Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

41 bài toán vận dụng (8 – 9 – 10) chủ đề lũy thừa – mũ – logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.94 KB, 26 trang )

PHAN CUOI: BAI TOAN VAN DUNG (8.9.10)
Chủ đề 2. LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT
Cau

1:

(SGD VĨNH PHÚC)Đạo hàm của hàm số y= log 5 |3x—]| 1a:

A.



,

6

B.

y'=—————

[3x —1|In 2



,

y'=

2

Cy



6

¬-

(3x—1)In2

,

(3x—1)In2



2
=———

|3x— 1|In 2

Hướng dẫn giải
Điều kiện: 3x—1z0
(3x— 1)

y=log s|3x- l|> y=

Cau 2:

3

6


(3x-I)nJ2 (3x-I)nV/2 (3x-I)In2'

(NGUYÊN KHUYẾN TPHCM) Bất phương trình 2.5"? +5.2" <133.10" c6 tap
nghiệm la S$ =[a;b] thi b—2a

A.6

bang

B.10

C.12

D.16

Hướng dẫn giải

Ta có: 2.5”? 3.5.2"? <13310' ©50.5' +20.2' <133410* chia hai vế bất phương trình
cho 5” ta được:

Dat t= iE

s0+^°2

< TT

x

,(>0)


phương trình (1) trở thành:

x

Khi d6 ta c6: 2<
5

=501.204 2]

2
5

2

4
5

x

(2)
5

ciaa(

(1)

20:7 ~133/+50<0© :
—4


(2)
5

<©-4
nên

a=-4,b=2

Vậy b—2a=10

BÌNH LUẬN

Phương pháp giải bất phương trình dạng 2'“ +n(ab)” + pb”” >0: chịa 9 vế của bất
phuong trinh cho “
Cau

3:

2a

hoae

hb

(NGUYÊN KHUYỂN TPHCM) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
3log, (1+ Va +a) > 2log, Ja . Tim phần nguyên của log, (2017a).



A. 14

B. 22

C. 16

D. 19

Hướng dẫn giải
Đặt :=ffa,:>0, từ giả thiết ta có 3log, (+

+) > 2log, f°

= f (t)=log, (1+ +7)-log,7 >0
1

3°42t

2

⁄)= In3/+??+1

1 (3In2-2lIn3)?`+(2ln2-2In3)??—2ln3

In2r.

In2.In3.('
+? +?}

Vì đề xét a nguyên dương nên ta xét / >1.


Xét g(r)=(3In2-2In3)£`+(2ln2-2In3)z?~2In3
Ta có g'()=3mnŠ£ +2Ingr=/| 3ingr+2In2 ]
9

ø{)=0<©¡=

9

2H24

31n 86

9

9

9

Lập bảng biến thiên suy ra hàm số g(r) giam trén khoang [1;+00).

Suy ra ø(?)< ø(1)=5ln2-6ln3<0>/ƒ')<0.
Suy ra hàm số ƒ() luôn giảm trên khoảng [1;+=).

Nên ¿=4 là nghiệm duy nhất của phương trình /(z)=0.
Suy ra ƒ(?)>0© /()> #(4)©r<4©
fa <4>a<4096.
Nên số nguyên z lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài tốn là ø= 4095.

Lúc đó log, (2017a)~ 22,97764311.

Nên phần nguyên của log, (2017a) bang 22.
Đáp án: B.
Cau 4:

(NGUYÊN KHUYẾN TPHCM) Biết x2
2log, (23x—23) > log
A.T-[ T2]

(x? +2x+15)
B.7=| hộ |

là một nghiệm của bất phương trình

(*). Tập nghiệm 7 của bất phương trình (®) là:
C.T =(2;8).

D.T

=(2;19).


Hướng dẫn giải

2log„(23x— 23) > log - (x” +2x+15) © log„(23x— 23) > log„(x” +2x+15)
Nếu

z>lta có

Joe, (284-23), (5128415) of 23x—23>x”+2x+15
Be

ON”

2
x° +2x+15>0

Néu

0
23x—-23
=ơơỐƠƠơốƠ


1
x -=

eo

ees

es

23x-23>0

=)

|l

.

x>19

.
9
,
`
là một nghiệm của bất phương trình Chọn Dị

BÌNH LUẬN
-

Sử dụng tính chất của hàm số logarit 7 ~ log,
z>] nghịch biến nếu 0< ø
đồng biến nếu

a>l
+ø(x)>0

-

log„ ƒ(x) > log„ g(x)©

ƒ(z)>s(z)
O, f (x) >0

f(x)< s(x)

Cau

5:

(T.T DIEU HIEN) Tim m dé phuong trình:
(m—1)1og? (x-2) +4(m—5)log, —st4m=4= 0 có nghiệm trên âm
A.





2

2

-3
X—

B. meR.

C. me®.

Hướng dẫn giải

Đặt ¡ =log, (x-2). Do xe| Š:#|-sre[THI
2

4(m—1)t°


+40n-— 5) +4m— 4= 0

D.

-3

©(m-1)r

+(m—5)t+m-1=0

©m(# ++1)=

+5r+I

/? +5 +]
m=
ƒ +ƒ+]

= g(m)=f(¢)
,

Xét

_+S+]

2.

⁄)=—z—T


vol

te|

Tụ,

1;1]

4—4r°
son séoh dong
dang bién
hikn trén
tra doan [-11]
f'(t)=;
20 Vre[-11] > Ham
(0 +Â+1)

Dộ

phng

trỡnh



nghim

khi


hai



thi

g(m); f (7)

ct

nhau

vte[-131] =/CDBèNH LUN
õy là dạng toán ứng dụng hàm số để giải bài toán chứa tham số. Đối với bài toán
biện luận nghiệm mà chứa tham số thì phải tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ sau đó
cơ lập m rối tim max, min hàm số.
Cau

6:

(LẠNG

GIANG

SỐ

1) Số các giá trị nguyên

3x + 2sn+* >33"* có nghiệm là


A.1,

B.2.

dương

để bất phương

C. 3.

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đặtsin” x=¿ (0
39x28 x

y= 1B

340 *x 3?) + 2' >3!

int 1l]

% +2! >m.3' ©

HỆ <0 >Hàm

3


7 + =) >m

số ln nghịch biến

trình


"|
t

-

0

TT

mlậF

1

—Đ

Dựa vào bảng biến thiên suy ra S1 thì phương trình có nghiệm

Suy ra các giá trị ngun dương cần tìm” = l.
Câu 7:

(LÝ TỰ TRỌNG


- TPHCM)

Có bao nhiêu giá trị thực của tham

trinh m3* 7 +3** =3°* +m
A. 1.

số m

để phương

c6 dung 3 nghiém thuc phan biét.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
2x -3x+2

Dat.
mu +

3

=U


a

`” =y

= uy +

©

>uv=3°*.

Khi

đó

phương

trình

trở

thành

m(w — 1)— v{u —1)=0 ©(uT—1)(m—v)=0

u=1

&

v=m
-


&

3

&

3

x-3x+2=0

4— x =log,m

Để phương trình có ba nghiệm thì x = 4—log,m

=]

=m(m >0)
x=l
>|

x=2

x =4-log,m

có một nghiệm khác

l;2. Tức

4—log,m=0<>m

=6].
Chọn A.
Câu

8:

(LY TU TRONG — TPHCM) Cho 2284 = 1089 _ lose _
p

q

r

2

logx #0; a
ac

x”. Tinh

mĐ.q.ĩT.

A. y=q —pr.

B. y=

ptr

2a


C. y=2q-p-r.

Hướng dẫn giải
Chọn C.

D. y=2q-pr.

ytheo


2

2

—=#'
log
= logx’
ac
ac
=> ylogx =2logb—loga—logc=2qlogx- plogx—rlogx
=log x(2q- p-r)

=> y=2q-p-r(do

logx #0).

BINH LUAN
Su dung log, bc =log, b+log,c,log, 2 = log, b-log,c,log, b" =mlog, b

C


Cau 9:

xX

(CHUYEN PHAN BOI CHAU) Cho ham sé f (x)=
1

2

. Tính

4+2

giá trị biểu thức

100

A= f| — |+ f| — }+...+ f| — |?

fate

rln)

A.50.

(i

B.49.


c=.3

D.—.6

Hướng dẫn giải

Cách 1. Bấm máy tính Casio fx 570 theo công thức

x

wf
»

4= |

301

XE 4100 4.9

(A AM) ao) eal

Cách 2.Sử dụng tính chất f(x)+f(I-x)=1

cua ham sé f (x)=

4"

4*+2

. a




1

=49+—

4?

4242

Ta

4

"7

>

301
6

PS: Chứng minh tính chất của ham so f (x)= = x
+

Ta có

4*

4


4*

4

ƒ(x)+/#(I-x)=
+
=
+
IQ)
I
) 4+2
4 *+2
4+2
4+24

=

4*
4+2

+

2
244

=].

Câu 10: (THTT - 477) Nếu log, a+log,b° =5 va log,a’ +log,b=7 thi gia tri cua ab bang


A. 2”.

B. 2°.

C. 8.

D. 2.

Hướng dẫn giải
Dat x=log,a>a=2";

Ta cố

lao

_
log,a”2 +log,b=7

y=log,b>b=2’.

&

1
gt tym

x+.y=T

&

pm


BÌNH LUẬN
Nguyên tắc trong bài này là đưa về logarit cơ số 2.

&

5

|


Cau 11: (THTT
1

log, n!

+

1

477)

log,n!

Cho

+...+

log, n!


A. 0.

n>1

`
bang

một

B. n.

số

nguyên.

Giá

C. ni.

trị

của

biểu

thức

D. 1.

Hướng dẫn giải


n>lneZ>

1
log,n!

+

1
log,n!

+

1
log,n!

+...+

1
log, n!

=log,,2+log,,3+log,,4+...+log,,n

=log,, (2.3.4...n) =log,,n!=1

BINH LUAN
log b=

Sử dụng công thức


Câu 12: (CHUYÊỀN

LƯƠNG

VĂN

log, a

, log bc = log b+ log c,log a=1

CHÁNH)

Cho

hai

số thực

2*+2” =4. Tìm giá trị lớn nhất P_. của biểu thức P= (2x

AL Pag =

B.P., =18.

C.P.. =27.

dương

x,y


thỏa

mãn

+ y)(2y? + x)+9xy .

D.P,, =12.

Hướng dẫn giải

Ta có 4=2'+2” >2N2*77 2422"

Oxty<2.

2

Suy ra wy =[

52]

=].

Khi đó P= (2x + y)(2y° +x)+9xy = 2(x° + y)+4#?y? +10xy.
P= 2(x+ y)| (+ y) —3xy | +(2xy)

+10xy

< 4(4-3xy)+4x°y* +10xy =164+2x*y? + 2xy(xy-1)
Vay P.,, =18khi


Cau 13: (CHUYEN

<18

x=y=1.

PHAN BOI CHAU) Tim tat ca cae gia tri cha m dé phuong trinh

(7 ~ 3/5 } + m(7 435 } = 2° só đúng hai nghiệm phân biệt.


1
A. m<—.

1
B. 0
16

PT

Đặt

16

tw)

>

|


1
1
C.--
2

sn P38)

2

c(0I].

Khi

“5 sms
?

1
16

m=—

1

—.
2

2


(ES)

16

D.|

đó

PT

>2

-t+2m=0¢ 2m=t-2r = g(t)

(1).
.

1

Ta c6 g'(t)=1-41=0 St =7.

|



©

Ge



~

`———<

| —

AIS

Suy ra bang bién thién:

<>

2m=-—

]
S

—]< 2m<0

<>

]
m=—
16

—s
BÌNH LUẬN
Trong bài này các em cần lưu ý tìm điều kiện đúng cho


£ và mối quan hệ số

nghiệm giữa biến cũ và biến mới, tức là mỗi ¢ €(0;1)cho ta hai gia trị x,
Cau

14:

^

(GCHUYEN ĐHSP

xg


A. 2.

x i

HN) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 ““+2*+*=4
B. 3.

C. 1.

D. 0.


1

dấu bằng xẩy ra khi x=2


-

- Nếu

1

1

4x

4x

2yhe
4 x
1

Suyra

to

x<0=>-x-—>l—=x+—<-l—=2

x Jy
x
2

x




1

suy ra 27+ +24+ >4,Vx>0

x

a

x

và —+

IV

dấu bằng xẩy ra khi n>

| &

- Nếu x>0=>x+—>I,
x

ole

Điều kiện x 40

ao

ol

ye


yyw

.

* <-—, dấu bang xay ra khi x =-—
2

1

2

dl

<1,
2

dấu bằng xẩy ra khi x=2

1

*°+24*
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.

BÌNH LUẬN
Sử dụng bất đẳng thức Cơ si cho hai số dương

ø+b>2Alab,


dấu “=” xảy ra khi

a=b.
Cau

(CHUYEN ĐH VINH) Số nghiệm của phương trình log, [x - 2s] = log, (x? ~J2x+ 2)

15:

A.3.

B. 2.

C.1.

DK:

x#0;xz42.

Đặt

t=x?—A2x >x)-42x+2=r+2

D.4.

=> log, |t|= log, (t +2).
Đặt log, |t|=log,(t+2)=u
log, |(|= 4
=>
log,(¢+2)=u =

=>

=>

le] = 3"
[r+
2 =5"

5" —2|=3"
=

5" 2 =-3"

ioe

=2

3" 4+2=5"

© Xét (1):5"+3" =2

5" 43" =2
(2)
5

+2

(1)
5


|

=l

(2)


Ta thấy

„=0

là 1 nghiệm,

minh nghiệm

dùng phương pháp ham

số hoặc dùng BĐT

để chứng

=0 là duy nhất.

Với „=0—=_—l1—=x”—42x+I=0 , phương trình này vô nghiệm.

Xét

|3]5 +22 5 | =|

Ta thấy


¿=1

là 1 nghiệm,

dùng phương pháp hàm

số hoặc dùng BĐT

để chứng

minh nghiệm ¿=1 là duy nhất.
Với

u=0>t=3>

x° -V2x-3=0,

phương

trình



2

nghiệm

phân


biệt

thỏa

x40: x42.

BINH LUAN
Cho

f(x)=g(x)(1)

néu f(x), g(x)d6i nghich nhau nghiém ngat hoadc g(x) =const

va ƒ(x) tăng, giảm nghiêm ngặt thì (1) có nghiệm duy nhất.
Cau

16:

(CHUYỂN THÁI BÌNH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
sau có hai nghiệm thực phân biệt: log,(1—xˆ)+log,(x+m—4)=0.
3

A.=
B.5
4

C.5

4

log;(—xˆ)+log,(x+m—4)=0 ©
3

D.CÍ
4

4

tu

fe!)

log,(—x°) =log,(x+m-—4)

u cầu bài tốn<> f (x) =X +x+m—5=0

lI-x =x+m-4

có 2 nghiệm phân biệt e &' 1)

Cách 1: Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai.
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình

ƒ (x)=0

có hai nghiệm thỏa:


—la.f (-1)>0

a.f (1) >0

©4A>0

5

1<>
m—5>0

<©4m—3>(U_

21

<>5
21—4m >0

Cách 9: Với điều kiện có nghiệm, tìm các nghiệm của phương trình

sánh trực tiếp các nghiệm với | va —1.

ƒ (x) =Oréi so


Cach 3: Ding đồ thi


Đường thắng y=-—n cắt đồ thi ham sO y=x?+x-—5 tai hai điểm phân biệt trong
khoảng (—1;1) khi và chỉ khi đường thắng y=_—n cắt đồ thị hàm số y= x?+x—5 tại
hai điểm phân biệt có hồnh độ e (-1; 1).
Cach 4: Dung dao ham
Xét hàm số f(3)=x)+x=5>



z

1

'(x)=2x+I=0x==.

21

=m.ơ.

Ta cú bng bin thiờn

x |

=5

f'(x)

f(a)




1

0

+

ơ

ô



Cach 5: Dung MTCT
Sau khi dua vé phuong trinh x° +.x+m—5=0,

ta nhap phuong trinh vao may tinh.

* Giải khi zm=-—0,2: không thỏa >loại A, D.
* Giải khi zz=5: không thỏa —loại B.
Cau

17: Tập

tất

cả

các

giá


tri

ge) log, (x7 —2x+ 3) = 4h" log, (2|x —m|+ 2)
A. {seks
2

2

B. {-3383}
2

2

cua



phương

có đúng ba nghiệm phân biệt là:
C. {sks
2

Hướng dẫn giải
Chọn D

m

2


trình


Ta c6 2°" Jog, (x*-2x+3)=4! "log, (2|x-m|+2) (1)
2

Jog, | (x1) +2]=27"'og, (2|x—m) +2) (2)

Xét ham s6 f(t) =2'log,(t+2),1=0.
Vì /'()>0,V >0 =hàm số đồng biến trên (0;+e)

Khi đó (2)© /|(x=ĐỶ |= /(2|x=m|)<(x- =2|x—mị
x —4x+1+2m=0(3)

x” =2m-1(4)
Phương trinh (1) có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
+) PT (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT(4)
>m=

3
`
2
~
5 thay vao PT (4) thoa man

+) PT (4) có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biét cua PT(3)
1

`


9

~

>m= 5° thay vao PT (3) thoa man
+) PT (4) có hai nghiệm phân biệt và PT (3) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có
một nghiệm của hai PT trùng nhau
(4)<> x=+V2m-1

KL:

1
dis .

Thay vao PT (3) tim dudc m=1.

mej aks.

2

2

BINH LUAN
B1: Đưa phương trình về dang f (u)= f(v)

véi u,vla hai ham theo x.

B2: Xét hàm số f(t),t ED.


B3: Dùng đạo hàm chứng minh hàm số ƒ (?).r c D2 tăng hoặc giảm nghiêm ngặt trên D.
B4: ƒ(#)=ƒ(v)©u=v


Câu 18:(QUẢNG XƯƠNG I Tất cả các giá trị của m
(3m+1)12"+(2—-m)6'+3* <0 có nghiệm đúng Vx>0 là:
A. (—2;+00).

B. (—00;—2] .

Chọn đáp án B

đó
2

(3m+])t+(2-m)t+lI<0,

số

,

bất

.

phương

D. [2-3]

trình


.

Đặt 2'=/. Do x>0—/>1.

Khi

Xét hàm

C. [-=-3]

để

ta
2



2

—ƒ”

Wt>ÏI <>(3tU-t)m<—t“—-2/—]

—t° —2t-1

Vt>lom<—

7 +6f—]


rrên (+2)
(];+œ) ==> /=ƒ'{)=—————
ƒ0=—ƒŒ)=———————
ST tên
TU >U

—2ƒ— |

ys

t

(I;

Vi€ (1; +00

-t

_

Vt>1

+0 )

BBT
t

1 +00

f(t)


+

i

3

f(t)

—2
Do đó m< lim ƒ() =-2
tolt

thỏa mãn yêu cầu bài tốn

BINH LUAN
Su dung

+ m> ƒ(x)Vxe D<© m> maxf (x)Vx 6 D
+ m< ƒ(x)Vx

Câu 19: (QUẢNG

D<—>

XƯƠNG

m < minf (x)Vx e D

I)


Trong

các

nghiệm

(x;y)

thỏa

mãn

bất

log... ›(2x+ y)>1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 7 =2x+ y bằng:

A.S.,
4

B.ˆ.

C.Š.

2

D.9.

8


Chon dap an B

Bat, PT <> log.
, .(2x+ 2x12]
Xét T=2x+ y

x +2y? >1

»

2x+y>x +2y'

D

O0
»

0<2x+y
(Il).

phương

trình


TH1: (; y) thỏa mãn (T

khi dé


0
<1

TH2: (x; y) théa man (I) x2 +2y?<2x+y eo (x—1? +(2y-—

¬ Khi đó

262

2x+y=20—04-150 8y

te)

v2

< fa? ôB] on? +p

2/2

2/2

|

22, 2-2

uy ra :max7 =< â (xy) = a2)

BINH LUAN

-

Su dung tinh chat cla ham sé logarit

~ = log,

déng biến néu a>1

nghịch biến

nếu Ôa>]

+ø(x)>0

log„ ƒ(x) > log„ g(x)©

ƒ(z)>s(z)
O
5 f (x)>0

_ZG)<ø)
- _ Sử dụng bất đẳng thức BCS cho hai bộ số (ø:b).(x: y) thì
|ax+ by|< (a’ +b°)(x° + y’)

b
we
9
a

Dau “=” xay ra khi —=—>0
xX
y
Câu 20: (MINH

HOA

L2)

Tìm

6° +(3—m)2* -m=0

tập hợp

các giá trị của tham

số thực

mdé

phương

trình

cé nghiém thuộc khoảng (0;1).

A. [3:4].

B. [2:4].


C. (2:4).

D. (3;4).

Chọn C.
Ta có: 6 +(3—m)2"—m=0 (1) & 6132

2* +1

Xét

f'(x)=

ham

số

f (x)= 6 > —
+

12°.In3+6°.1n6+3.2*.In2

(2

i}

=m

xác


định

trên

R,

>0,VxelR nên hàm số ƒ(x) đồng biến trên R

+

Suy ra 0



Vậy phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (0;1) khi zme(2;4).
Cau 21:

(

CHUYÊN

QUANG

TRUNG

LẦN

3)Tìm


m

để

bất

phương

trình

1+log, (x? +1) > log, (mx? +4x+m) thoa man véi moi xeR.
A. -l
B. -l
C. 2
D. 2
Hướng dẫn giải

BPT

thoã

xe.

mãn


mx’ +4x+m>0

mọi

mx’ +4x+m>0

(VxelR)<

5(š?+1)>mx? +4x+m

VỚI
(5—mm)x”—4x+5—m>0

(VxelR)<>

m>0
m >0
16—4m”

m<-—2
<0

<>4

5—m>0

16-4(5—m) <0

In
> 2

<5

<2
|[m<3
m>

7

BÌNH LUẬN
Sử

dung

dấu

tam

thứ

+ f)=Ẻ+Br+e>0ye
+ f(s)=ar

Cau 22:

( CHUYEN

Re]

bậc


TRUNG

2017

D. m<3e’ +1.

Hướng dẫn giải

4

.ÍIn l= =
2017
e* (m—-Ne* +1

*-[m
2017

(m—I1)e* +1)==

4

.In [A ). Ge
2017

R:

A<0

A. 3eÌ+1

3e? +1.

wy -(5 ;]
201

trên

a>0

4
LAN 3)Cho ham số y= l=

C. 3eẴ+1+].

đổi

A<0

hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).

e*-(m—1)e*+1

khơng

a>0

theres 0¥re ROY

QUANG


hai

—(m-1) e*)

e* -(m-De*

+1

. Tìm

m

để


e Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)<>

4

4

e*_-(m—eŸ+1

'=|——
>


In|


——
|.(3e** —(m-De*)
>0,V
1;2)(*),
nf ==}

m
⁄ )
xe{
)Â )

ma

&* (m-De* +1

la)

>0,VxelR

2017

inl

Nờn

(*)

4 )<0
2017


â3Ê -nI)e' <0,Vxe(I;2)ââ3e+1eDat

g(x)

= 3e7*4+1,Vxe (1;2),

x

1

g(x) =3e7* 2>0,Vxe (1;2)

2

2'(x)

|

+ |

g(x)

|

7

. Vậy (*) xây ra khi mm> g(2)<>m>
3e +1.


|

BINH LUAN
Su dung (a")'=u'a" Ina va phuong phap ham s6 nhu cac bài trên.
Cau 23: (CHUYEN
y=?',

BAC

GIANG)

Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm

y=log,x.

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. c
B.a
C. b
Hướng dẫn giải

Từ đồ thị

D. a
s6 y=a’",



Ta thay ham sé y=a" nghich bién >0Hàm số y=#',y=log_x
>a
Nếu

b=c

đồng biến >b>1,c>1

loai A, C

thì đồ thị hàm số y=ø'

và y=logx phải đối xứng nhau qua đường

phân giác góc phần tư thứ nhất y=x. Nhưng ta thấy đồ thị hàm số y=log,x cắt
đường y=x nên loại D.
Cau 24:

(CHUYÊN BẮC GIANG) Biết rằng phương trình (x—2) 9“

”'=4.(x—2}` có hai

nghiệm x,, x, (x,A. 1.

B. 3.


C. -5.

D. -1.

Hướng dẫn giải

e Điều kiện x>2.
eâ Phng trỡnh thnh (x-2)

log; 4+log;(x2

= 4.(x- 2}

ô â(x-2}.(x-2)=4(x-2) hay (x-2)

= 4.(x-2).

e Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được

log,(x—2).log;(x—2)=log;| 4(x—2) |
©log?(x—2)=2+log;(x—2)<©

°g,
(x2)
log,(x—2)=2

©|

5


2.
6

5
5
e Suyra x, =5 và x, =6. Vậy 2x—1; =2.5-6=-I.
Cau 25:

(CHUYÊN KHTN L4) Cho x,y là số thực dương thỏa mãn Inx+ln y>In(xŸ + y).
Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+ y

A. P=6.

B.P=2/2+3 7 C.P=2+3.2.

D.P=ýI7+43.

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Từ Inx+In y >In(3” + y}© xy> + + y. Ta xét:

Nếu 0< xNếu

x>l

thì y>xy>x“+y<©0>xˆ

thì xy>x+y©


y(x-l)>x

mâu thuẫn.
oye

X

2

x-]

2

. Vậy

P=x+y>x+

x
x-]


Ta có ƒ(x)=x+

2

X

=1


xét trên

2x° —4x+4+1

=

Có ƒ'(x)==——————~U<©=
x

-2x4+1

=

Vay nin r(s)= (222)
2
(I:+s)
Cau 26:

(CHUYEN

(1; +00),

KHTN

2-J/2
2

24+

5


/2

(loai)
(nhan)

aoa

L4) Tim tap hop t&t ca cac tham

Ae! _2” 2? 4 3m—2=0 c6 bốn nghiệm phân biệt.

A. (—cl).

sé m

B. (-c0;1)U(2;400). C. [2:-400).

sao cho phương trình

D. (2;+=).

Hướng dẫn giải

Đặt /=22

(t=)

Phương trình có dạng:


7” -2mw +3m—2=0(C*)

Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
<>phương trình (Š) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1

&

m

—3m+2>0

1; =m+Alm”—3m+2 > Ì

&

m —3m+2>0

m —3m+2>0

Vm? —3m+2
>><m-1>0

<Ằ>m >2

m —3m+2
Chon dap an: D

BINH LUAN

Trong bài này do đề bài u cầu phương trình có 4 nghiệm
chú ý mỗi >1

phân biệt nên ta cần

thì ta nhận được bao nhiêu giá tri x

Từ phương trình (*) chúng ta có thể cơ lập
nghiệm của phương trình thỏa đề bài.

và ứng dụng hàm số để biện luận số

Cau 27:
A.m>6.

B.m

>6.

C.m<6.

D.m<6.

Hướng dẫn giải
BPT<©log,(Š” —-1).log,(2.5” -2) log„(S° =D.|I +log,(5* -1)|

Dat 1 =log,(x+Vx-1)

dox21=>1 €[2;+00)


BPT</(I+)>m<>#
+t>m<> ƒ())>m
Voi f=

+t

#Œ)=2¡+1>0vớie |2: +œ) nên hàm đồng biến trên re |2: +œ)

Nén Minf (t) = f(2) =6

Cau 28:

Tìm

foe

tất

cả

các

giá

trị

thực

của


tham

số

m

để

phương

trình

xtlog, x° -3= m(log, x" -3) có nghiệm thuộc |32;+œ) ?
2

A.me[Lx3 |.

B.me|

V3).

C.me| -1;V3).

D. me (-V3;1).

Hướng dẫn giải
Điều

kiện:


x>0.

Khi

đó

phương

trình

tương

đương:

log? x—=2log; x—3 =rm(log; x—3).
Dat t=log,x với x>32—>log,x>log,32=5

hay />5.

Phương trình có dạng 4?” —2—3 = m(t—3)

(*).

Khi đó bài tốn được phát biểu lại là: “Tìm mm để phương trình

(*) có nghiệm

£>5”


Với ¡>5 thì Œ) ©xj(f~3).( +1) = m(t~3) © Vi-3.(Wi+1-mvi-3)=0
&

+]
=

t+1—-mVt-3=0@Qm=

Ta



1g.
f£—3

Với

f—

/>5>If£—3

5-3

hay

pe tlez nye fleB
;—3
\r-3
suy ra l


BINH LUAN
t+1

Chúng ta có thể dùng hàm số để tìm max, min của hàm số ¥ = \ r—3 ==

Cau 29:

Tìm

tất

log, (7x

cả

các

giá

trị

thực

+7) = log, (mx? +4x+ m).

Wxec

của
ÌR.


tham

số

móm

để

bất

phương

trình


A.me(2;5].

B.me(-2;5].

C.me[2;5).

D.me[-2;5).

Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương 7x“ +7>mv+4x+in>0,
&

(7-m)x`—4x+7—-m>0
mx


+4x+m>0

(2)
(3)

VxelR

, VxER.

¥ m=7: (2) khơng thỏa VxelR
¥ m=0: (8) khơng thỏa VxelR
7T-m>0O

(1) thoaVxe Ros

m<7

Al =4-(7—m)
*

(7—m)

m>0

<0

ae

A=4-m”<0


1”

<5

©

m>0

2
1> 2

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm
của bất phương trình log, (x? +1) > log, (x? +4x+m)-1

A.me[-12;13].

B. me[12;13].

(1).

C.me[-13;12].

D.me[-13;-12].

Hướng dẫn giải
aye

aoe


2

tet

<>

x2+4x+m>0

m>—x

—4x= f(x)

m<4x* —4x+5= g(x)

Hệ trên thỏa mãn Vxe(2;3) ©

m> Max ƒ(x)=—12 khi x=2
ae

ứm2
Câu 31: Phương trình

biểu đúng?

2*3=3'*°*°

có hai nghiệm


khi x=2

<> -12
x„,x, trong đó x<+x,

A. 3x,-2x, =log,8.

B. 2x, —3x, =log,8.

C. 2x, +3x, =log, 54.

D.3x, +2x, =log, 54.

, hãy chọn phát

Hướng dẫn giải
Logarit

hóa

hai

vế

của

phương


trình

(theo

co

(3) > log, 2° = log, 3°
<>(x-3)log, 2=(x° -5x+6)log,
3 <> (x—3)-(x-2)(x-3)log, 3=0

sd

2)

ta

được: