TUN 29
Toán.
Ôn tập về phân số(tiếp )
I-Mục tiêu:
- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số
không theo thứ tự
- HS trung bình: làm bài 1; bài 2; bài 4 và bài 5a
II-Hoạt động dạy học.
1. Lí thuyết:
- Gọi HS nhắc lại các cách so sánh 2 phân số
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng:
+ Cùng tử số hoặc cùng mẫu số
+ Quy đồng
+ So sánh với 1
+ So sánh với phần bù
+ So sánh với phần tử trung gian
2. Bài tập
GV hớng dẫn HS làm các bài tập SGK
Bài 1:
- HS tự làm rồi trình bày miệng
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng: D
Bài 2:
- GV giải thích câu 1/4 số viên bi có màu tức là số viên bi màu so với tổng số viên bi
Bài 3: HS khá, giỏi làm
- Cho HS làm theo nhóm đôi
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
- Lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 4:
-Yêu cầu HS :
+Nhận xét các cặp phân số đà cho xem có thể sử dụng quy tắc so sánh nào?
+ Thảo luận cách so sánh và nêu kết quả, giải thích cách làm?
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 5:
Hớng dẫn HS:
a) Đa về cùng mẫu số so sánh
b) Xét trờng hợp với 1 sau đó so sánh cùng tử số
3.Củng cố,dặn dò:
-Tiếp tục ôn cách đọc,viết phân số,ôn tính chất bằng nhau của phân số;rút gọn và
quy đồng mẫu số các phân số.
-Hoàn thành bài tập trong VBT
Toán
Ôn tập về số thập phân
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân
- HS trung bình lµm: bµi 1; bµi 2; bµi 4a vµ bµi 5
II. Các hoạt động:
1.. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 - VBT
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
Bài 1: - GV chép đề lên bảng, gọi một số em đứng tại chỗ đọc và nêu phần nguyên, phần
thập phân và giá trị của mỗi chữ số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ; 7,081.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mời, năm phần trăm.( 8,65)
b) Bảy mơi hai đơn vị, bốn phần mời, chín phần trăm, ba phần nghìn.( 72,493)
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.( 0,04)
- Gọi HS trung bình và HS yếu của lớp lên bảng GV đọc, HS viết
* GV cho HS nhắc lại cách đọc và viết số thập phân.
Bài 3: GV gọi 3 HS neu yêu cầu bài tập
GV hớng dẫn bài mẫu: 74,6 = 74,60 (Dựa vào số thập phân bằng nhau)
4 HS lên bảng làm
GV nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại về số thập phân bằng nhau
Bài 4:
- Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là số thập phân bằng nhau; phân số bằng nhau
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm
- Lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 5:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 số thập phân
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng những em chú ý học tập và có kết quả đúng.
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập ở VBT
__________________________________________
Toán.
Ôn tập về số thập phân (tiếp)
I-Mục tiêu:
- Biết viết số thập phân và một số phân số dới dạng STP, tỉ số phần trăm, viết các số đo dới
dạng STP, so sánh STP
- HS trung bình làm bài 1; bµi 2 (cét 2,3); bµi 3 (cét 3, 4) vµ bài 4
II-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
.Bài 1:
-GV hỏi: Thế nào là số thập phân?
HÃy nêu cách đa các số thập phân và phân số về dạng phân số thập phân?
-HS lần lợt trả lời miệng, HS khác theo dõi nhận xét.
- GV chốt lại lí thuyết và đáp án bài toán
Bài 2:
-GV hỏi HS cả lớp
+HÃy nêu cách viết số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm?
+Nếu cách viết tỉ số phần trăm dới dạng số thập phân?
+HÃy nêu cách tính tỉ số phần trăm cđa hai sè?
- GV lµm mÉu:
0,35 = 35 %
45% = 0,45 (45% = 45 = 0,45)
100
- 2 HS lên bảng lµm, líp vµ GV nhËn xÐt
Bµi 3:
- Gäi 1 sè HS nêu cách chuyển phân số về số thập phân
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng, chẳng hạn:
Cách 1: 1 giờ = (1: 2) giê = 0,5 giê
2
C¸ch 2: 1 giê = 5 giê = 0,5 giê
2
10
-Lu ý: HS phải ghi kèm tên đơn vị.
Bài 4:
HS tự làm rồi chữa bài ở bảng
Bài 5:.
GV gợi ý dựa vào số thập phân để làm bài tập
- HS thi đua giữa các tổ theo hình thức tiếp sức
- GV nhận xét, tuyên dơng tổ tìm đợc nhiều số nhất
3.Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
-Ôn tập lại kiến thức đà học._
Toán
Ôn tập về đo độ dài, đo khối lợng (Tiết 1)
I-Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài,các đơn vị đo khối lợng
- Cách viết các số đo độ dài và khối lợng dới dạng số thập phân.
- HS trung bình làm bài 1; bài 2a; bài 3(a,b-một câu 1 dòng)
II-Đồ dùng: Bảng phụ.
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS nhắc lại bảng đơn vi đo độ dài và đo khối lợng.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
GV hớng dẫn HS làm bài tập SGK:
Bài 1:
- GV kẻ bảng và yêu cầu HS :
-HÃy nêu thứ tự các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé?
-HÃy nêu thứ tự các đơn vị đo khối lợng từ lớn đến bé?
-HÃy nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị kế tiếp liền nhau?
Bài 2:
-Cho HS tự làm rồi chữa bài ở bảng
Bài 3:
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT
-Lớp và GV nhận xét, chốt đáp án ®óng:
a) 1827 m = 1km 827m = 1,827km
2063m = 2km 63m = 2,063km
702m = 0km 702m = 0,702km
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m
408cm = 4m 8cm
= 4,08m
c) 2065g = 2kg 65g
= 2,065kg
8047kg = 8tÊn 47kg = 8,047tÊn
3.Cđng cè, dỈn dò:
- Gọi 2 HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
- GV nhận xét tiết học và dặn HS làm bài tập ở VBT
___________________________________________