Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi cuoi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.79 KB, 4 trang )

Trường TH Tân Dân

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018- 2019
MƠN: TỐN LỚP 5 ( Đề số 1)
Thời gian: 40 phút -Không kể thời gian giao đề

I.

Trắc nghiệm khách quan:
Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:
A. 306,55
B. 36,55
C. 36,505
D. 306,505
Câu 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được
viết là:
A. 22,33
B. 202,33
C. 202,303
D. 22,303
Câu 3: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?
A. 0,52%
B. 52%
C. 25%
D. 5,2%
2
Câu 4: Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là:


A. 2,5
B. 0,4
C. 0,25
D. 0,8
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là:
A. 4,74
B. 7,04
C. 7,4
D. 7,47
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu
vi hình chữ nhật đó là:
A. 24,66
B. 41
C. 20,5
D. 82
Câu 7: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99
A. x = 244,64
B. x = 235,74
C. x = 245,74
D. x = 168,24
Câu 8: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 6,08
B. 0,76
C. 0,67
D. 6,8
Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2
A. 815

B. 8015


C. 8150

D. 81500

Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần
B. 30 lần
C. 300 lần
D. 3000 lần
II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
Câu 11: Đặt tính rồi tính
34,82 + 9,75
68,4 – 25,7
25,8 x 1,5
75,52 : 32
Câu 12: Một thùng chứa 26 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng cân
nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lơ- gam?
1
Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng 2 tổng số hai
1
người kia mua, người thứ hai mua bằng 3 tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua
1
bằng 4 tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu

mét?
Trường TH Tân Dân

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I



NĂM HỌC 2018- 2019
MƠN: TỐN LỚP 5 ( Đề số 2)
Thời gian: 40 phút -Không kể thời gian giao đề

II.

Trắc nghiệm khách quan:
Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:
A. 306,55
B. 36,505
C. 36,55

D. 306,505

3
Câu 2: Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5
B. 0,8
C. 0,35
D. 0,6
Câu 3: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được
viết là:
A. 22,33
B. 202,303
C. 202,33
D. 22,303
Câu 4: : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?

A. 52%
B. 0,52%
C. 25%
D. 5,2%
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là:
A. 4,74
B. 7,04
C. 7,4
D. 7,47
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu
vi hình chữ nhật đó là:
A. 24,66
B. 82
C. 20,5
D. 41
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2
A. 81500
B. 8015
C. 8150
Câu 8: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99
A. x = 244,64
B. x = 245,74
C. x = 235,74

D. 815
D. x = 168,24

Câu 9: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 6,8
B. 0,76

C. 0,67
D. 6,08
Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần
B. 30 lần
C. 3000 lần
D. 300 lần
II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
Câu 11: Đặt tính rồi tính
34,72 + 9,75
66,4 – 25,7
25,7 x 1,5
79,56 : 34
Câu 12: Một thùng chứa 24 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng cân
nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lơ- gam?
1
Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng 2 tổng số hai
1
người kia mua, người thứ hai mua bằng 3 tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua
1
bằng 4 tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu

mét?


TRƯỜNG TH TÂN DÂN

HƯỚNG DẪN CHÂM
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MƠN: TỐN - LỚP 5


I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
CÂU
HỎI
Đề 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C


B

B

D

D

C

A

A

D

Đề 2

C

D

B

A

A

B


D

B

D

C

II TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 11: ( 2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm
Đề 1
34,82 + 9,75 = 44,57
68,4 – 25,7 = 42,7
25,8 x 1,5 = 38,7
75,52 : 32 = 2,36

Đề 2
34,72 + 9,75 = 44,47
66,4 – 25,7 = 40,7
25,7 x 1,5 = 38,55
79,56 : 34 = 2,34

Câu 12: ( 2 điểm)
Đề 1
26 lít dầu hỏa cân nặng:
0,8 x 26 = 20,8 ( kg)
Thùng dầu cân nặng:
20,8 + 5,28 = 26,08 ( kg)
Đáp số: 26,08 kg
Câu 13: ( 1 điểm)

Cách 1:

Cách 2:

Đề 2
24 lít dầu hỏa cân nặng:
0,8 x 24 = 19,2 ( kg)
Thùng dầu cân nặng:
19,2 + 5,28 = 24,48 ( kg)
Đáp số: 24,48 kg

Người thứ nhất và người thứ hai mua:
26 x 4 = 104 ( m)
Tấm vải dài:
104 + 26 = 130 ( m)
Đáp số: 130m

1
1

Người thứ nhất mua 1  2 3 tấm vải
1
1

Người thứ hai mua 1  3 4 tấm vải
1
1

Người thứ ba mua 1  4 5 tấm vải


Tấm vải dài:
1
26 : 5 = 130 (m)

Đáp số: 130m


I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Phân số - Số thập
phân

Đại lượng và đo
đại lượng

Số câu
và số
điểm

Giải bài tốn có
lời văn

Tổng

Mức 2

Mức 3

TNKQ


TL

TNKQ

Số câu

3

1

2

1

Câu số

1,4,5

11

2,7

10

Số điểm

1,5

2,0


1,0

0,5

Số câu

1

Câu số

9

Số điểm
Yếu tố hình học:

Mức 1

TL

TNKQ

TL

Mức 4
TNKQ

Tổng

TL


TNKQ

TL

6

1

3,0

2,0

1

0,5

0,5

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm


0,5

0,5

Số câu

1

1

1

1

2

2

Câu số

8

12

3

13

Số điểm


0,5

2,0

0,5

1,0

2,0

3,0

Số câu

10

3

Số điểm

5,0

5,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×