Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dap an 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.63 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO

Năm học 2016- 2017
Khối lớp: 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh: ............................................................................... Nam (Nữ) ................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Nơi sinh: ..................................................
Học sinh lớp: ........................... Trường THCS: .....................................................................
Số báo danh: ..............................Phòng thi số:........................................................................
Họ và tên, chữ ký của giám thị
Giám thị số 1: ..................................................................
...........................................................................................
Giám thị số 2: .....................................................................

SỐ PHÁCH
(Do Trưởng ban chấm thi ghi)

..................................................................................................

UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

KÌ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO

Năm học 2016 - 2017


Khối lớp: 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)


Điểm của toàn bài thi
Bằng số

Họ và tên, chữ ký
các giám khảo

Số phách
(Do Trưởng Ban
chấm thi ghi )

Bằng chữ

Chú ý:

- Đề thi gồm 6 trang;
- Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này
- Các kết quả tính tốn nếu khơng có u cầu cụ thể, được qui định là kết
quả hiển thị trên màn hình.
Bài 1 (6 điểm):
Kết quả
a) Tìm số hữu tỷ biểu diễn số thập phân T = -3,15(123)

26234

T = 8325


b) Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 812 ƯCLN =214 = 16384
và 214
BCNN =812 = 68719476736
M=
1062862
5 415 99  4 330 89
29
6
9
19
c) Kết quả M= 7 2 27  5 2 6
d) Hình chữ có đường chéo là 256 cm. Chiều dài gấp 2
Diện tích là: 26214,39999
lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật (làm trịn đến 2
cm
2 chữ số phần thập phân).
Bài 2 (5 điểm):
x  2,1 y  1,65 t  5,6


3,12
2,6
2,15 và 3x  2 y  t 1,12
1) Tìm x, y, t biết:
(kết q làm trịn đến 2 chữ số phần thập phân)
2)

S


1
2 2017  1



1
2  2016  1

 ... 

1
1
1

...


.
20  1
22016  1 22017  1

1) Tóm tắt cách giải:

Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra:

x 3,94
y 3,18
t 4,33



Kết quả( có 6 chữ số phần thập phân):...................................................................
2) Tóm tắt cách giải:
1
1
1
1
2a
1
+ a =
+ a = a + a =1
−a
.
2 +1 2 +1 1 +1 2 +1 2 +1 2 +1
a
2

Ta có:

Do đó:

S

1
2

 2017

1




1 2

1  1  ... 

 2016

1

 ... 

1
1
1
 ...  2016
 2017
2 1
2 1 2 1
0

1
2017,5
2 1
.
0

Kết quả:S= 2017,5
Bài 3 (5 điểm):
Để nghiên cứu tình hình năng suất lúa của 950 thửa ruộng của huyện, người ta chọn
ngẫu nhiên 50 thửa ruộng và cho số liệu sau: (tạ/ha)

28
40
40
35
30

36
28
34
40
33
43
32
33
28
32
43
42
40
33
29
43
30
28
35
33
28
36
33
45

44
a) Tính năng suất trung bình của 50 thửa trên

43
33
28
32
33

32
35
30
33
42

32
36
25
28
33

36
27
28
33
35

b) Tìm mốt của dấu hiệu
c) Vẽ biểu đồ phần trăm số thửa ruộng đạt năng suất theo kế hoạch ( kế
hoạch từ 33 tạ/ha trở lên)

Tóm tắt cách giải:
Năng suất trung bình:
Mốt: M0 = 33
HS tự vẽ

11708
X
34,16
50


Kết quả: (lấy kết quả có 0 chữ số phần thp phõn).
Bài 4 (4 điểm): 1) Giỏ tr ca biu thức:
P=

3 x 2 y −2 xz3 +5 xyz
6 xy2 + xz

4

với x = 2,41 ; y = -3,17 ; z = 3
2) Tìm các số tự nhiên a,b biết rằng:
1

2



1


4

a

457
204

1
b

1)Tóm tắt cách giải:
a) Kết quả: P = - 0,79175

b) a 6 ; b  8

Kết quả: (kết quả đúng tới 4 chữ số phần thập phân)
2) Tóm tắt cách giải:

Kết quả: (làm tròn 1 chữ số phần thập phân)
Bai 5 (3,5 điểm):
4 xn2  5
2
= xn  1 ; n là số tự nhiên khác 0.

Cho dãy số xn+1
a) Cho x1 = 0,25. Viết quy trình nhấn phím liên tục để tính xn?


b) Tính x100.
a. Nhập 0,25 =; ( 4 Ans x2 + 5 )  ( Ans x2 + 1 = = = = = …


2,0đ

b. x100 = 4,05726907

1,5đ

a) Tóm tắt lời giải

Kết quả: điểm trung bình(làm trịn đến 2 chữ số phần thập phân)...............
b) Tóm tắt lời giải:

Bài 6 (6 điểm):
1) Tính gần đúng độ dài các cạnh của một hình chữ nhật, biết các cạnh lần lượt tỉ lệ
với 388 ; 765 và diện tích của nó bằng 742,05 cm2.
2) Cho Tam giác ABC vng tại A, có AB:AC = 10,32:13,76 và BC = 9025 cm.
Tính độ dài AB, AC và diện tích tam giác ABC.
1)Gọi a , b là hai kích thước của hình chữ nhật
a
b
=
Ta có: 388 765 và a.b = 742,05
388
.b
 a = 765
388
Thay vào ta có b2 = 742,05 : 765 Tìm được a,b

a = 19,4 cm
b = 38 ,25cm



2) Tóm tắt cách giải:
Tỷ số AB:AC = 3:4
Từ đó: 25.k2 = 9025; suy ra k = 19
Tính AB = 3.19 = 57; AC =4.19 = 76
Từ đó tính được S tam giác ABC. là:

S

57.76
2166
2

_______________ Hết _______________



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×