Kỳ thi: CUỐI KỲ NĂM HỌC 2017
Môn thi: CĂN BẢN VI SINH HOC – ĐẠI HỌC DƯỢC CHÍNH QUY
THỜI GIAN 60 PHÚT
Câu 1: Đặt thứ tự các bước tiến hành của phương pháp nhuộm Gram như sau:
1. Nhuộm bằng dung dịch lugol để tạo phức hợp tím Gentian - lugol và rửa nước
2. Cố định vết bôi trên ngọn lửa đèn cồn .
3. Tẩy màu bằng cồn
4. Rửa lại tiêu bản bằng nước, hong khơ, soi dưới kính hiển vi
5. Làm vết bơi vi sinh vật trên lam kính
6. Nhuộm màu tiêu bản bằng thuốc nhuộm tím Gentian
7. Nhuộm màu bằng thuốc nhuộm thứ 2 là safranin hoặc fuchsin kiềm có màu hồng
Trường hợp nào sau đây cho biết đúng trật tự diễn ra của phương pháp nhuộm Gram nói trên:
A. 5 - 1 - 1 - 6 - 3 - 7 - 4
B. 2 - 3 - 5 - 1 - 7 - 6 – 4
C. 5 - 2 - 6 - 1 - 3 - 7 – 4
D. 5 - 6 - 7 - 4 - 1 - 3 – 2
Câu 2: Clostridium tetani là trực khuẩn :
A. Gram dương, sinh bào tử, gây bệnh uốn ván
B. Gram âm, sinh bào tử, gây bệnh dại
C. Gram âm, không sinh bào tử, gây bệnh thương hàn
D. Gram dương, sinh bào tử, gây bệnh tiêu chảy
Câu 8: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây không lây truyền qua đường hô hấp:
A. Bệnh Sởi
B. Bệnh AIDS
C. Bệnh lao
D. Bệnh cúm
Câu 10: Inteferon (IFN) do:
A. IFN do nhiều loại tế bào tạo ra khi bị virus; kháng thể đặc hiệu là do tế bào limpho B sản sinh ra.
B. IFN do tế bào limpho B tạo ra,
C. IFN do tế bào limpho T độc tế bào tạo ra
D. IFN do tế bào tương bào tạo ra
Câu 12:Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T:
A. Miễn dịch dịch thể
B. Miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch tự nhiên
D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 16: Loại vi sinh vật nào được gọi là phage ?
A. Vi khuẩn kí sinh trên virus
B. Virus kí sinh trên vi khuẩn
C. Siêu virus
D. Virus kí sinh ở cơ thể người
Câu 17: Các bộ phận của một virut là:
A. Vỏ là axit nucleic, lõi là protein
B. Vỏ là protein, lõi là nhiễm sắc thể
C. Lõi là axit nucleic, vỏ là protein
D. Màng tế bào chất và nhân
Câu 18: Các nhóm của virut được phân biệt dựa trên hình thái vsaf cấu trúc vỏ capsid là:
A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc phức hợp ( cấu trúc hỗn hợp hay phức tạp )
B. Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn
C. Hình chữ V, hình hạt, hình que
D. Khối cầu, khối lăng trụ, khối đa diện
Câu 21 : Virus quai bị gây bệnh chủ yếu ở đối tượng:
A. Thành niên 17- 20 tuổi
B. Trẻ em 3- 14 tuổi.
C.Trẻ em dưới 2 tuổi
D.Người già
Câu 23: Vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy cấp ở chủ yếu ở đối tượng:
A. Trẻ em nhất là trẻ em dưới 2 tuổi.
B. Tất cả mọi người
C. Thanh niên 17- 20 tuổi
C. Người già
Câu 24: Các vi khuẩn đường ruột gây bệnh quan trọng là:
A. Trực khuẩn Salmonella, Shigella, E.coli
B. Shigella, E.coli, Streptococcus pneumoniae
C. Salmonella, Shigella, Staphylococcus aureus
D. E.coli. V.cholerae, Morraxell cataralis
Câu 25:
Câu 27: Quá trình xâm nhập và nhân lên của Vi rút trong tế bào chủ gồm các giai
đoạn:
A. Xâm nhập Hấp phụ Tổng hợp Lắp ráp Giải phóng
B. Hấp phụ Xâm nhập Tổng hợp Lắp ráp Giải phóng
C. Lắp ráp Xâm nhập Hấp phụ Tổng hợp Giải phóng
D. Xâm nhập Tổng hợp Lắp ráp Giải phóng Hấp phụ
Câu 28: Tên của virut gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người là:
A. Human Imunode Virus
B. Acquire Immnudodeficiency Syndrome
C. Human Immunodeficiency Virus
D. Human virut immunodeficiency
Câu 29: Cách phòng bệnh sởi tốt nhất là tiêm vacxin cho:
A. Trẻ sơ sinh.
B.Trẻ từ 3- 6 tháng tuổi.
C. Trẻ 9 – 11 tháng tuổi
D.Trẻ 2 tuổi
Câu 30: Rotavirus gây bệnh ỉa chảy chủ yếu ở đối tượng:
A. Trẻ em dưới 3 tuổi.
B. Trẻ sơ sinh.
C. Trẻ em từ 4 đến 5 tuổi.
D.Trẻ em dưới 10 tuổi
Câu 36: Phẩy khuẩn tả có đặc điểm:
A.Vi khuẩn Gram (- ), có lơng ở một đầu, di động, khơng có vỏ, khơng sinh nha bào.
B. Vi khuẩn Gram (+ ), có lơng ở một đầu, di động, khơng có vỏ, khơng sinh
nha bào.
C. Vi khuẩn Gram (- ), có lơng ở một đầu, di động rất nhanh và mạnh, sinh nha bào.
D. Vi khuẩn Gram (- ), khơng có lơng, khơng di động, khơng có vỏ, khơng sinh nha bào.
Câu 37: Tiêu chuẩn chẩn đốn tụ cầu vàng:
A. Có khuẩn lạc dạng S, màu vàng, tan máu, lên men đường mannitol, coagulase (+).
B. Có khuẩn lạc dạng R, màu vàng, tan máu, lên men đường mannitol, coagulase (+)
C. Có khuẩn lạc dạng M, màu vàng, tan máu, lên men đường mannitol, coagulase (+).
D. Có khuẩn lạc dạng S, màu vàng, tan máu, lên men đường lactose, coagulase (-)
Câu 39: Tiêu chuẩn chẩn đốn liên cầu nhóm A:
A. Khuẩn lạc tan máu α trên thạch máu, nhạy cảm với bacitracin, optochin (+), catalase (-).
B. Khuẩn lạc tan máu β trên thạch máu, nhạy cảm với bacitracin, optochin (-), catalase (-).
C. Khuẩn lạc tan máu γ trên thạch máu, nhạy cảm với bacitracin, optochin (-), catalase (+).
D. Khuẩn lạc tan máu β trên thạch máu, không nhạy cảm với bacitracin, optochin (-), catalase (+).
Câu 42: Tính chất sinh hóa học của Salmonella là :
A.Lên men đường glucose kèm theo sinh hơi, không lên men đường lactose; sinh H2S ;
Indol ( -); Urease ( - ).
B.Lên men đường glucose kèm theo sinh hơi, lên men đường lactose; sinh H2S ; Indol (+); Urease ( - ).
C.Lên men đường glucose không sinh hơi, không lên men đường lactose; sinh H2S ;Indol ( -);
Urease ( + ).
D. Lên men đường glucose kèm theo sinh hơi, lên men đường lactose; sinh H2S ; Indol ( + );
Urease ( + ).
Câu 43: Phản ứng Mantoux: là một test nội bì để đánh giá miễn dịch lao, sau khi tiêm tuberculin, kết
quả sẽ đọc sau:
A. 72 giờ.
B. 60 giờ.
C. 75 giờ.
D. 70 giờ.
Câu 46 : Kháng thể có trong sữa mẹ được truyền qua con làm cho cơ thể của con có được:
A. Miễn dịch thu động khơng đặc hiệu
B. Miễn dịch thụ động không đặc hiệu.
C. Miễn dịch chủ động đặc hiệu
D. Miễn dịch thu động đặc hiệu.
Câu 47 : Một chất lạ dối với cơ thể có bản chất là prôtêin, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ kích cơ thể
tạo ra chất phản ứng đặc hiệu và đối lập với nó sẽ được gọi là :
A. Chất cảm ứng B. Chất kích thích
C. Kháng thể
D. Kháng nguyên
Câu 48: Miễn dịch được tạo thành sau khi tiêm vaccin là:
A. Miễn dịch thu được chủ động tự nhiên
B. Miễn dịch thu được bị động tự nhiên
C. Miễn dịch chủ động thu được nhân tạo
D. Miễn dịch thu được bị động nhân tạo
Câu 50: Huyết thanh miễn dịch là những chế phẩm:
A. Phòng bệnh nhiễm trùng bằng cơ chế miễn dịch dịch thể.
B. Điều trị bệnh nhiễm trùng bằng cơ chế miễn dịch dịch thể.
C. Phòng ngừa bệnh nhiễm trùng bằng cơ chế miễn dịch tế bào.
D. Điều trị bệnh nhiễm trùng bằng cơ chế miễn dịch tế bào.