Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.64 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2017-2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi gồm có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh: ......................................................

Mã đề thi 001

Câu 1. Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá
trị cực đại là
A. vmax = Aω2.
B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω.
D. vmax = A2ω.
Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1
và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo cơng thức
A sin 1  A 2 sin 2
A sin 1  A 2 sin 2
tan   1
tan   1
A1 co s 1  A 2 co s 2 .
A1 co s 1  A 2 co s 2 .
A.
B.


A1 sin 1  A 2 sin 2
A co s 1  A 2 co s 2
tan   1
A1 co s 1  A 2 co s 2 .
A1 sin 1  A 2 sin 2 .
C.
D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân khơng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
tan  

Câu 4. Khi đặt điện áp u 220 2 cos100t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số của
dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50π Hz.
B. 50 Hz.
C. 100π Hz.
D. 100 Hz.
Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan
hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha 2 so với uC.
B. uC trễ pha π so với uL.


C. uL sớm pha 2 so với uC.
D. uR sớm pha 2 so với uL.

Câu 6. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyến điện, khơng có mạch
A. tách sóng.
B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần.
D. biến điệu.
Câu 7. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 8. Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 9. Hạt nhân
A. điện tích.

14
6

C



14
7

N


có cùng
B. số nuclơn.

Câu 10. Trong các hạt nhân

4
2

He

;

56
26

Fe

;

C. số prơtơn.
238
92

U

;

230
90


Th

D. số nơtrơn.

thì hạt nhân bền vững nhất là


56
230
238
4
Fe
Th
U
He
A. 26 .
B. 90 .
C. 92 .
D. 2 .
Câu 11. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau được tích điện 4 μC và -6 μC. Cho chúng tiếp xúc
với nhau rồi đặt cách nhau 10 cm trong chân khơng. Khi đó hai quả cầu sẽ
A. đẩy nhau với lực 0,9 N.
B. hút nhau với lực 3,6 N.
C. hút nhau với lực 0,9 N.
D. đẩy nhau với lực 3,6 N.
Câu 12. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại
điểm cách dây dẫn 20 cm là
A. 10-5 T.
B. 2.10-5 T.
C. 4.10-5 T.

D. 8.10-5 T.
Câu 13. Một con lắc đơn dao động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m/s². Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.

Câu 15. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 300 so với cường độ dịng
điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số cơng suất của thiết bị lúc này là
A. 1.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,71.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu
bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4
mm có vân sáng bậc
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 17. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát
ra phơtơn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng

lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 18. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
235
235
1
2
239
1
U
U 2
H
H
H 239 Pu
B. 92 và 94 Pu .
C. 92 và 1 H .
A. 1 và 1 .
D. 1 và 94 .
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích S = 12 cm 2,  đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2 T.
Mặt phẳng của khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ B một góc 300. Từ thơng qua diện tích S bằng
A. 3 3 .10-4 Wb.
B. 3.10-4 Wb.
C. 3 3 .10-5 Wb.
D. 3.10-5 Wb.
Câu 20. Một lăng kính có góc chiết quang A = 80. Tính góc lệch của tia tím biết chiết suất của lăng
kính đối với tia tím là 1,68 và góc tới i nhỏ.
A. 5,440.

B. 4,540.
C. 5,450.
D. 4,450.
Câu 21. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền
sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía
so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau.
Tốc độ truyền sóng trong mơi trường là
A. 90 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 85 cm/s.
Câu 22. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và
tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch
dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong khơng khí, tốc độ
truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải
điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63 nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9 pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
Câu 23. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ
qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10-19 C và me = 9,1.10-31 kg. Tốc độ của êlectron
khi đến anôt (đối catôt) bằng


A. 4,4.106 m/s.
B. 6,22.107 m/s.
C. 6,22.106 m/s.
D. 4,4.107 m/s.
Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectrơn quanh hạt nhân là

chuyển động trịn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ
đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-5
Câu 25. Một điện tích điểm có điện tích 10 C đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường
200 V/m sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn là
7
3
3
7
A. 10 N .
B. 2.10 N .
C. 0,5.10 N .
D. 2.10 N .
Câu 26. Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 Ω. Mắc nguồn điện với điện trở
ngoài 4 Ω. Cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2 A.
B. 2,5 A.
C. 10 A.
D. 4 A.
Câu 27. Vật thật cao 4 cm, đặt vng góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược
chiều với vật. Ảnh cao 2 cm. Số phóng đại ảnh bằng
1
1

A. 2.
B. -2.

C. 2 .
D. 2 .
Câu 28. Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng
quấn quanh một hình trụ để tạo thành một ống dây sao cho các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng
điện 0,1 A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng
5
5
5
5
A. 26,1.10 T .
B. 18, 6.10 T .
C. 25,1.10 T .
D. 30.10 T .
x 5cos(5t 


)
3 (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời

Câu 29. Một vật dao động theo phương trình
điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s.
Câu 30. Một con lắc lị xo có tần số góc riêng ω = 25 rad/s được thả rơi tự do từ trạng thái lị xo
khơng biến dạng với trục lị xo luôn thẳng đứng. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên của
lị xo được giữ cố định. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc khi nó dao động điều hịa là
A. 60 cm/s.
B. 73 cm/s.

C. 58 cm/s.
D. 67 cm/s.
Câu 31. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và
con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của
mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của
con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai

A. 0,32 J.
B. 0,08 J.
C. 0,01 J.
D. 0,31 J.
Câu 32. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm.
Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11.
B. 21.
C. 19.
D. 9.
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại
điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B
và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50
cm/s. Trong quá trình dao động điều hồ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá
trị bằng biên độ dao động của C là
1
2
2
1
A. 15 .
B. 5 .
C. 15 .

D. 5 .
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
1
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H. Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4A. Điều chỉnh f để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng.


A. 0,75 A.

B. 0,5 A.

C. 1 A.

D. 1,25 A.

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn
1
10 3
L
C
10 (H), tụ điện có
2 (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
cảm thuần có

u L 20 2 cos(100t  )
2 (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


A. u = 40cos(100πt + 4 ) V.

B. u = 40 2 cos(100πt – 4 ) V.


C. u = 40 2 cos(100πt + 4 ) V.
D. u = 40cos(100πt – 4 ) V.
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, trong ba cuộn dây của
phần ứng có ba suất điện động có giá trị e 1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì tích e2.e3 = - 300
(V2). Giá trị cực đại của e1 là
A. 50 V.
B. 40 V.
C. 45V.
D. 35 V.
Câu 37. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện
động có cùng tần số f. Rơto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vịng/phút.
Rơto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12
vịng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 54 Hz.
B. 60 Hz.
C. 48 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 38. Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ
màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết
suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,333.
B. 1,312.
C. 1,327.
D. 1,343.
3
2

4
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D  2 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D,
hạt nhân He lần lượt là ΔmT = 0,009106u; ΔmD = 0,002491u; ΔmHe = 0,030382u và 1u = 931,5
MeV/c². Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
Câu 40. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số
hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T.
B. 3T.
C. 2T.
D. T.

----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×