Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hoa hoc 10 nang cao phan dang bai tap chuong Halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.22 KB, 12 trang )

Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN
BÀI TẬPTỰ LUẬN
Dạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 AgCl
b) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
c) Cl2KClO3KClCl2CaOCl2CaCl2Cl2NaCl
d) KMnO4  Cl2 KClO3 KCl  Cl2  HCl  FeCl2 FeCl3  Fe(OH)3
e) NaCl  HCl  Cl2 HCl NaCl HCl Cl2  NaClO
Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hố học:
1.
NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
2.
(A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
3.
(C) + NaBr → (F) + (G)
4.
(F) + NaI → (H) + (I)
5.
(G) + AgNO3→ (J) + (K)
6.
(A) + NaOH → (G) + (E)
Câu 3: Xác định A, B, C, D và hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)
2. (B) + H2 → (A)
3. (A) + (D) → FeCl2 + H2
4. (B) + (D) → FeCl3
5. (B) + (C) → (A) + HClO
DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:


a) KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4
d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
Câu 2: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.
b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.
c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.
e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng khơng thể điều chế nước flo?
Câu 3:
a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM
Câu 1: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).
a) Xác định nguyên tố X ?
b) Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?
c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?
Câu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng
hết với nhơm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.
Câu 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
b)Xác định tên kim loại R.
c) Tính khối lượng muối khan thu được
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V lít khí H 2
(đktc).
a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b) Tính giá trị V.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 5: Khi cho m (g) kim loại canxi tácdụng hồn tồn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua.

a) Viết PTPƯ dạng tổng qt.
b) Xác định cơng thức chất khí X2 đã dùng.
c) Tính giá trị m.
Câu 6: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối.
a) Xác định tên kim loại.
b) Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo trong phản ứng
trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.
Câu 7: Hòa tan 16 g oxit của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên R.
Câu 8: Hịa tan 15,3 g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 g muối. Xác định tên M và khối
lượng dung dịch HCl đã dùng.


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 9: Hòa tan 27,6g muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 g muối. Xác định tên R và thể tích dung dịch HCl đã
dùng.
Câu 10: Hịa tan hồn tồn 1,7g hỗn hợp X gồm Zn và kim loại (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào dung dịch axit HCl thu được 0,672 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác nếu hịa tan hết 1,9g (A) thì dùng khơng hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.
Dạng 4. Xác định 2 haogen liên tiếpbằng pp nguyên tử khối trung bình.
Câu 1: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g
halogen kế tiếp là:

kết tủa . Hai

Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp
thuộc nhóm VIIA, số hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong
hỗn hợp ban đầu là
Câu 3: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc
nhóm VIIA, số hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn
hợp ban đầu là
Câu 4: Cho 16,15 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liên tiếp ) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được

33,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là:
Câu 5: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp
thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 7,175 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong
hỗn hợp ban đầu là
Câu 6: Cho 12,65 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liên tiếp ) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
21,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là:
Dạng 5. Tăng giảm khối lượng
Câu 1. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là
4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.
Câu 2. Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng
Câu 3. Cho Cl2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và KBr ) thu được 41,1 gam muối khan Y. Tính % khối lượng của
muối NaCl có trong X ?
Câu 4. Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B, tiếp tục cho Cl 2 dư qua B thu
được 23,4 gam hỗn hợp muối C. % khối lượng muối NaBr trong A là
Câu 5. Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr, trong đó NaBr chiếm 10% về khối lượng. Hồ tan hỗn hợp vào nước rối cho khí clo lội qua dd
cho đến dư. Làm bay hơi dd cho đến khi thu được muối khan. Khối lượng hh đầu đã thay đổi bao nhiêu %?
Câu 6. Để làm sạch 5g Br2 có lẫn tạp chất là Cl2 người ta phải dùng một lượng dd chứa 1,6g KBr. Sau phản ứng làm bay hơi dd thì thu được
1,155g muối khan. Hãy xác định tỷ lệ % khối lượng Cl2 trong Br2 đem phản ứng?
Dạng 6. Bài tập hiệu suất
Câu 1. Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng
là H= 90%.
Câu 2. Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2 (ở đktc) nếu H của phản ứng là 75%.
Câu 3. Cho 26,1 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl2 (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 4. Cho 2,24 lít H2 tác dụng với 3,36 lít Cl2 thu được khí X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48gam kết tủa trắng.
Tính hiệu suất của phản ứng ?
Câu 5. Chi 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hịa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dụng dịch A. Lấy 5 gam A tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,17 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước).
Câu 6. Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H 2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A thu được B. Sục B qua dung dịch AgNO 3,
thu được 8,16 gam kết tủa.
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong A.

b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong B.
c. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2.
Dạng 7. Bài tập Cl2 + ( NaOH, KOH )
Bài 1. Cho 0,896 lít Cl2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t0 thường thu được dung dịch X. Tính CM của các chất trong dung dịch X
?
Bài 2. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl2 và 0,15 mol Br2 tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm NaOH 1M và KOH 1M.Phản ứng xảy ra ở
nhiệt độ thường, tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng ?
Bài 3. Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 100ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ca(OH)2 0,5M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng
muối clorua thu được ?
Dạng 8. Bảo toàn e + BT khối lượng


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Bài 1. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54gam chất rắn B,
dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là:
Bài 2. Hịa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn
dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là:
Bài 3. Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp
muối clorua khan thu được là:
Bài 4. Cho 5,1 gam hỗn hợp Al, Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được muối khan
có khối lượng là:
Bài 5. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7,8 gam. Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
Bài 6: 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu
được m gam muối. m có giá trị là:
Bài 7. Cho 23,1 gam hỗn hợp X ( gồm Cl2 và Br2 ) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vừa đủ với 8,85gam hỗn hợp Y ( Fe và Zn) Tính % khối
lượng của Fe trong Y ?
Bài 8. Cho 11,2 lít hh khí gồm Cl 2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 16,98g hh gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh muối clorua và oxit của 2
kim loại đó.
a) Tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hh A.

b) Tính thành phần % của mỗi chất trong B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ĐH B – 2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. N, P, F, O.
B. N, P, O, F.
C. P, N, O, F.
D. P, N, F, O.
Câu 2: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 57,34g
kết tủa. Cơng thức của 2 muối là
A. NaBr và NaI.
B. NaF và NaCl.
C. NaCl và NaBr.
D. Không xác định được.
Câu 3: (ĐH A – 2007) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở
đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a + b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a - b).
Câu 4: (ĐH B – 2009) Cho các phản ứng sau
4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: (ĐH A – 2008) Cho các phản ứng sau

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
+
2+
2+
3+
2+
2Câu6: (ĐH B – 2008) Cho dãy các chất và ion: Cl 2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hố
và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: (ĐH A – 2009) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc,
chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 8: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g
muối. X là
A. Flo.

B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
Câu 9: (ĐH B – 2009) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai ngun tố có trong tự nhiên, ở hai
chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%.
B. 58,2%.
C. 47,2%.
D. 41,8%.
Câu 10: (CĐ A – 2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hố và tính khử là


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom
Câu 12: (ĐH A – 2007) Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
Câu 13: (ĐH B – 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)

A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 14: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước
(dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 28,7.
B. 68,2.
C. 57,4.
D. 10,8.
Câu 125. Thứ tự GIẢM dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF > HCl > HBr > HI.
B. HI > HBr > HCl > HF.
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HBr > HI > HCl > HF.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I
A. Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 17: (ĐH B – 2007) Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng
hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca.
D. Be và Mg.
Câu 18: (ĐH A – 2008) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH
tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol.

B. 0,03 mol và 0,04 mol.
C. 0,015 mol và 0,08 mol.
D. 0,015 mol và 0,04 mol.
Câu19: (CĐ A – 2009) Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc .
B. Na2SO3 khan.
C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO .
Câu 20: (ĐH A – 2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 21. Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np4.
B. ns2p5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 22. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?
A. 1
B. 5.
C. 3.
D. 7.
Câu 23. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 24. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.

C. HBr.
D. HCl.
Câu 25. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. khơng oxi hóa, khử
Câu 26. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. ddAgNO3.
B. dd Na2CO3.
C. ddNaOH.
D. phenolphthalein.
Câu 27. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 28. Trạng thái đúng của brom là:
A. rắn
B. lỏng.
C. khí.
D. tất cả sai.
Câu 29. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm.
B. tăng.
C. vừa tăng, vừa giảm.
D. Không tăng, không giảm.
Câu 30. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O.

D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 31.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 32. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 33. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo là chất:


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
A oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Khơng oxi hóa khử
Câu 34. Đặc điểm nào khơng phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 35. Trong phịng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. KClO3
B. NaCl.
C. MnO2.
D. HClO.
Câu 36. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
a. tăng dần.

B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 37. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
A. cấu hình e lớp ngồi cùng.
B. tính oxi hóa mạnh.
C. số e độc thân.
D. số lớp e.
Câu 38. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính
là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác.
Câu 39. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trị:
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. mơi trường.
D. tất cả đều đúng.
Câu 40.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 41. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
A. NaBr.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. HBr.
Câu 42. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
A. Q tím.

B. Clo và hồ tinh bột
C. hồ tinh bột.
D. dd AgNO3.
Câu 43. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 44. Clorua vôi là:
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 45. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
Câu 46. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo.
A.Vì flo khơng tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lí do khác.
Câu 47. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 48. Thuốc thử để nhậ ra iot là:
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.
C. phenolphthalein.

D. Q tím.
Câu 49 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl → NH4Cl.
Câu 50. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6
B. 2, 14, 2, 2, 4, 7
C. 2, 8, 2, 2, 1, 4
D. 2, 16, 2, 2, 5, 8
Câu 51. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm ?
A. 2NaCl

®pnc


 2Na + Cl2
®pdd

B. 2NaCl + 2H2O




m.n
t

H2 + 2NaOH + Cl2


o

C. MnO2 + 4HClđặc   MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2
Câu 52. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?
A. Muối trung hồ
B. Muối kép
C. Muối của 2 axit
D. Muối hỗn tạp
Câu 53. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để
loại tạp chất là tốt nhất?
A. Dd NaOH
B. Dd AgNO3
C. Dd NaCl
D. Dd KMnO4
Câu 54. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
C. Bình thuỷ tinh khơng màu
D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)
Câu 55. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 56. Có 4 chất bột màu trắng là vơi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO 3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận
biết ngay được bột gạo?

A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2
Câu 57. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không đổi màu
D. Không xác định được
Câu 58. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2

to

  2HCl

B. Cl2 + H2O  HCl + HClO
to

NaOH H 2SO 4
(rắn)

(đặc)
C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4
D.
NaHSO4 + HCl
Câu 59. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 electron
B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron

D. Nhường đi 7 electron
Câu 60. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 61. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên
C. Là chất oxi hố rất mạnh
D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 62. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr
D. HF, HCl .
Câu 63. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy
B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 64. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2
B. N2 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và O2
Câu 65. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF

D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 65. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 66. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết cơng thức oxit kim
loại?
A. Al2O3.
B. CaO.
C. CuO.
D. FeO.
Câu 67. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:
A. 0,56 l.
B. 5,6 l.
C. 4,48 l.
D. 8,96 l.
Câu 68. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 14,2 lít.
B. 4,0 lít.
C. 4,2 lít.
D. 2,0 lít.
Câu 69. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu
được là.
A. 11,3 gam.
B. 7,75 gam.
C. 7,1 gam.
D. kết quả khác.
Câu 70. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua
tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 80 gam.
B. 115,5 gam.
C. 51,6 gam.

D. kết quả khác.
Câu 71. Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam.
B. 90,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 91,0 gam.
Câu 72. Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam
so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 73. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra
(đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 11,10 gam.
B. 13,55 gam.
C. 12,20 gam.
D. 15,80 gam.
Câu 74. Để hịa tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 61,6% và 38,4%.
B. 25,5% và 74,5%.
C. 60% và 40%.
D. 27,2% và 72,8%.
Câu 75. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban
đầu là:
A. 0,15 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,1 mol.

D. 0,3 mol.
Câu 76. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M.
Dung dịch axit ở trên là dung dịch.
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 77. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là:
A. Ca.
B. Fe.
C. Ba.
D. kết quả khác.
Câu 78. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO3 thu được kết tủa A và dung dịch B. Thể
tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lượng AgNO3 còn dư trong B là:
A. 37,5 ml.
B. 58,5 ml.
C. 29,8 ml.
D. kết quả khác.
Câu 79. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của dung dịch CaCl2 thu được là:
A. 27,75%.
B. 36,26%.
C. 26,36%.
D. 23,87%.
Câu 80. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần
trăm của MgO và MgCO3 là:
A. 27,3% và 72,7%.
B. 25% và 75%.

C. 13,7% và 86,3%.
D. 55,5% và 44,5%.
Câu 81.Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp
trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe.
A. 2,36 g.
B. 4,36 g.
C. 3,36.
D. 2,08 g.
Câu 82. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có
khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
Câu 83. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 84. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 85. Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là khơng chính xác ?
A. Liện kết cơng hóa trị.
B. Liện kết phân cực.
C. Liện kết đơn.
D. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron.
Câu 86. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:

A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. khơng đổi.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 87. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất:
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 88. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất:
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không có quy luật chung.
Câu 89. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất:
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không có quy luật chung.
Câu 90. Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng ?
A. F có số oxi hóa -1.
B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1.
D. F khơng có số oxi hóa dương.
Câu 91. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là khơng đúng:
A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.
B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
C. Có đơn chất ở dạng khí X2
D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
Câu 92. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:

A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2.
D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 93. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 94. Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.
B. HCl.
C. KClO3.
D. KMnO4.
Câu 95. Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là:
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. phương pháp khác.
Câu 96. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.
D. ngun nhân khác.
Câu 97. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:
A. nhiệt độ thường và bóng tối.
B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy.
D. Cả A, B và C.
Câu 98. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?

A. Lấy dư H2.
B. Lấy dư Cl2.
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.
D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng.
Câu 99. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khống vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khống vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 100. Để lơi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. nước.
B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch NaCl.
D. dung dich H2SO4 đặc.


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 101. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để:
A. khí Cl2 khơng tiếp xúc với dung dịch NaOH.
B. thu được dung dịch nước Giaven.
C. bảo vệ các điện cực khơng bị ăn mịn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 102. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là:
A. 2;6;2;3;4.
B. 2;6;2;3;2.
C. 2;2;2;1;2.
D. 1;6;1;3;1.
Câu 103. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ?
A. O2.
B. N2.
C. Cl2.

D. CO2.
Câu 104. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau:
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein.
B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng.
D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.
Câu 105. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không rua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.
Câu 106. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây :
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 107. Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là:
A. oxi hóa muối florua.
B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. khơng có phương pháp nào.
Câu 108. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với hiđro.
B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.
C. halogen tác dụng với kim loại.
D. Cả A và B.
Câu 109. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HF.
D. HCl.
Câu 110. Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:

A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
Câu 111. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
D. Cách làm khác.
Câu 112. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
A. khí Cl2.
B. dung dịch hồ tinh bột. C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
Câu 113. dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãu nào sau đây ?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3..
B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 114. Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện:
A. ánh sang.khuyếch tán.
B. Đun nóng.
C. 350 – 5000C.
D. 350 – 5000C, xúc tác Pt.
Câu 115. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là:
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối ăn.
D. nguồn khác.
Câu 116. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A. khơng có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 117. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Câu 118. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O.
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
D. 2AgBr → 2Ag + Br2.
Câu 119. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thốt ra. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2.
D. Cả A và B.
Câu 120. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sang mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là :
A. N2 và H2.
B. H2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2.
Câu 121. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 122. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H 2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung
dịch là bao nhiêu gam ?
A. 33,75 gam.
B. 51,5 gam.
C. 87 gam.

D. Kết quả khác.
Câu 123. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H 2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua
tạo ra trong dung dịch là:
A. 80 gam.
B. 97,75 gam.
C. 115,5 gam.
D. Kết quả khác.
Câu 124. Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A. 0,1 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 125. Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Hãy chọn câu phát biểu đúng:
1) Thể tích khí thốt ra (đktc) là:
A. 2,57 lit.
B. 5,2 lit.
C. 1,53 lit.
D. 3,75 lit.
2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là:
A. 8,4 gam.
B. 14,5 gam.
C. 12,2 gam.
D. 4,2 gam.


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 126. Hịa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là :
A. 7,3%.
B. 73%.
C. 7,87%.

D. 0,1M.
Câu 127. Hòa tan hồn tồn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí (đktc). Điều khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam.
B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam.
C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam.
D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam.
Câu 128. Có 1 gam của mỗi khí sau trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích lớn nhất là :
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 129. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp
muối ban đầu là:
A. 0,01 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,025 mol.
Câu 130. Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là :
A. 0,0002M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. Kết quả khác.
Câu 131. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 10,8 gam.
B. 14,35 gam.
C. 21,6 gam.
D. 27,05 gam.
Câu 132. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lit khí
(đktc). Cơ cạn dung dịch A, số gam muối thu được là:

A. 7,55 gam.
B. 11,1 gam.
C. 12,2 gam.
D. 13,55 gam.
Câu 133. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 134. Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 135. Các hợp chất tạo bởi 2 ngun tố halogen thì halogen có tính oxi hố mạnh hơn sẽ có số oxi hố
A. dương.
B. âm.
C. khơng.
D. không xác định được.
Câu 136. Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 137. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện.
B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thốt ra.
D. khơng thấy có hiện tượng gì.
Câu 138. HF có nhiệt độ sơi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do

A. flo có tính oxi hố mạnh nhất.
B. flo chỉ có số oxi hố âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro.
D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 139. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hố -1 cịn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hố mạnh hơn.
B. flo có bán kính ngun tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.
D. ngun tử flo khơng có phân lớp d.
Câu 140. ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn khơng khí
A. 1,25 lần.
B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
D. 2,25 lần.
Câu 141. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 142. (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 143. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang khơng màu.
Câu 144. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách

A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 145. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.
D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 146. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D. 4 dung dịch.
Câu 147. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr.
B. KCl.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 148. Axit pecloric có cơng thức
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 149. Axit cloric có công thức
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 150. (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl 2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam
KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là



Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 151. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl 2 (đktc). Coi thể tích dung dịch
khơng đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là
A. 0,01M.
B. 0,025M.
C. 0,03M.
D. 0,05M.
Câu 152. Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hồ NaCl có nồng độ phần trăm là
A. 33,33.
B. 50.
C. 66,67.
D. 80.
Câu 153. Hồ tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5.
B. 182,5.
C. 365,0.
D. 224,0.
Câu 154. Hồ tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 155. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn
hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.

1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52.
B. 48.
C. 25.
D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74.
B. 22,26.
C. 19,79
D. 80,21.
Câu 156. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45
gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,01 mol.
Câu 157. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2.
B. 42,2.
C. 64,0.
D. 128,0.
Câu 158. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO 2và SO2 thốt ra được
hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 159. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của
CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 30 và 70.
B. 40 và 60.
C. 50 và 50.
D. 60 và 40.
Câu 160. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc) và m gam muối. Giá trị
của m là
A. 67,72.
B. 46,42.
C. 68,92
D. 47,02.
Câu 161. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước và khuấy đều thì khối lượng
muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam.
B. 48,75 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
Câu 162. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y.
Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam.
B. 31,45 gam.
C. 33,25 gam.
D. 30,35gam.
Câu 163. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672
lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam.
B. 20,66gam.
C. 30,99gam.
D. 9,32gam.
Câu 164. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng
thì số gam muối khan thu được là

A. 70,6.
B. 61,0.
C. 80,2.
D. 49,3
Câu 165. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đắc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là :
A.4
B.3
C.6
D.5
Câu 166: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4  ddHI (d )  X  Y  H 2O .Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của q trình phản chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2
B.FeI3 và FeI2
C. FeI2 và I2
Câu 167: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử Nito là :
A. +1 và +1
B. -4 và +6
C. -3 và +5

2 NO  2 NaOH  NaNO  NaNO  H O

D. FeI3 và I2
D. -3 và +6


2
3
2
2
Câu 168: Trong phản ứng
thì nguyên tử nito
A. Chỉ bị oix hóa
B. Chỉ bị khử
C. Không bị làm oxi , không bị khử
D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 169: Cho phản ứng và ion : Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag +. Số lượng chất và ion vừa đóng va trị chất khử, vừa đóng
vai trị chất oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C.6
D. 8
Câu 170: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản
ứng. Giá trị của k là
A.3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 171: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí
(đktc). Kim loại X, Y là
A.kali và bari.
B. liti và beri.

C. natri và magie.
D. kali và canxi.
Câu 172: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản
ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A.2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 173: Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
A.0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 174: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33
gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A.57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 175: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư
nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A.V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
Câu 176: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 177: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A.0,10.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,16.
Câu 178: Để hồ tan hồn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A.Ba.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 179: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3
đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A.0,448.
B. 0,224.
C. 1,344.
D. 0,672.
Câu 180: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất
rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A.Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. Cu.
Câu 181: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A.Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 182: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl,
sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở

đktc). Kim loại X là
A.Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 183: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở
đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A.38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
Câu 184: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 185: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl
trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 186: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch
muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A.Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.

Câu 187: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim
loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 188: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH
trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 189: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra
0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Câu 190: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2.
Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2
gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A.240 ml.
B. 80 ml.
C. 320 ml.
D. 160 ml.


Ôn tập chương halogen lớp 10 cơ bản+ nâng cao
Câu 191: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc),
chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều

gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 12,67%.
C. 18,10%.
D. 29,77%.
Câu 192: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M
vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3.
B. 23,4 và 35,9.
C. 15,6 và 27,7.
D. 15,6 và 55,4.
Câu 193: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch Z,
thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
Câu 194: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 18,0.
C. 16,8.
D. 11,2
Câu 195: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia
hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (lỗng). Để hịa tan
hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9.
B. 1,3.

C. 0,5.
D. 1,5.
Câu 196: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau:Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2
(đktc).Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 42,32%.
B. 46,47%.
C. 66,39%.
D. 33,61%.
Câu 197: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 19,2.
C. 9,6.
D. 6,4.
Câu 198: Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH
5 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số ngun tử clo đóng
vai trị chất oxi hóa và số ngun tủ clo đóng vai trị chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1.
B. 1 : 3.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.
Câu 199: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7
gam X phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A. 0,54 gam
B. 0,81 gam
C. 0,27 gam
D. 1,08 gam
Câu 200: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hịa tan hồn tồn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và

537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H 2SO4. Trung hòa dung dịch Y
bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,656
B. 4,460
C. 2,790
D. 3,792



×