Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra HK 1 toan 6 De so 12 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.85 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
GV: Đỗ Tiến Dũng

ĐỀ ÔN LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số: 12

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tập hợp M = {x  N* | 13  x < 15 }. M có số phần tử là:
A. 1.

B. 2.

Câu 2: Cho tập hợp

A=  8; 12; 14

A. 14  A;

C. 3.

D. Khơng có phần tử nào.

. Cách viết nào sau đây không đúng ?

B. {8; 12; 14}  A ; C.{8; 14}  A ;

D. {12}  A


Câu 3: Kết quả của phép tính 8 . 78 + 8 . 29 - 8 . 7 là:
A. 600.

B. 720.

C. 800.

D. 640 .

Câu 4: Trong các sau số nào chia hết cho 3 mà không chia hết 9 ?
A. 1926
B. 3915
C. 4323
D. 2745
Câu 5: Viết tích 28 . 24 dưới dạng một lũy thừa ta được :
A.212
B. 232
C. 24
D. 412
Câu 6: Số ước chung của 24 , 36 , 12 là :
A. 8
B. 7
C. 6
D.5
Câu 7: Cho ba điểm A,B,C. Biết AB=5 cm , AC=2 cm , BC=3 cm .Ta có :
A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
C.Điểm A nằm giữa hai điểm C và B
D. Khơng có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 8: Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A , B , C sao cho A nằm giữa B và C . Hệ thức nào

sau đây không sai :
A. BA+BC=AC
B. BA+AC=BC
C.AC-AB=BC
D.AC+CB=AB
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính :
b, 24 . 58  24 . 42
a,74  56  26
d ,36 :  336 :  200   12  8.20   
c,15. 23  4 . 32  5.7
Bài 2: (1 điểm).
Tìm số tự nhiên x biết rằng 24 x , 42 x và x > 2
Bài 3:(1,5 điểm).
Một khối học sinh xếp hàng 4 , hàng 5 , hàng 6 đều thừa một người , nhưng xếp hàng 7
thì vừa đủ . Biết số học sinh chưa đến 400 người . Tính số học sinh của khối đó
Bài 4:(3,5 điểm).
Trên tia Ox xác định điểm A và điểm B sao cho OA=2 cm,OB=4 cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng ? Vì sao ?
b) So sánh OA và AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng ? Vì sao ?
----------------------------HẾT------------------------


UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KÌ I
MƠN : TỐN 6


I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
ĐA
B
D
C
C
A
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
a,74  56  26 =  74  26   56

6
D

7
A

Điểm
0,25đ
0,25 đ
0,25đ


100  56 156

b, 24 . 58  24 . 42 24  58  42 

Bài 1:


24.100 2400

c,15. 2  4 . 3  5.7=15.8+4.9-12
=120+36-12=144
d ,36 :  336 :  200   12  8.20    36 :  336 :  200   12 160   
3

2

36 :  336 :  200  172  36 :  336 : 28 36 :12 3

Bài 2:

Bài 3:
1,5đ

24x , 42x  x ­  24, 42 

. Mà

­

8

B

 24, 42   1; 2;3; 4; 6

x  3; 4; 6



Mặt khác : x > 2 nên
Gọi số học sinh cần tìm là x (x  N ;x<400)
Theo bài tốn ta có : x chia 4 , chia 5 , chia 6 thì dư 1 nên :
x  14 , x-1 5 và x-1 6  x  1  BC  4,5, 6 
BCNN  4,5, 6  60  BC  4, 5, 6   60;120;180; 240;300;360; 420;...
 x  1   60;120;180; 240;300;360; 420;...

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ

 x   61;121;181; 241;301;361; 421;...

Mặt khác : x chia hết cho 7 và x < 400 nên x=301(thỏa mãn)
Vậy số học sinh của khối đó là 301 hs


0,5đ

4cm
2cm
O

Bài 4:
3,5đ

0,5đ
A

B

x

a, Trên tia Ox có : OAB
b, Vì A nằm giữa O và B nên : OA+AB=OB
2 +AB = 4
AB = 2(cm)
Vậy OA=AB(=2cm)
c,Vì A nằm giữa O và B(theo câu a) ; OA=AB(theo câu b) nên
A là trung điểm của đoạn thẳng AB
----------------------------HẾT------------------------



0,25đ

0,75đ



×