lít chứa 12,8g SO 2 và 3,2g O2 (có một ít xúc tác
V2O5) nung nóng. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, phần trăm thể tích oxi trong bình cịn là 20%. Nồng
độ mol SO2 và O2 ở trạng thái cân bằng tương ứng là
A. 0,03M và 0,02M
`
B. 0,015M và 0,01M
C. 0,02M và 0,02M
D. 0,02M và 0,01M
o
 t, xt





Câu 45. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2
2NH3. Khi phản ứng đạt tới cân
bằng, nồng độ mol của các chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l.
Hằng số cân bằng và nồng độ mol của N2, H2 ban đầu tương ứng bằng
A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0
B. 25 ; 1,5 ; 2,0
C. 25 ; 0,9 ; 1,0
D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0
Câu 46. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 gam hỗn hợp bột nhơm và sắt(III) oxit được hỗn hợp G.
Hồ tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 3,36 lít khí H2 (các p/ư xảy ra hồn tồn, thể tích khí đo
ở đktc). Khối lượng sắt(III) oxit có trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 12 gam
D. 8 gam.
Câu 47. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ
cần dùng một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe(NO3)3.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng:
E. Một chất có tính oxi hố gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hố - khử.
F. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hố hoặc chỉ có tính khử.
G. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
H. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.
Câu 49. Rượu X có cơng thức phân tử CnHmOz ( z ≤ n ). Để X là rượu no, mạch hở thì giá trị thích hợp
của m và n là
A. m = 2n + 2.
B. m = 2n + 1.

C. m = 2n – z.
D. m = 2n + z.
Câu 50. Từ các sơ đồ phản ứng sau :
 Ca(OH)2 + H2
b) X1 + X2  
 CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) X3 + X4  
 Fe(OH)3 + NaCl + CO2
d) X3 + X5  
 Al(OH)3 + NH3 + NaCl
e) X6 + X7 + X2  
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là:
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3

Đề 004
(Đề thi có 05 trang)

B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :
A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg.
B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+
3+

C. Na, Al , CH4, H2S, NH3, HF
D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+
Câu 2. Hai ngun tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron
trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XxYy có tổng số proton bằng 70. Cơng thức phân tử
hợp chất là


A. Mg3N2
B. CaC2
C. Al4C3
D. Na2O
Câu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng K cb
= 4. Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượu etylic ở nhiệt độ trên thì số mol este
thu được là
A. 0,155 mol
B. 0,55 mol
C. 0,645 mol
D. 0,845 mol
Câu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m –
4,8) g Nung X trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hồ tan Y trong dung dịch
HNO3 lỗng dư, thu được V lít khí Z (đktc) khơng màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là
A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit
Câu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe 3O4. Sau khi dừng
phản ứng, thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hồ tan X trong dung dịch
HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là
A. 21,6g và 2,24 lit B.20,0g và 3,36 lit
C.20,8g và 2,8 lit
D.21,6g và 3,36 lit
Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =
13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là

A. 0,003M và 0,002M
B. 0,003M và 0,003M
C. 0,006M và 0,002M
D. 0,006M và 0,003M
Câu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau.
Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H 2. Đốt cháy hồn
tồn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO 2. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp
là (các thể tích khí đo ở đktc)
A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40%
B. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40%
C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60%
D. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60%
Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H 2SO4 đặc ở 170oC chỉ thu được 2 anken là
đồng đẳng kế tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H2SO4 đặc ở 140oC thì
thu được 1,32 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro bằng
44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C và Y là rượu bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và % khối
lượng của X trong hỗn hợp
A. X: CH3CH2OH 43,39%;
Y: CH3CH2CH2OH ;
Z: CH3CHOHCH3
B. X: CH3CH2OH 33,39%;
Y: CH3CH2CH2OH
Z: CH3CHOHCH3
C. X: CH3CH2CH2OH 43,39%;
Y: CH3CH2CH2CH2OH
Z: CH3CH2CHOHCH3
D. X: CH3CH2CH2OH 33,39%;
Y: CH3CH2CH2CH2OH
Z: CH3CH2CHOHCH3
Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2

gam khí oxi đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O 2
(đktc) thu được 7,92 gam CO2. Oxi hố khơng hồn tồn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản ứng
tráng gương và đều có mạch cacbon khơng phân nhánh. Cơng thức cấu tạo của X, Y tương ứng là
A. CH3OH và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH
D. CH 3CH2CH2CH2OH và
CH3CH2CH2CH2CH2OH
Câu 10. Ở 109,2oC và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2
ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thốt ra (đktc) ; cịn nếu đốt
cháy hồn tồn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO 2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức
phân tử X, Y là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
D. C3H7OH và C2H4(OH)2
Câu 11. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hố hồn tồn X (xt Ni, t o ) thu được rượu iso
butylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CHO
B. CH2=CHCH2CHO


C. CH3CH(CH3)CHO
D. CH2=C(CH3)CHO
Câu 12. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hố trị khơng đổi) trong dung dịch HCl và
dung dịch HNO3. Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn
khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hồ tan. Cơng thức oxit là
A. MgO
B. Al2O3

C. CuO
D. Fe2O3
Câu 13. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung
dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu
được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X bằng
A. 33,33 %
B. 40,00 %
C. 66,67 %.
D. 50,00 %
Câu 14. Khử m gam Fe2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung
dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng
A. 26,67 %
B. 30,25 %
C. 13,33 %
D. 25,00 %
Câu 15. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hố trị khơng đổi) cần một lượng axit
H2SO4 đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hồ tan. Cơng thức phân tử hiđroxit kim loại là
A. Al(OH)3
B. Fe(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Cu(OH)2.
Câu 16. Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (d.d X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (d.d Y) thì phản
ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào V 1 ml
dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy
A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55
B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
C. V2 / V1 = 1,7 hoặc V2 / V1 = 3,75
D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55
Câu 17. Hai cốc đựng axit H2SO4 loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam

CaCO3 vào cốc ở đĩa A ; 4,8 gam M2CO3 (M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí
thăng bằng. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 18. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ
từ khí CO2 vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại,
thấy thể tích khí CO2 (đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na 2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt
bằng
A. 6,2g và 13,3g
B. 12,4g và 7,1g
C. 9,3g và 10,2g
D. 10,85g và 8,65g
Câu 19. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch
HNO3 lỗng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại
4,76 gam kim loại khơng tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong
dung dịch X bằng
A. 9,68 gam.
B. 7,58 gam
C. 7,20 gam
D. 6,58 gam
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả
nhiệt.
Câu 21. Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch H2SO4 tác dụng với muối
sunfit. Muối nào sau đây được chọn để điều chế SO2 là thuận lợi nhất ?

A. Na2SO3 và CaSO3.
B. CaSO3 và BaSO3
C. BaSO3 và CuSO3
D. CuSO3 và Na2SO3
Câu 22. Mơ tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây khơng đúng ?
A. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu
vàng.


C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO 4 vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều
thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 23. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Polimetylmetacrylat
D. Poliphenol fomanđehit
Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl
1M. Kết thúc phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng kết
tủa thu được là
A. 28,7 gam.
B. 57,4 gam.
C. 73,6 gam.
D. 114,8 gam.
Câu 25. Để thu được kết tủa hồn tồn Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:
A. Cho dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ
C. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư.
D. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư

Câu 26. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :
A. Dùng phương pháp nhiệt luyện
B. Điện phân hợp chất nóng chảy
C. Dùng phương pháp thuỷ luyện
D. Điện phân dung dich muối
Câu 27. Có hai chất bột riêng biệt Fe3O4 và Fe2O3, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dich HCl
C. Dung dịch HCl và Cu
D. Dung dịch H2SO4 loãng và Al
Câu 28: Cho từ từ luồng khí CO2 sục vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại
B. Dung dịch bị vẩn đục
C. Thời gian đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 29. Nhúng thanh kim loại R (hố trị II)có khối lượng 9,6g vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO 3)3.
Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch
ban đầu, thanh kim loại sau đó đem hồ tan bằng dd HCl dư thì thu được 6,272 lit H 2(đktc). Kim loại R

A. Zn.
B. Mg.
C. Ni.
D. Cd.
Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC khơng thu được anken.
B. Anilin khơng làm nước q tím hố xanh.
C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Tất cả các rượu no đa chức đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 31. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa
thì tỉ lệ a : b bằng

A. a/b = 1/5
B. a/b = 1/4
C . a/b > 1/4
D . a/b < 1/4
Câu 32. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm FexOy và Al hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8
M, tạo ra 0,672 lít H2 (đktc). Biết khối lượng H2SO4 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng
. FexOy là
A. FeO
B. Fe2O3
Fe3O4
D. Bài tốn khơng giải
được.
Câu 33. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất:
A. nước brom và dung dịch NaOH
B. nước brom và Cu(OH)2
C. dung dịch NaOH và Cu(OH)2
D. dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2
Câu 34. Cho Na dư vào m gam dung dịch rượu etylic trong nước, thấy lượng hiđro bay ra bằng 0,03m
gam. Nông độ phần trăm C2H5OH trong dung dịch bằng


A. 75,57 %
B. 72,57 %
C. 70,57 %
D. 68,57 %
Câu 35. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng
dần theo thứ tự
A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl
B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3
C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3

D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOH
Câu 36. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước.
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 37.
Cho sơ đồ phản ứng :
X + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO  + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.


Câu 38. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X
Y + Z ; b) Fe + Y
Z + Cu
c) Fe + X  Z.
d) Z + Cl 2  X.
Các chất X, Y, Z lần
lượt là
A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2
B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2
C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2
D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3
Câu 39. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H 2, sinh ra
ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích H 2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí
và hơi đo ở cùng điều kiện). X có cơng thức tổng qt là
A. CnH2n – 1CHO

B. CnH2n (CHO)2
C. CnH2n + 1CHO
D. CnH2n – 2 (CHO)2.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước .
B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.
C. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng.
D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.
Câu 41. Trong dãy biến hoá sau
C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OH
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 42. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2
mol H2 . Trộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong X
và Y là
A. X, Y đều đơn chức.
B. X đơn chức, Y 2 chức
C. X 2 chức, Y đơn chức.
D. X, Y đều 2 chức
Câu 43. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO 2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử
C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là
A. CnH2nO, n 3
B. CnH2n + 2O, n 1
C. CnH2n – 6O, n 7
D. CnH2n – 2O, n 3
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Điều khẳng
định nào sau đây luôn đúng.

A. X là một anken
B. X là một xicloankan

C. Phân tử X chứa một liên kết
D. Tỉ lệ số H : số C trong X luôn bằng 2:1
Câu 45. Tơ capron là một loại
A. tơ axetat
B. tơ visco
C. tơ poliamit
D. tơ polieste.
Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 là
A. axetandehit, butin -1, eten
B. axetandehit, butin -2, etin
C. natri fomiat, vinylaxetilen, etin
D. natri fomiat, vinylaxetilen, eten.
Câu 47. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot
và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ tồn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ


thường ). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi).
Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (Cu = 64)
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M.

Câu 48. -aminoaxit X chứa một nhóm –NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được
13,95 gam muối khan. công thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl =
35,5)
A. H2NCH2COOH

B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 49. Cho dãy các chất : Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần
vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2CH2-COOH
B. C2H5COOH
C. CH3-COOH
D. HOOC-COOH.

Đề 005

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư),
đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH.
B. KCl.
C. KCl, KHCO3, BaCl2.

D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 6H6O2. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol
là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 3: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung
dịch tạo kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí
sinh ra trong cùng điều kiện là
A. (1) bằng (2).
B. (1) gấp đôi (2).
C. (2) gấp rưỡi (1).
D. (2) gấp ba (1).
Câu 5: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dùng hoá chất
A. Na, dung dịch H2SO4.
B. Ag2O/NH3, dung dịch H2SO4.
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
Câu 7: Cho sơ đồ: Rượu  anken  polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có cơng thức phân tử

C5H12O có mạch cacbon phân nhánh:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau:
C2H2  X  Y  CH3COOH.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 9: C4H8O2 là hợp chất tạp chức rượu - anđehit. Số đồng phân của nó là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10: Cho sơ đồ:
+ CuO
+ O2
+ CH3OH
trùng hợp
X  Y  D  E  thuỷ tinh plecxiglat.
X có cơng thức là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH.
B. CH2=C(CH3)CH2OH.


C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH.
D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH.
CO2

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O 2 thu được V : V H 2 O = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy
thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Cơng thức của este đó là
A. C4H6O2.
B. C4H6O4.
C. C4H8O2
D. C8H6O4.
Câu 12: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2 , H2O.
B. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư, H2O.
C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.
D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.
+
2+
2+
Câu 13: Dung dịch chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba2+, H+, Cl. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ
hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. AgNO3.
Câu 14: Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được
8,96 lít khí H2.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. (Các phản ứng đều
xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là:
A. 29,9 gam.
B. 27,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 24,6 gam.
Câu 15: Cho các câu sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 4, 5.
D. 1, 3, 4.
Câu 16: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl
1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành
dung dịch X thì
A. aminoaxit và HCl cùng hết.
B. dư aminoaxit.
C. dư HCl.
D. không xác định được.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc). Cơng thức của hai axit đó là:
A. HCOOH; C2H5COOH.
B. CH3COOH; C2H5COOH.
C. HCOOH; (COOH)2.
D. CH3COOH; CH2(COOH)2.
Câu 18: Đun 9,2 gam glixerin và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một
loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:
A. 8,76.
B. 9,64.
C. 7,54.
D. 6,54.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất thơm X thu được 2,86 gam CO 2, 0,45 gam H2O và 0,53 gam
Na2CO3. X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức của X là
A. C6H5COONa.

B. C6H5ONa.
C. C6H5CH2ONa.
D. C6H5CH2CH2ONa.
Câu 20: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec mit gồm
A. Al2O3 và Fe3O4.
B. Al và Fe2O3.
C. Al và FeO.
D. Al và Fe3O4.
Câu 21: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH) 2
0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O =16, Ba = 137)
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (chứa 40% Fe) vào một lượng H 2SO4 đặc, đun nóng. Kết thúc phản ứng,
thu được dung dịch X, khí Y và cịn lại 6,64 gam chất rắn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
(cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)
A. 9,12 gam.
B. 12,5 gam.
C. 14,52 gam.
D. 11,24 gam.


Câu 23: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro.
Mặt khác, hồ tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là
(cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 112 ml.
B. 224 ml.
C. 336 ml.
D. 448 ml.

Câu 24: Một este của rượu metylic tác dung với nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản
phẩm trong đó brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đó là:
A. metyl propionat.
B. metyl panmitat.
C. metyl oleat.
D. metyl acrylat.
Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO2 với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.
D. a : b > 1 : 4.
Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol
este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 27: Đốt cháy hồn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng khơng khí vừa đủ.
Dẫn tồn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở
đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 28: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H 2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai rượu này với
H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 3,52 gam CO 2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng thức của hai anđehit đó là (cho H = 1; C =12; O = 16)
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5CHO.
C. C2H5CHO, C3H7CHO.

D. Không xác định được.
Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)
A. ion Cl bị oxi hoá.
B. ion Cl bị khử.
C. ion K+ bị khử.
D. ion K+ bị oxi hoá.
Câu 30: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng
A. Na3PO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 31: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một
rượu. Hai chất hữu cơ đó là
1) X, Y là hai este của cùng một rượu.
2) X, Y là hai este của cùng một axit.
3) X, Y là một este và một axit.
4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 32: Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140 o đến 180oC
thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 33: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự
A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N.

B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.
C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10.
D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.
Câu 34: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mịn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra q trình oxi hố.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra q trình oxi hố.
D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hố.
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn a gam một rượu thu được 33a/23 gam CO 2 và 18a/23 gam H2O. Rượu đó là:
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C3H7OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 36: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este đơn chức bằng 180 ml dung dịch MOH 1 mol/lít (M là kim
loại kiềm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42 gam M 2CO3. Kim loại M là
A. Li.
B. Na
C. K.
D. Rb.
Câu 37: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là:


A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trị là chất oxi hố.
B. Al là chất khử, ngun tử O trong NaOH đóng vai trị là chất oxi hoá.
C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trị là chất oxi hóa.
D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trị là chất oxi hố.
Câu 38: Cho 20 gam S vào một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O 2 (ở đktc), thể tích chất rắn khơng đáng
kể. Nung bình cho đến khi phản ứng hồn tồn, áp suất trong bình khi trở về 0 oC là (cho S = 32)
A. 2atm.
B. 2,1atm.

C. 1atm.
D. 1,2atm.
Câu 39: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO4.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56)
A. 53,6 gam.
B. 54,4 gam.
C. 92 gam
D. 92,8 gam.
Câu 41: Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại:
Mg, Al, Fe, Cu, Ba?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:
CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4  (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2.
B. 2 : 5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 43: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung
dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột
đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra. (Cho C = 12; O = 16; Fe = 56; Cu = 64).

A. 14,4 gam
B. 7,2 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
Câu 44: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?
A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2.
B. Na+; O2; Al3+ ; F; Mg2+.


C. O2 ; F ; Na+; Mg2+; Al3+.
D. F; Na+; O2; Mg2+; Al3+.
Câu 45: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2, O2.
Câu 46: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa
tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít
khí (đktc). Khối lượng CaCO3 và Na2CO3 trong hỗn hợp X lần lượt là
(cho C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40)
A. 10,0 gam và 6,0 gam.
B. 11,0 và 6,0 gam.
C. 5,6 gam và 6,0 gam.
D. 5,4 gam và 10,6 gam.
Câu 48: Xà phịng hố este C5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H 2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp

hai olefin. Este đó là:
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. HCOOCH(CH3)C2H5.
D. HCOO(CH2)3CH3.
Câu 49: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng.
X + Cu  không xảy ra phản ứng.
Y + Cu  không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu  xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 50: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được



A. sủi bọt khí và vẩn đục.
C. sủi bọt khí.

Đề 006
(Đề thi có 05 trang)

B. vẩn đục.
D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Câu 1. Thực hiện p/ư nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B ( H = 100%).
Chia B thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H2SO4 lỗng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc).
Hồ tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam. Giá trị của m bằng:
A. 6,95g.
B. 13,9g.
C. 8,42g.
D. 15,64g.
Câu 2. Lấy 13,4gam hỗn hợp Al và Fe2O3 thực hiện hồn tồn p/ư nhiệt nhơm, thu được chất rắn X.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (cho Al = 27, Fe = 56):
A. 5,4g và 8,0g.
B. 2,7g và 10,7g.
C. 8,1g và 5,3g.
D. 10,8g và 2,6g
Câu 3. Lấy 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl lỗng thu được
8,96 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:
A. 49,09% và 50,91%.
B. 36,82% và 63,18%.
C. 61,36% và 38,64%.
D. 73,64% và 26,36%.
Câu 4. Cho 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe trong đó số nguyên tử Al gấp đôi số nguyên tử Fe, tác dụng với
lượng dư dung dịch muối clorua của kim loại M ( M có hố trị II trong muối và đứng sau Al, Fe trong
dãy điện hoá) thu được 5,12 gam chất rắn. Công thức muối của kim loại M là:
A. Ni.
B. Pb.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 5. X là một hiđrocacbon ở thể khí. Đốt cháy hồn tồn X thu được thể tích khí CO 2 gấp hai lần thể
tích hơi nước. Nếu đốt cháy hoàn toàn X bằng một thể tích khí oxi dùng dư 20% thì hỗn hợp khí thu
được sau khi làm ngưng tụ hơi nước sẽ bằng 2,5 lần thể tích của X đem đốt.( các thể tích khí và hơi đo

ở cùng điều kiện to, p) Công thức của X là chất nào sau đây:
A. C2H4.
B. C4H4.
C. C3H4.
D. C2H2.
Câu 6. Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu 2S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO 4 0,75M trong môi trường
axit H2SO4. Sau khi đun sơi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết với
175 ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4 gam.
B. 5 gam.
C. 6 gam.
D. 7 gam.
Câu 7. Có các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : NaHSO 4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaNO3,
Ca(NO3)2 Chỉ cần dùng thêm một hố chất làm thuốc thử, có thể nhận biết được từng dung dịch trên.
Hố chất đó là hoá chất nào sau đây ?
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch MgCl2
C. dung dịch KOH
D. phenolphtalein.
Câu 8. Hoà tan hết 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch Y và
448 ml khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Khối lượng Fe có trong hỗn hợp là:
A. 0,56g
B. 1,12g
C. 0,84g
D.1,68g
Câu 9. Cho 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (X), một anken (Y), một ankin (Z). Lấy ½ hỗn
hợp cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu
được 1,47 gam kết tủa. Cho ½ hỗn hợp còn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom
tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí đi ra khỏi bình brom
rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất

X, Y, Z lần lượt là:
A. CH4, C2H4, C2H2.
B. C3H8, C2H4, C3H4.
C. C3H8, C2H4, C2H2.
D. CH4, C2H4, C3H4.


Câu 10. Cho hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với H 2O (xt, to) rồi
tách lấy toàn bộ rượu tạo thành. Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với
Na tạo ra 420 ml khí H 2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn phần 2 thu được CO 2 có khối lượng nhiều hơn khối
lượng H2O là 1,925 gam. Công thức các rượu là:
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C4H9OH và C5H11OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 11. Trộn lẫn 30 ml dung dịch HCl a mol/l với 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 12,5 được dung
dịch X có pH = 10. Nồng độ mol của dung dịch HCl : a có giá trị bằng:
A. 0,0524M.
B. 0,5240M
C. 0,2524M
D. 0,0254M.
Câu 12. Cho các chất sau : CH2=CH-Cl (1) ; CH3-CH2-Cl (2) ; CH2=CH-CH=O (3) ; CH3-CH=O (4).
Độ phân cực phân tử được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau :
A. 1, 2, 3, 4
B.3, 4, 2, 1
C. 3, 4, 1, 2
D. 4, 3, 2, 1.
Câu 13. Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm H2S và 6,72 lít khí O2. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng
tụ hết hơi nước thấy còn lại 5,6 lít khí Y. Thể tích khí SO 2 trong Y là (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,
các thể tích khí đo ở đktc ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1):

A. 4,48 lit
B. 3,36 lít
C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít
D. 4,48 lit hoặc 2,24 lít
Câu 14. Hố chất T là một chất bột màu trắng, biết rằng T chỉ có thể là một trong các hoá chất sau :
MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Để xác định T là hố chất nào có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. H2O và HCl.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HNO3.
D. H2O và H2SO4.
Câu 15. Hoà tan 14,3 gam Na2CO3.10H2O vào 85,7 gam nước được dung dịch X. Cho rằng khối lượng
riêng của nước là 1g/ml và thể tích của nước là thể tích dung dịch. Nồng độ % và khối lượng riêng của
dung dịch X lần lượt bằng :
A. 5,3 % và 1,06 g/ml.
B. 5,3 % và 1,17 g/ml.
C. 14,3 % và 1,06 g/ml.
D. 14,3 % và 1,17 g/ml.
Câu 16. Một hỗn hợp khí gồm CO2 và khí X, trong đó CO2 chiếm 82,5% khối lượng cịn X chiếm 25%
thể tích. Biết hỗn hợp khí này có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khí X
là chất khí nào sau đây ?
A. CO.
B. NO
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 17. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên
tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối
lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
A. 1,488 lần
B. 1,588 lần
C. 1,688 lần

D. 1,788 lần
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch X và khí NO
thốt ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng
khơng có khí thốt ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4.
B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4.
D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.
Câu 19. Có 3 gói bột trắng khơng ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau : NaCl và KCl ;
Na2CO3 và K2CO3 ; MgSO4 và BaCl2. Người ta chỉ dùng 1 hoá chất là có thể nhận ra được 3 gói bột
trắng trên. Hố chất nào trong các hố chất sau khơng dùng để phân biệt được 3 gói bột trắng trên:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch H2SO4
D. H2O.
Câu 20. Cho 3,8 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu
được hỗn hợp X có khối lượng 5,24 gam. Thể tích (tối thiểu) dung dịch HCl 0,5M cần dùng để hoà tan
hoàn toàn X là:
A. 180 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml.
Câu 21. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu
được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,2% và CaCl2 là a%. Giá trị phù hợp của a là:
A. 10,51%
B.11,51%
C. 11,09%
D. 10,09%



Câu 22. Hỗn hợp Z gồm 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn một
lượng hỗn hợp Z thu được CO2 có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O là 2,73 gam. Nếu lấy cùng một
lượng hỗn hợp Z như trên cho tác dụng với NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được lượng muối khan
là 3,9 gam. Công thức 2 axit là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. C3H7COOH và C4H9COOH
Câu 23. Cho một lượng rượu Y đi vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng hồn tồn, thấy khối lượng
bình tăng 6,0 gam và có 2,24 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Rượu Y là rượu nào sau đây ?
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam rượu no Z thu được 1,8 gam nước. Biết MZ < 100. Số công thức
cấu tạo có thể có của Z là:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 25. Cho 3,1 gam ancol(rượu) X tác dụng với Na dư, sinh ra 5,3 gam ancolat. Công thức rượu X là:
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
Câu 26. Cho sơ đồ sau:
X + H2 → Y ;
X + O2 → Z ;
Y + Z → C4H4O4 + 2H2O. Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH ; Z : C2H2O4

B. Y : C2H4(OH)2 ; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH ; Z : C2H2O4
D. Y : C2H4(OH)2 ; Z : C2H2O4
Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng.
Kết thúc thí nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là:
A. 10,40%
B. 13,04%
C. 89,60%
D. 86,96%
Câu 28. Chia 22 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau :
Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Đốt cháy hồn tồn phần 2 tạo ra V lít
khí CO2 và m gam H2O. Vậy giá trị của V và m tương ứng với giá trị nào sau đây:
A. 8,96 lit ; 12,6 g
B. 6,72 lit ; 10,8 g
C. 11,2 lit ; 12,6 g
D. 8,96 lit ; 10,8 g
Câu 29. Cho 13,92 gam oxit sắt từ tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít khí NxOy (đktc).
Khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 34,02 gam
B. 35,28 gam
C. 11,34 gam
D. 31,50 gam.
Câu 30. Cho 18,56 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 tạo ra 0,224 lít khí(đktc) một
oxit của nitơ. Công thức của oxit sắt và oxit nitơ lần lượt là:
A. Fe2O3 và N2O
B. Fe3O4 và NO2
C. Fe2O3 và NO
D. Fe3O4 và N2O
Câu 31. X và Y có cùng cơng thức phân tử C3H8O và cùng phản ứng được với Na. Oxi hoá nhẹ X và Y

bởi CuO đun nóng, thu được X1 và Y1 tương ứng trong đó Y1 cho phản ứng tráng gương cịn X1 khơng
có phản ứng này. Tên của X và Y tương ứng là:
A. propanol-1 và propanol-2
B. propanol-2 và propanol-1
C. propanol-1 và propanal
D. etylmetylete và propanol-1
Câu 32. Chia dung dịch có hồ tan 4,14 gam muối R2CO3 (R là một kim loại kiềm) thành 2 phần bằng
nhau. Cho 160 ml dung dịch HCl 0,2M vào phần 1 thì sau phản ứng axit vẫn còn dư. Cho dung dịch
BaCl2 vào phần 2, lọc được 2,561 gam kết tủa. R2CO3 là muối nào sau đây, biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ? (cho Ba = 137, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, C = 12, O = 16):
A. Rb2CO3
B. Cs2CO3
C. Na2CO3
D. K2CO3
Câu 33. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y.
Sục tồn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có
giá trị trong khoảng nào:
A. 35,46 ≥ m ≥ 29,55
B. 35,46 ≥ m > 29,55
C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14
D. 35,46 ≥ m > 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×